• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Soạn Văn từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Anh
  • Môn Sinh
  • Môn Văn
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Vở Bài tập Toán 4 / Bài 110. Luyện tập – VBT Toán 4

Bài 110. Luyện tập – VBT Toán 4

Đăng ngày: 06/07/2018 Biên tâp: admin Để lại bình luận Thuộc chủ đề:Giải Vở Bài tập Toán 4

Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 30, 31 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 30, 31 bài 110 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. So sánh hai phân số:

1. So sánh hai phân số:

a) \(3 \over 4\) và \(5 \over 10\)

b) \(35 \over 25\) và \(16 \over 14\)

2. So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:

a) \(7 \over 5\) và \(5 \over 7\)

b) \(14 \over 16\) và \(24 \over 21\)

3. So sánh hai phân số có cùng tử số (theo mẫu):

Nhớ lại: Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hớn.

Mẫu: So sánh: \(9 \over 14\) và \(9 \over 17\) . Ta có 14 \(9 \over 17\)

a) So sánh: \(8 \over 17\) và \(8 \over 15\) .

b) So sánh: \(45 \over 11\) và \(45 \over 19\) .

4. a) Viết các phân số \(8 \over 9\) ; \(4 \over 9\) ; \(7 \over 9\) theo thứ tự từ bé đến lớn

b) Viết các phân số \(7 \over 6\) ; \(7 \over 3\) ; \(7 \over 5\) theo thứ tự từ lớn đến bé

c) Viết các phân số \(4 \over 5\) ; \(5 \over 4\) ; \(3 \over 5\) theo thứ tự từ bé đến lớn

5. So sánh hai phân số

a) \(4 \over 9\) và \(5 \over 4\)

b) \(2 \over 7\) và \(7 \over 2\)

Bài giải

1.

a) Ta có: \({3 \over 4} = {{3 \times 5} \over {4 \times 5}} = {{15} \over {20}};{5 \over {10}} = {{5 \times 2} \over {10 \times 2}} = {{10} \over {20}}\)

\(15 \over 20\)>\(10 \over 20\). Vậy \(3 \over 4\) > \(5 \over 10\)

b) Ta có:  \({35 \over 25} = {{35 \times 14} \over {25 \times 14}} = {{490} \over {350}};{16 \over {14}} = {{16 \times 25} \over {14 \times 25}} = {{400} \over {350}}\)

\(490 \over 350\)>\(400 \over 350\). Vậy \(35 \over 25\) > \(16 \over 14\)

2.

a) Cách 1: Ta có: \({7 \over 5} = {{7 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{49} \over {35}};{5 \over 7} = {{5 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{25} \over {35}}\)

Mà \({{49} \over {35}} > {{25} \over {35}}\). Vậy \({7 \over 5} > {5 \over 7}\)

Cách 2: So sánh hai phân số với 1.

Ta có: \({7 \over 5} > 1;1 > {5 \over 7}\)

Vậy \({7 \over 5} > {5 \over 7}\)

b)  Cách 1: Ta có: \({{14} \over {16}} = {{14 \times 21} \over {16 \times 21}} = {{294} \over {336}};{{24} \over {21}} = {{24 \times 16} \over {21 \times 16}} = {{384} \over {336}}\)

Mà \({{294} \over {336}}\)

Cách 2: So sánh hai phân số với 1.

Ta có: \({{14} \over {16}} 1\). Vậy \({{14} \over {16}}\)

3. 

a) So sánh: \(8 \over 17\) và \(8 \over 15\). Ta có: 17 > 15, nên: \({8 \over {17}} > {8 \over {15}}\)

b) So sánh: \(45 \over 11\) và \(45 \over 19\). Ta có \(11 {{45} \over {19}}\)

4.

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: \({4 \over 9};{7 \over 9};{8 \over 9}\)

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: \({7 \over 3};{7 \over 5};{7 \over 6}\)

c) Theo thứ tự từ bé đến lớn: \({3 \over 5};{4 \over 5};{5 \over 4}\)

5. So sánh

a) Ta có: \({4 \over 9}\)

b) Ta có: \({2 \over 7}\)

Tag với:Chuong 4 VBT toan 4

Bài liên quan:

  • Bài 101. Rút gọn phân số – VBT Toán 4
  • Bài 103. Quy đồng mẫu số các phân số – VBT Toán 4
  • Bài 104. Quy đồng mẫu số các phân số – VBT Toán 4
  • Bài 105. Luyện tập – VBT Toán 4
  • Bài 98. Phân số và phép chia số tự nhiên – VBT Toán 4
  • Bài 106. Luyện tập chung – VBT Toán 4
  • Bài 99. Luyện tập – VBT Toán 4
  • Bài 107. So sánh hai phân số có cùng mẫu số – VBT Toán 4
  • Bài 96. Phân số – VBT Toán 4
  • Bài 108. Luyện tập – VBT Toán 4

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Vở Bài tập Toán lớp 4




Booktoan.com (2015 - 2021) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Soạn Văn, Sách tham khảo và đề thi Toán.
THÔNG TIN:
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.