
Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7 – Đề số 3 có lời giải chi tiết
Đề bài (3)
Câu 1 (VD_3 điểm) Tổng số điểm 4 môn thi của các học sinh trong một phòng thi được cho trong bảng dưới đây.
|
39 |
30 |
28 |
30 |
30 |
32 |
35 |
30 |
|
22 |
19 |
22 |
22 |
31 |
22 |
31 |
35 |
|
28 |
30 |
30 |
35 |
32 |
30 |
30 |
28 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Hãy lập bảng tần số và tính trung bình cộng
c) Nêu nhận xét.
d) Tìm mốt của dấu hiệu
Câu 2 (VD_3 điểm) Thu gọn rồi xác định phần hệ số, phần biến, bậc và tính giá trị của hai biểu thức tại \(x = 1;\,y = 2;\,z = – 2\).
a) \(A = \frac{1}{2}\,{x^4}y{z^2} – \frac{3}{4}{x^4}y{z^2} + {x^4}y{z^2}\)
b) \(B = 4{x^2}y.\left( { – 7} \right)xyz\)
Câu 3 (VD_3,5 điểm) Cho \(\Delta ABC\) cân tại \(A\), có \(AB = AC = 13cm,\,BC = 24cm.\) Kẻ \(AH\) vuông góc với \(BC\) tại\(H\).
a) Chứng minh \(\Delta AHC = \Delta AHB\)
b) Tính độ dài đoạn thẳng \(AH\)
c) Trên tia đối tia \(BC\) lấy điểm \(K\). Trên tia đối tia \(CB\) lấy điểm \(I\) sao cho \(BK = CI.\)
Chứng minh rằng: \(\Delta ABK = \Delta ACI.\)
d) Kẻ \(BM \bot AK\), \(CN \bot AI.\) Chứng minh rằng: \(\Delta MBK = \Delta NCI\).
Câu 4 (VD_0,5 điểm): Một người muốn leo lên một mái nhà để sửa mái. Người đó lấy một cái thang, biết cái thang dài \(5m\) và khoảng cách từ chân thang đến nhà là \(3m\). Hỏi khoảng cách từ mặt đất lên mái nhà.
Lời giải chi tiết
Câu 1: Phương pháp:
a) Dấu hiệu là vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu (thường được kí hiệu bằng các chữ cái in hoa X, Y, …)
b) Dựa vào số liệu đã cho lập bảng tần số, tính trung bình cộng.
Công thức tính trung bình cộng:
\(\overline X = \frac{{{x_1}{n_1} + {x_2}{n_2} + … + {x_k}{n_k}}}{N}\)
Trong đó: \({x_1},\,{x_2},\,….,\,{x_k}\) là \(k\) giá trị khác nhau của dấu hiệu X.
\({n_1},\,{n_2},\,…,\,{n_k}\) là tần số tương ứng, \(N\) là số các giá trị.
Cách giải:
a) Dấu hiệu ở đây là Tổng số điểm 4 môn thi của các học sinh trong một phòng thi.
Có 24 giá trị dấu hiệu.
b) Bảng tần số:
|
Giá trị |
Tần số |
Các tích |
\(\overline X = \frac{{701}}{{24}} \approx 29,2\) |
|
19 |
1 |
19 |
|
|
22 |
4 |
88 |
|
|
28 |
3 |
84 |
|
|
30 |
8 |
240 |
|
|
31 |
2 |
62 |
|
|
32 |
2 |
64 |
|
|
35 |
3 |
105 |
|
|
39 |
1 |
39 |
|
|
|
\(N = 24\) |
Tổng: 701 |
c) Nhận xét:
Tổng số điểm 4 môn thi thấp nhất là 19 điểm
Tổng số điểm 4 môn thi cao nhất là 39 điểm
Tổng số điểm 4 môn thi chủ yếu 30 điểm chiếm 33,3
