• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải sách bài tập toán 10 - Kết nối / Giải bài 3.5 trang 33 SBT Toán 10 – KN

Giải bài 3.5 trang 33 SBT Toán 10 – KN

Ngày 14/09/2022 Thuộc chủ đề:Giải sách bài tập toán 10 - Kết nối Tag với:Bài 5. Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 độ -..

Giải bài 3.5 trang 33 SBT Toán 10 – KN – KẾT NỐI TRI THỨC
CỦA BÀI HỌC: Bài 5. Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 độ -..

=======

Đề bài

Chứng minh rằng:

a) \({\sin ^4}\alpha  + {\cos ^4}\alpha  = 1 – 2{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha .\)

b) \({\sin ^6}\alpha  + {\cos ^6}\alpha  = 1 – 3{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha .\)

c) \(\sqrt {{{\sin }^4}\alpha  + 6{{\cos }^2}\alpha  + 3}  + \sqrt {{{\cos }^4}\alpha  + 4{{\sin }^2}\alpha }  = 4.\)

Phương pháp giải

– Câu a sử dụng hằng đẳng thức \({a^2} + {b^2} = {\left( {a + b} \right)^2} – 2ab\) và các hệ thức lượng giác cơ bản.

– Câu b sử dụng hằng đẳng thức \({a^3} + {b^3} = {\left( {a + b} \right)^3} – 3ab\left( {a + b} \right)\) và các hệ thức lượng giác cơ bản.

– Câu c sử dụng công thức \({\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1\).

Lời giải chi tiết

a) \({\sin ^4}\alpha  + {\cos ^4}\alpha  = 1 – 2{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha .\)

\(\begin{array}{l}VT = {\left( {{{\sin }^2}\alpha } \right)^2} + {\left( {{{\cos }^2}\alpha } \right)^2}\\ = \left( {{{\sin }^2}\alpha  + {{\cos }^2}\alpha } \right) – 2{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha  = 1 – 2{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha  = VP\end{array}\)

b) \({\sin ^6}\alpha  + {\cos ^6}\alpha  = 1 – 3{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha .\)

\(\begin{array}{l}VT = {\left( {{{\sin }^2}\alpha } \right)^3} + {\left( {{{\cos }^2}\alpha } \right)^3}\\ = {\left( {{{\sin }^2}\alpha  + {{\cos }^2}\alpha } \right)^3} – 3\sin \alpha .\cos \alpha \left( {\sin \alpha  + \cos \alpha } \right)\\ = 1 – 3{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha \left( {{{\sin }^2}\alpha  + {{\cos }^2}\alpha } \right)\\ = 1 – 3{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha  = VP\end{array}\)

c) \(\sqrt {{{\sin }^4}\alpha  + 6{{\cos }^2}\alpha  + 3}  + \sqrt {{{\cos }^4}\alpha  + 4{{\sin }^2}\alpha }  = 4.\)

\(\begin{array}{l}VT = \sqrt {{{\left( {{{\sin }^2}\alpha } \right)}^2} + 6{{\cos }^2}\alpha  + 3}  + \sqrt {{{\left( {{{\cos }^2}\alpha } \right)}^2} + 4{{\sin }^2}\alpha } \\ = \sqrt {{{\left( {1 – {{\cos }^2}} \right)}^2} + 6{{\cos }^2}\alpha  + 3}  + \sqrt {{{\left( {1 – {{\sin }^2}\alpha } \right)}^2} + 4{{\sin }^2}\alpha } \\ = \sqrt {{{\cos }^4}\alpha  + 4{{\cos }^2}\alpha  + 4}  + \sqrt {{{\sin }^4}\alpha  + 2{{\sin }^2}\alpha  + 1} \\ = \sqrt {{{\left( {{{\cos }^2}\alpha  + 2} \right)}^2}}  + \sqrt {{{\left( {{{\sin }^2}\alpha  + 1} \right)}^2}} \\ = {\cos ^2}\alpha  + 2 + {\sin ^2}\alpha  + 1 = 4 = VP\end{array}\)

 

============

Thuộc chủ đề:Giải sách bài tập toán 10 – Kết nối

Bài liên quan:

  1. Giải bài 3.6 trang 33 SBT Toán 10 – KN
  2. Giải bài 3.4 trang 33 SBT Toán 10 – KN
  3. Giải bài 3.2 trang 32 SBT Toán 10 – KN
  4. Giải bài 3.1 trang 32 SBT Toán 10 – KN

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Bài Tập sách bài tập (SBT) Toán 10 – Kết nối

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.