---- Câu hỏi: Tìm tập xác định D cuả hàm số \(y = \sqrt {3 - {2^{x + 1}} - {4^x}} .\) A. \(D=\mathbb{R}\) B. \(D = \left[ {0; + \infty } \right).\) C. \(D = \left( { - \infty ;0} \right].\) D. \(D = \left[ { - 3;1} \right].\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm tập xác định D cuả hàm số \(y = \sqrt {3 – {2^{x + 1}} – {4^x}} .\)
Đề bài: Cho các số thực a, b, c thỏa \(0 < a \ne 1\) và b>0, c>0. Khẳng định nào sau đây là sai?
---- Câu hỏi: Cho các số thực a, b, c thỏa \(0 và b>0, c>0. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. \({\log _a}f\left( x \right) = g\left( x \right) \Leftrightarrow f\left( x \right) = {a^{g\left( x \right)}}\) B. \({a^{f\left( x \right)}} = b \Leftrightarrow f\left( x \right) = {\log _a}b\) C. \({a^{f\left( x … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho các số thực a, b, c thỏa \(0 < a \ne 1\) và b>0, c>0. Khẳng định nào sau đây là sai?
Đề bài: Cho các số thực dương a, b, c với \(c\neq 1\). Mệnh đề nào sau đây sai?
---- Câu hỏi: Cho các số thực dương a, b, c với \(c\neq 1\). Mệnh đề nào sau đây sai ? A. \({\log _c}\frac{a}{b} = {\log _c}a - {\log _c}b.\) B. \({\log _c}\frac{a}{b} = \frac{{\ln a - \ln b}}{{\ln c}}.\) C. \(\log _c^2{\left( {\frac{a}{b}} \right)^2} = 4\left( {{{\log }_c}a - {{\log }_c}b} … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho các số thực dương a, b, c với \(c\neq 1\). Mệnh đề nào sau đây sai?
Đề bài: Cho hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {{x^2} – 2x} \right)\). Tìm tập nghiệm của bất phương trình y'>0.
---- Câu hỏi: Cho hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {{x^2} - 2x} \right)\). Tìm tập nghiệm của bất phương trình y'>0. A. \(\left( { - \infty ;1} \right).\) B. \(\left( { - \infty ;0} \right).\) C. \(\left( {1; + \infty } \right).\) D. \(\left( {2; + \infty } \right).\) … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {{x^2} – 2x} \right)\). Tìm tập nghiệm của bất phương trình y'>0.
Đề bài: Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _3}\left( {x + 1} \right) – 2\ln \left( {x – 1} \right) + 2x\) tại điểm x=2.
---- Câu hỏi: Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _3}\left( {x + 1} \right) - 2\ln \left( {x - 1} \right) + 2x\) tại điểm x=2. A. \(y'(2) = \frac{1}{3}\). B. \(y'(2) = \frac{1}{{3\ln 3}} + 2\). C. \(y'(2) = \frac{1}{{3\ln 3}} - 1\). D. \(y'(2) = \frac{1}{{3\ln 3}}\). Hãy chọn trả lời … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _3}\left( {x + 1} \right) – 2\ln \left( {x – 1} \right) + 2x\) tại điểm x=2.
Đề bài: Tính đạo hàm của hàm số \(y = \log ({x^2} – x).\)
---- Câu hỏi: Tính đạo hàm của hàm số \(y = \log ({x^2} - x).\) A. \(y' = \frac{1}{{({x^2} - x)\ln 10}}.\) B. \(y' = \frac{{2x - 1}}{{{x^2} - x}}.\) C. \(y' = \frac{{2x - 1}}{{({x^2} - x)\log e}}.\) D. \(y' = \frac{{2x - 1}}{{{x^2} - x}}.loge.\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính đạo hàm của hàm số \(y = \log ({x^2} – x).\)
Đề bài: Tập xác định D của hàm số \(y = \sqrt {\ln \left( {x – 1} \right) + \ln \left( {x + 1} \right)} .\)
---- Câu hỏi: Tập xác định D của hàm số \(y = \sqrt {\ln \left( {x - 1} \right) + \ln \left( {x + 1} \right)} .\) A. \(D = \left( {1; + \infty } \right).\) B. \(D = \left( { - \infty ;\sqrt 2 } \right).\) C. \(D = \emptyset .\) D. \(D = \left[ {\sqrt 2 ; + \infty } \right).\) Hãy … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tập xác định D của hàm số \(y = \sqrt {\ln \left( {x – 1} \right) + \ln \left( {x + 1} \right)} .\)
Đề bài: Với \(a,b,c > 0;a \ne 1;\alpha \ne 0\) bất kì. Khẳng định nào sau đây sai?
---- Câu hỏi: Với \(a,b,c > 0;a \ne 1;\alpha \ne 0\) bất kì. Khẳng định nào sau đây sai? A. \({\log _a}\left( {bc} \right) = {\log _a}b + {\log _a}c\) B. \({\log _a}\frac{b}{c} = {\log _a}b - {\log _a}c\) C. \({\log _{{\alpha ^a}}}b = \alpha {\log _a}b\) D. \({\log _a}b.{\log _c}a = {\log … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Với \(a,b,c > 0;a \ne 1;\alpha \ne 0\) bất kì. Khẳng định nào sau đây sai?
Đề bài: Tính giá trị của biểu thức: \(P = \ln \left( {\tan {1^0}} \right) + \ln \left( {\tan {2^0}} \right) + \ln \left( {\tan {3^0}} \right) + … + \ln \left( {\tan {{89}^0}} \right).\)
---- Câu hỏi: Tính giá trị của biểu thức: \(P = \ln \left( {\tan {1^0}} \right) + \ln \left( {\tan {2^0}} \right) + \ln \left( {\tan {3^0}} \right) + ... + \ln \left( {\tan {{89}^0}} \right).\) A. P=1 B. \(P = \frac{1}{2}\) C. P=0 D. P=2 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính giá trị của biểu thức: \(P = \ln \left( {\tan {1^0}} \right) + \ln \left( {\tan {2^0}} \right) + \ln \left( {\tan {3^0}} \right) + … + \ln \left( {\tan {{89}^0}} \right).\)
Đề bài: Cho \({\log _3}15 = a\). Tính \(A = {\log _{25}}15\) theo a.
---- Câu hỏi: Cho \({\log _3}15 = a\). Tính \(A = {\log _{25}}15\) theo a. A. \(A = \frac{a}{{2\left( {1 - a} \right)}}\) B. \(A = \frac{{2a}}{{a - 1}}\) C. \(A = \frac{a}{{2\left( {a - 1} \right)}}\) D. \(A = \frac{a}{{a - 1}}\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho \({\log _3}15 = a\). Tính \(A = {\log _{25}}15\) theo a.