• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải bài tập Toán 9 - Chân trời / Giải bài tập Toán 9 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Căn bậc ba

Giải bài tập Toán 9 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Căn bậc ba

Ngày 25/07/2024 Thuộc chủ đề:Giải bài tập Toán 9 - Chân trời Tag với:GIẢI TOÁN 9 CHÂN TRỜI CHƯƠNG 3: CĂN THỨC

Giải chi tiết Giải bài tập Toán 9 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Căn bậc ba – SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO – 2024

================

Giải bài tập Toán 9 Bài 2: Căn bậc ba

Hoạt động khám phá 1 trang 42 Toán 9 Tập 1: Có hai khối bê tông hình lập phương A và B có thể tích lần lượt là 8 dm3 và 15 dm3 (Hình 1).

Giải bài tập Toán 9 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Căn bậc ba (ảnh 1)

a) Tính độ dài cạnh của khối bê tông A.

b) Gọi x (dm) là độ dài cạnh của khối bê tông B. Thay ? bằng số thích hợp để có đẳng thức: x3= ?

Lời giải:

a) Độ dài cạnh của khối bê tông A là:V3=83=2dm

b) VB = x3 = 15.

Thực hành 1 trang 43 Toán 9 Tập 1: Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:

a) -1

b) 64

c) – 0,064

d)127

Lời giải:

a) Ta có (-1)3= 1, suy ra−13= – 1

b) Ta có 43= 64, suy ra643=4

c) Ta có (-0,4)3= – 0,064, suy ra−0,0643=−0,4

d) Ta có(13)3=127, suy ra1273=13.

Thực hành 2 trang 43 Toán 9 Tập 1: Tính giá trị của các biểu thức:

a) A =80003+0,1253

b) B =1233−(−11)33

c) C =(43)3+(−53)3

Lời giải:

a) A =80003+0,1253

=(20)33+(0,5)33=20+0,5=20,5

b) B =1233−(−11)33

1233−(−11)33=12−(−11)=23

c) C =(43)3+(−53)3

(43)3+(−53)3=4−5=−1

Thực hành 3 trang 44 Toán 9 Tập 1: Sử dụng máy tính cầm tay, tìm căn bậc ba của các số sau (kết quả làm tròn dến chữ số thập phân thứ ba):

a) 25

b) -100

c) 8,5

d)15

Lời giải:

a)253≈2,924

b)−1003≈−4,642

c)8,53≈2,041

d)153≈0,585

Vận dụng trang 44 Toán 9 Tập 1: Đối với bài toán phần khởi động (trang 42): Một bể cá hình lập phương có sức chứa 1000 dm3. Muốn tăng sức chứa của bể lên 10 lần (giữ nguyên hình dạng lập phương) thì phải tăng chiều dài mỗi cạnh lên bao nhiêu lần?

Lời giải:

Gọi độ dài cạnh của hình lập phương sau khi tăng là x (dm)

Ta có V = x3mà muốn tăng sức chứa của bể lên 10 lần thì:

x =10.V3=10.10003=103.10dm

Vậy phải tăng mỗi cạnh lên103 dm.

Hoạt động khám phá 2 trang 44 Toán 9 Tập 1: Ông An có một bể kính hình lập phương như Hình 2.

Giải bài tập Toán 9 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Căn bậc ba (ảnh 2)

Ông An muốn làm thêm một bể kính mới hình lập phương có thể tích gấp n lần thể tích của bể kính cũ (bỏ qua bề dày của kính).

a) Gọi a (dm) là độ dài cạnh của bể kính mới. Thay mỗi ? bằng biểu thức thích hợp để nhận được các đẳng thức:

a3= ? hay a = ?.

b) Tính giá trị của a khi n = 8 và khi n = 4 (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

Lời giải:

a) a3= (5.5.5).n = 125n hay a =125n3=5n3.

b) Khi n = 8, ta được: a =5n3=583=5.2=10

Khi n = 4, ta được: a =5n3=543≈7,94.

Thực hành 4 trang 44 Toán 9 Tập 1: Cho biểu thức Q =3x23. Tính giá trị của Q khi x = 2 và khi x = – 3 (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

Lời giải:

Khi x = 2 suy ra Q =3.223≈2,29.

Khi x = – 3 suy ra Q =3.(−3)23=3.

Bài tập

Bài 1 trang 45 Toán 9 Tập 1: Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:

a) -64

b) 27000

c) – 0,125

d)338

Lời giải:

a) Ta có (-4)3= -64, suy ra−643=−4

b) Ta có 303= 27000, suy ra270003=30

c) Ta có (-0,5)3= -0,125, suy ra−0,1253=−0,5

d) Ta có338=278mà(32)3=278, suy ra2783=32.

Bài 2 trang 45 Toán 9 Tập 1: Tính

a)0,0013

b)−1643

c)−1133

d)(−2163)3

Lời giải:

a)(0,1)33=0,1

b)(−14)33=−14

c)−1133=−11

d)(−2163)3=−216.

Bài 3 trang 45 Toán 9 Tập 1: Hoàn thành bảng sau vào vở:

Giải bài tập Toán 9 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Căn bậc ba (ảnh 3)

Lời giải:

Giải bài tập Toán 9 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Căn bậc ba (ảnh 4)

Bài 4 trang 45 Toán 9 Tập 1: Sử dụng máy tính cầm tay, tính (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):

a)793

b)−6,323

c)193+2032

Lời giải:

a)793≈4,291

b)−6,323≈−1,849

c)193+2032≈2,691

Bài 5 trang 45 Toán 9 Tập 1: Tính giá trị của các biểu thức:

a) A =833+(−73)3

b) B =10000003−0,0273

Lời giải:

a) A =833+(−73)3=8−7=1

b) B =10000003−0,0273=100−0,3=99,7

Bài 6 trang 45 Toán 9 Tập 1: Tìm x, biết:

a) x3= – 27

b) x3=64125

c)x3=8

d)x3=−0,9

Lời giải:

a) x3= – 27

x =−273=−3

b) x3=64125

x =641253=45

c)x3=8

x = 83= 512

d)x3=−0,9

x = (-0,9)3= – 0,729

Bài 7 trang 45 Toán 9 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức P =64n3khi n = 1; n = – 1; n =1125.

Lời giải:

Khi n = 1 ta có: P =64.13=4

Khi n = – 1 ta có: P =64.(−1)3=−643=−4

Khi n =1125ta có: P =64.(1125)3=(45)33=45

Bài 8 trang 45 Toán 9 Tập 1: Một khối hình lập phương có thể tích 1000 cm3. Chia khối gỗ này thành 8 khối gỗ hình lập phương nhỏ có thể tích bằng nhau. Tính độ dài cạnh của mỗi khối gỗ hình lập phương nhỏ.

Lời giải:

Thể tích 1 khối gỗ hình lập phương nhỏ làV8=10008=125( cm3)

Độ dài cạnh của mỗi khối gỗ hình lập phương nhỏ là:1253=5(cm).

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 9 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 1. Căn bậc hai

Bài 2. Căn bậc ba

Bài 3. Tính chất của phép khai phương

Bài 4. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Bài tập cuối chương 3

Bài 1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn

=============
THUỘC: Giải bài tập Toán 9 – SGK CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Bài liên quan:

  1. Giải bài tập Toán 9 (Chân trời sáng tạo): Bài tập cuối chương 3 trang 57
  2. Giải bài tập Toán 9 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
  3. Giải bài tập Toán 9 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Tính chất của phép khai phương
  4. Giải bài tập Toán 9 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Căn bậc hai

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải bài tập Toán 9 Chân trời sáng tạo – Tập 1, Tập 2

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.