Câu 1, 2, 3, 4 trang 27 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 27 bài 107 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Điền dấu (>,=,
1. Điền dấu (>,=,
\({4 \over 7}…{3 \over 7},,,,,,,,,,,,,,,,,,{8 \over {15}}…{{11} \over {15}},,,,,,,,,,,,,,,,,,,{22 \over {10}}…{{11} \over {15}}\)
\({9 \over {11}}…{{12} \over {11}},,,,,,,,,,,,,,,,,{{13} \over {15}}…{9 \over {15}},,,,,,,,,,,,,,,,{{48} \over {63}}…{{32} \over {42}}\)
2. Điền dấu (>,=,
\({9 \over 4}…1,,,,,,,,,,,,,,,,,,{{18} \over {15}}…1,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,{{17} \over {17}}…1\)
\({8 \over 5}…1,,,,,,,,,,,,,,,,,,,{{13} \over {15}}…1,,,,,,,,,,,,,,,,,,,{{23} \over {24}}…1\)
3. Các phân số bé hơn 1, có mẫu là 4 tử số khác 0 là:……..
4. Viết các phân số \({4 \over 7};{3 \over 7};{6 \over 7}\) theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài giải
1.
\({4 \over 7}>{3 \over 7},,,,,,,,,,,,,,,,,,{8 \over {15}}{{11} \over {15}}\)
\({9 \over {11}}{9 \over {15}},,,,,,,,,,,,,,,,{{48} \over {63}}={{32} \over {42}}\)
2.
\({9 \over 4}>1,,,,,,,,,,,,,,,,,,{{18} \over {15}}>1,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,{{17} \over {17}}=1\)
\({8 \over 5}>1,,,,,,,,,,,,,,,,,,,{{13} \over {15}}\)
3. Các phân số bé hơn 1, có mẫu là 4 tử số khác 0 là:
\( 1 \over 4\) \(2 \over 4\) \(3 \over 4\)
4. Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là:
\({3 \over 7};{4 \over 7};{6 \over 7}\)
Trả lời