• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Soạn Văn từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Anh
  • Môn Sinh
  • Môn Văn
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Vở Bài tập Toán 4 / Bài 109. So sánh hai phân số khác mẫu số – VBT Toán 4

Bài 109. So sánh hai phân số khác mẫu số – VBT Toán 4

06/07/2018 by admin Để lại bình luận Thuộc chủ đề:Giải Vở Bài tập Toán 4 Tag với:Chuong 4 VBT toan 4

Câu 1, 2, 3 trang 28, 29 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3 trang 28, 29 bài 109 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. So sánh hai phân số (theo mẫu)

1. So sánh hai phân số (theo mẫu):

Mẫu: So sánh \(4 \over 5\) và \(5 \over 6\) được \(24 \over 30\) và \(25 \over 30\)

Mà \({24 \over 30}\)

a\) \(5 \over 8\) và \(3 \over 7\)

b\) \(5 \over 5\) và \(7 \over 9\)

c\) \(1 \over 5\) và \(2 \over 15\)

2. So sánh hai phân số \(theo mẫu\):

Mẫu : So sánh \(6 \over 12\) và \(3 \over 4\) . Ta có: \({6 \over {12}} = {{6:3} \over {12:3}} = {2 \over 4}\)

Mà  \({2 \over 4}\)

a\) \(8 \over 10\) và \(2 \over 5\)

b\) \(40 \over 35\) và \(8 \over 7\)

3. Vân ăn \(2 \over 5\) cái bánh, Lan ăn \(3 \over 7\) cái bánh đó. Ai ăn nhiều bánh hơn?

Bài giải

1. 

a\)  Quy đồng mẫu só của \(5 \over 8\) và \(3 \over 7\) được \({{35} \over {36}} > {{24} \over {56}}\).

Vậy \(5 \over 8\) > \(3 \over 7\)

b\) Quy đồng mẫu số của \(5 \over 5\) và \(7 \over 9\) được \(45 \over 63\) và \(49 \over 63\)

Mà: \(45 \over 63\)

c\)  Quy đồng mẫu số của \(1 \over 5\) và \(2 \over 15\) được \(3 \over 15\) và \(2 \over 15\)

Mà \(3 \over 15\) > \(2 \over 15\). Vậy \(1 \over 5\) > \(2 \over 15\)

2. 

a\) Ta có \({8 \over {10}} = {{8:2} \over {10:2}} = {4 \over 5}\)

Mà \({4 \over 5} > {2 \over 5}\). Vậy \({8 \over {10}} > {2 \over 5}\)

b\)  Ta có \({{40} \over {35}} = {{40:5} \over {35:5}} = {8 \over 7}\)

Mà \({8 \over 7} = {8 \over 7}\) .Vậy \({{40} \over {35}} = {8 \over 7}\)

3. 

Bài toán đưa về so sánh hai phân số \(2 \over 5\) và \(3 \over 7\). Vậy ta đưa hai phân số về cùng mẫu số để dễ so sánh.

Quy đồng mẫu só của \(2 \over 5\) và \(3 \over 7\) được \(14 \over 35\) và \(15 \over 35\)

Mà \({{14} \over {35}}\)

Vậy Lan ăn nhiều bánh hơn Vân.

Bài liên quan:

  • Bài 104. Quy đồng mẫu số các phân số – VBT Toán 4
  • Bài 105. Luyện tập – VBT Toán 4
  • Bài 98. Phân số và phép chia số tự nhiên – VBT Toán 4
  • Bài 106. Luyện tập chung – VBT Toán 4
  • Bài 99. Luyện tập – VBT Toán 4
  • Bài 107. So sánh hai phân số có cùng mẫu số – VBT Toán 4
  • Bài 96. Phân số – VBT Toán 4
  • Bài 108. Luyện tập – VBT Toán 4
  • Bài 101. Rút gọn phân số – VBT Toán 4
  • Bài 103. Quy đồng mẫu số các phân số – VBT Toán 4

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Vở Bài tập Toán lớp 4




Booktoan.com (2015 - 2020) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Soạn Văn, Sách tham khảo và đề thi Toán.
THÔNG TIN:
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.