• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Quốc gia Môn Toán
  • Trắc nghiệm toán 12
  • Máy tính

Đề thi HK2 Toán lớp 8 – số 4

Đăng ngày: 11/05/2019 Biên tập: admin Thuộc chủ đề:Toán lớp 8 Tag với:De thi hk2 toan 8

Đề tham khảo thi cuối HK2 môn Toán 8 năm 2019

Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):

 

  • Câu 1:Mã câu hỏi: 71707

    Bất phương trình 5x < 2x − 3 có nghiệm là :

    • A. x < −1
    • B. x > −1
    • C. x > −0,5
    • D. x < 0,5
  • Câu 2:Mã câu hỏi: 71709

    Nghiệm của  phương trình \(\frac{{2 – x}}{2} = 0\)  là :

    • A. x = 1
    • B. x = -2
    • C. x = 2
    • D. x = -1
  • Câu 3:Mã câu hỏi: 71721

    Cho tam giác ABC đồng dạng với  tam giác A’B’C’ theo tỉ số \(\frac{3}{5}\) . Tỉ số diện tích của ABC và A’B’C’ là :

    • A. \(\frac{9}{{25}}\)
    • B. \(\frac{5}{{3}}\)
    • C. \(\frac{3}{{5}}\)
    • D. \(\frac{27}{{125}}\)
  • Câu 4:Mã câu hỏi: 71722

    Thể tích của một hình hộp chữ nhật có kích thước là 3cm, 4cm, 6cm bằng:

    • A. 84cm3                
    • B. 30cm3                
    • C. 144cm3                
    • D. 72cm3                
  • Câu 5:Mã câu hỏi: 71723

    Diện tích toàn phần của một hình lập phương có cạnh 6cm là:

    • A. 72 cm2
    • B. 96 cm2
    • C. 144 cm2
    • D. 216 cm2
  • Câu 6:Mã câu hỏi: 71724

    Cho tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 2cm, AD là đường phân giác góc A. Tỷ số \(\frac{{DB}}{{DC}}\) bằng .

    • A. 2/3
    • B. 2/5
    • C. 3/2
    • D. 3/5
  • Câu 7:Mã câu hỏi: 71727

    Điều kiện xác định của phương trình:  \(\frac{{ – 2}}{{{y^2} – 9}} + \frac{4}{{3 – y}} = \frac{1}{{y + 3}}\)  là :

    • A. \(y \ne 3\)
    • B. \(y \ne -3\)
    • C. \(y \ne  \pm 3\)
    • D. \(\forall y\)
  • Câu 8:Mã câu hỏi: 71729

    Bất phương trình 7 – 2x > 0 có nghiệm là :

    • A. \(x < \frac{2}{7}\)
    • B. \(x < \frac{7}{2}\)
    • C. \(x < \frac{-2}{7}\)
    • D. \(x < \frac{-7}{2}\)
  • Câu 9:Mã câu hỏi: 71730

    Một lăng trụ đứng đáy là tam giác thì lăng trụ đó có :

    • A. 6 mặt, 9 cạnh, 5đỉnh;
    • B. 5 mặt, 9 cạnh,   6 đỉnh
    • C. 5 mặt, 9 cạnh,   6 đỉnh
    • D. 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh
  • Câu 10:Mã câu hỏi: 71732

    Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 thì độ dài cạnh của nó là:

    • A. 6 cm
    • B. 9 cm
    • C. 18 cm
    • D. 36 cm
  • Câu 11:Mã câu hỏi: 71733

    Khi -2x > 0, kết quả rút gọn của biểu thức |- 2x| – x + 5 là:

    • A. – 3x + 5
    • B. x + 5
    • C. -x + 5
    • D. 3x + 5
  • Câu 12:Mã câu hỏi: 71735

    Một hình hộp chữ nhật có:

    • A.  6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh
    • B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh
    • C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh
    • D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
  • Câu 13:Mã câu hỏi: 71736

    Cho tam giác MNP có IK//NP. Đẳng thức nào sau đây là  SAI ?

    • A. \(\frac{{MI}}{{MN}} = \frac{{MP}}{{MK}}\)
    • B. \(\frac{{MI}}{{MN}} = \frac{{MK}}{{MP}}\)
    • C. \(\frac{{MI}}{{IN}} = \frac{{MK}}{{KP}}\)
    • D. \(\frac{{IN}}{{MN}} = \frac{{KP}}{{MP}}\)
  • Câu 14:Mã câu hỏi: 71738

    Cho tam giác MNP, có MK là tia phân giác, khẳng định ĐÚNG là:

    • A. \(\frac{{MN}}{{MK}} = \frac{{NK}}{{KP}}\)
    • B. \(\frac{{MN}}{{KP}} = \frac{{MP}}{{NP}}\)
    • C. \(\frac{{MK}}{{MP}} = \frac{{NK}}{{KP}}\)
    • D. \(\frac{{MN}}{{NK}} = \frac{{MP}}{{KP}}\)
  • Câu 15:Mã câu hỏi: 71739

    Cho hình lăng trụ đứng tam giác có độ dài ba cạnh của tam giác  là 3 cm, 4 cm, 5cm. Biết diện tích xung quanh là  60 cm2. Chiều cao hình lăng trụ đứng là:

    • A. 10 cm
    • B. 12 cm
    • C. 5 cm
    • D. 2,5 cm
  • Câu 16:Mã câu hỏi: 71741

    Tập nghiệm của phương trình  \(\left( {\;x + \frac{2}{3}} \right)\,.\,\left( {x – \frac{1}{2}} \right) = 0\)  là:

    • A. \(\left\{ { – \frac{2}{3}} \right\}\)
    • B. \(\left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\)
    • C. \(\left\{ { – \frac{2}{3}; – \frac{1}{2}} \right\}\)
    • D. \(\left\{ { – \frac{2}{3};\frac{1}{2}} \right\}\)
  • Câu 17:Mã câu hỏi: 71743

    Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

    Đề thi HK2 Toán lớp 8 – số 4

    • A. x + 2  \( \le \) 10
    • B. x + 2 < 10
    • C. x + 2  \( \ge \) 10
    • D. x + 2 > 10
  • Câu 18:Mã câu hỏi: 71745

    Cho tam giác ABC có các cạnh AB=2; BC=4; CA=3, D là chân đường phân giác của góc A.  Độ dài đường cạnh BD là:

    • A. 1,6
    • B. 2,6
    • C. 1,4
    • D. 2,4
  • Câu 19:Mã câu hỏi: 71747

    Số nghiệm của phương trình 2x2 – 7x + 5 \( \le \) 0  là

    • A. 1
    • B. 2
    • C. 3
    • D. 4
  • Câu 20:Mã câu hỏi: 71749

    Có bao nhiêu giá trị của x để biểu thức |x – 3| + |2 – x|  đạt giá trị nhỏ nhất:

    • A. 2
    • B. 0
    • C. 4
    • D. vô số

Thuộc chủ đề:Toán lớp 8 Tag với:De thi hk2 toan 8

Bài liên quan:

  1. 27 Đề thi HK2 Toán lớp 8 – file word
  2. 15 Đề thi HK2 Toán lớp 8 – file word
  3. Đề thi HK2 Toán lớp 8 – số 5
  4. Đề thi HK2 Toán lớp 8 – số 3
  5. Đề thi HK2 Toán lớp 8 – số 2
  6. Đề thi HK2 Toán lớp 8 – số 1
  7. 10 Đề thi HK2 Toán lớp 8 tham khảo 2019

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC




Booktoan.com (2015 - 2022) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
THÔNG TIN:
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.