• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Toán lớp 9 / Chuyên đề Phương pháp đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình

Chuyên đề Phương pháp đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình

Ngày 02/05/2018 Thuộc chủ đề:Toán lớp 9 Tag với:Chuyen de on thi toan 9

I. Phương pháp giải

Dạng 1 : Phương trình có dạng :  $x^{4}+b=a\sqrt[n]{ax\pm b}  (n\in Z^{+},n\geq 2)$

  • Đặt  $t=\sqrt[n]{ax\pm b}$
  • Đưa về hệ đối xứng và giải  =>  Kết luận nghiệm .

Dạng 2 :  $\sqrt[n]{a-f(x)}+\sqrt[m]{b+f(x)}=c (m,n\in Z^{+},m\geq 2,n\geq 2)$

  • Đặt  $\left\{\begin{matrix}u=\sqrt[n]{a-f(x)} & \\ v=\sqrt[m]{b+f(x)} & \end{matrix}\right.$ <=> $\left\{\begin{matrix}u^{n}=a-f(x) & \\ v^{m}=b+f(x) & \end{matrix}\right.$

=>  $u^{n}+v^{m}=a+b$

  • Kết hợp với phương trình đã cho , ta được hệ mới : $\left\{\begin{matrix}u + v=c & \\ u^{n}+v^{m}=a+b & \end{matrix}\right.$
  • Giải hệ  =>  Kết hợp điều kiện =>  Kết luận nghiệm .

II.  Bài tập áp dụng

Câu 1 : 

Giải phương trình sau :

a.  $x^{3}+1=2\sqrt[3]{2x-1}$

b.  $x^{2}+\sqrt{x+5}=5$

Hướng dẫn chi tiết :

a.    $x^{3}+1=2\sqrt[3]{2x-1}$              (1)

Đặt  $t=\sqrt[3]{2x-1}=> t^{3}=2x-1$

(1) =>  $\left\{\begin{matrix}x^{3}+1=2t & \\ t^{3}=2x-1 & \end{matrix}\right.$   <=> $\left\{\begin{matrix}x^{3}+1=2t (*) & \\ t^{3}+1=2x(**) & \end{matrix}\right.$

Lấy (*) – (**) , ta được : $x^{3}-t^{3}=2(t-x)$

<=>  $(x-t)(x^{2}+xt+t^{2})+2(x-t)=0$

<=>  $(x-t)(x^{2}+xt+t^{2}+2)=0$

<=>  Hoặc x = t hoặc $x^{2}+xt+t^{2}+2=0$   (2)

Xét (2) :  $x^{2}+xt+t^{2}+2=0$

Ta có :  $\Delta =t^{2}-4(t^{2}+2)=-8-3t^{2}<0,\forall t$

=>  (2) vô nghiệm .

+  Với x = t , thế vào pt (*) , ta được : $x^{3}-2x+1=0$

<=>  $(x-1)(x^{2}+x-1)=0$

<=>  Hoặc x = 1 hoặc $x^{2}+x-1=0$  (3)

Xét (3) : $x^{2}+x-1=0$

Ta có : $\Delta =1^{2}-4.(-1)=5>0$

=>  (3) có 2 nghiệm phân biệt : $x_{1,2}=\frac{1\pm \sqrt{5}}{2}$

Vậy phương trình đã cho có nghiệm $x=1\vee x=\frac{1\pm \sqrt{5}}{2}$

b.    $x^{2}+\sqrt{x+5}=5$                 (*)

Đk : $x\geq -5$

Đặt  $t=\sqrt{x+5} (t\geq 0)$  =>  $t^{2}=x+5$

(*)  <=> $\left\{\begin{matrix}x^{2}+t=5   (1)& \\ t^{2}-x=5 (2) & \end{matrix}\right.$

Lấy (1) – (2) , ta được : $x^{2}-t^{2}+t+x=0$

<=>  $(t+x)(1+x-t)=0$

<=>  Hoặc  t = – x hoặc t – x = 1

+ Với t = -x , thế vào pt (1) , ta được : $x^{2}-x-5=0$

Ta có : $\Delta =(-1)^{2}-4.(-5)=21>0$

=>  $x_{1,2}=\frac{1\pm \sqrt{21}}{2}$

Vì $t\geq 0<=> -x\geq 0=>x\leq 0$  => $x=\frac{1+\sqrt{21}}{2}>0$  ( loại )

+ Với t = x + 1, thế vào pt (1) , ta được : $x^{2}+x+1=5<=> x^{2}+x-4=0$

Ta có : $\Delta =1^{2}-4.(-4)=17>0$

=>  $x_{3,4}=\frac{-1\pm \sqrt{17}}{2}$

Vì $t\geq 0=> x\geq -1$  =>  $x=\frac{-1-\sqrt{17}}{2}<-1$   ( loại )

Vậy phương trình đã cho có nghiệm $x=\frac{-1+\sqrt{17}}{2}\vee x=\frac{1-\sqrt{21}}{2}$ .

Câu 2 :

Giải phương trình sau :

$\frac{1}{\sqrt{3x+10}}+\frac{6}{\sqrt{(x+2)(3x+10)}}=\frac{1}{\sqrt{x+2}}$

Hướng dẫn chi tiết :

$\frac{1}{\sqrt{3x+10}}+\frac{6}{\sqrt{(x+2)(3x+10)}}=\frac{1}{\sqrt{x+2}}$

Đk : x > -2

Đặt  $\left\{\begin{matrix}a=\sqrt{3x+10}>0 & \\ b=\sqrt{x+2}>0 & \end{matrix}\right.$ => $\left\{\begin{matrix}a^{2}=3x+10 & \\ 3b^{2}=3x+6& \end{matrix}\right.$

=>  $a^{2}-3b^{2}=4$

Phương trình đã cho tương đương với hệ :

<=>   $\left\{\begin{matrix}a^{2}-3b^{2}=4 & \\ \frac{1}{a}+\frac{6}{ab}=\frac{1}{b} & \end{matrix}\right.$

<=>   $\left\{\begin{matrix}a^{2}-3b^{2}=4 & \\ \frac{6}{ab}=\frac{1}{b}-\frac{1}{a}=\frac{a-b}{ab} & \end{matrix}\right.$

<=>   $\left\{\begin{matrix}a^{2}-3b^{2}=4 & \\ a-b=6 & \end{matrix}\right.$

<=>   $\left\{\begin{matrix}a^{2}-3b^{2}=4 & \\ a=6+b & \end{matrix}\right.$

<=>   $(6+b)^{2}-3b^{2}=4$  <=>  $2b^{2}-12b-32=0$

<=>   Hoặc b = 8  ( nhận ) hoặc b = -2   ( loại )

+  Với  b = 8 => a = 14  <=>  $\left\{\begin{matrix}\sqrt{3x+10}=14 & \\ \sqrt{x+2}=8 & \end{matrix}\right.$

<=>  x = 62 .

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 62 .

Câu 3 :

Giải phương trình sau :   $9+\sqrt{9+\sqrt{x}}=x$

Hướng dẫn chi tiết :

      $9+\sqrt{9+\sqrt{x}}=x$   (*)

Đk : x > 0

Đặt  $a=9+\sqrt{x}=> a>9$

(*)  <=>  $\left\{\begin{matrix}9+\sqrt{a}=x  (1) & \\ 9+\sqrt{x}=a & \end{matrix}\right.$

<=>  $\sqrt{a}-\sqrt{x}=x-a$

<=>  $\sqrt{a}-\sqrt{x}+(\sqrt{a}-\sqrt{x})(\sqrt{a}+\sqrt{x})=0$

<=>  $(\sqrt{a}-\sqrt{x})(1+\sqrt{a}+\sqrt{x})=0$

<=>  $\sqrt{a}=\sqrt{x}$ , thế vào (1) ta được : $9+\sqrt{x}=x<=> x-\sqrt{x}-9=0$

<=>  $\sqrt{x}=\frac{1+\sqrt{37}}{2}$

<=>  $x=\frac{1}{4}(38+2\sqrt{37})<=> x=\frac{1}{2}(19+\sqrt{37})$

Vậy phương trình đã cho có nghiệm $ x=\frac{1}{2}(19+\sqrt{37})$ .

Câu 4 :

Giải phương trình sau :    $\sqrt[3]{\sin ^{2}x}+\sqrt[3]{\cos ^{2}x}=\sqrt[3]{4}$

Hướng dẫn chi tiết :

        $\sqrt[3]{\sin ^{2}x}+\sqrt[3]{\cos ^{2}x}=\sqrt[3]{4}$        (*)

Đặt  $\left\{\begin{matrix}a=\sqrt[3]{\sin ^{2}x} (0\leq a\leq 1) & \\ b=\sqrt[3]{\cos ^{2}x} (0\leq b\leq 1) & \end{matrix}\right.$

=>  $\left\{\begin{matrix}a^{3}=\sin ^{2}x & \\ b^{3}=\cos ^{2}x & \end{matrix}\right.$

=>  $a^{3}+b^{3}=1$

(*) <=>  $\left\{\begin{matrix}a^{3}+b^{3}=1 & \\ a+b=\sqrt[3]{4} & \end{matrix}\right.$

<=>  $\left\{\begin{matrix}(a+b) \left [(a+b)^{2}-3ab  \right ]=1 &\\ a+b=\sqrt[3]{4} & \end{matrix}\right.$

<=>  $\left\{\begin{matrix}ab=\frac{1}{\sqrt[3]{4}} &\\ a+b=\sqrt[3]{4} & \end{matrix}\right.$

<=>  a , b là nghiệm của phương trình : $X^{2}-\sqrt[3]{4}X+\frac{1}{\sqrt[3]{4}}=0$

=>  $X=\frac{\sqrt[3]{4}}{4}=> a=b=\frac{1}{2}\sqrt[3]{4}$

<=>  $\left\{\begin{matrix}\sqrt[3]{\sin ^{2}x}=\frac{1}{2}\sqrt[3]{4} & \\ \sqrt[3]{\cos ^{2}x} =\frac{1}{2}\sqrt[3]{4}& \end{matrix}\right.$

<=>  $\left\{\begin{matrix}\sin ^{2}x=\frac{1}{2} & \\ \cos ^{2}x =\frac{1}{2}& \end{matrix}\right.$

<=>  $\cos 2x=0=> x=\frac{\Pi }{4}+\frac{m\Pi }{2}$

Vậy phương trình đã cho có nghiệm $ x=\frac{\Pi }{4}+\frac{m\Pi }{2}$ .

Câu  5 :

Giải phương trình sau :

$\sqrt[4]{313+x}+\sqrt[4]{313-x}=6$

Hướng dẫn chi tiết :

$\sqrt[4]{313+x}+\sqrt[4]{313-x}=6$      (1)

Đk : $-313\leq x\leq 313$

Đặt  $\left\{\begin{matrix}a=\sqrt[4]{313+x} ( a\geq 0)& \\ b=\sqrt[4]{313-x} (b\geq 0) & \end{matrix}\right.$

=>  $\left\{\begin{matrix}a^{4}=313+x & \\ b^{4}=313-x & \end{matrix}\right.$

=>  $a^{4}+b^{4}=626$

(1) <=>  $\left\{\begin{matrix}a^{4}+b^{4}=626 & \\ a+b=6 & \end{matrix}\right.$

<=>  $\left\{\begin{matrix}a^{4}+b^{4}=626 & \\ b=6-a & \end{matrix}\right.$

<=>  $a^{4}+(6-a)^{4}=626<=>a^{4}+(a-6)^{4}=626 $     (2)

Đặt t = a – 3 ( $t\geq -3$ ) , (2) <=> $(t+3)^{4}+(t-3)^{4}=626$

<=> $2t^{4}+108t^{2}-464=0$

<=>   Hoặc $t^{2}=-58$  ( loại ) hoặc $t^{2}=4$  ( t/mãn )

+  Với  $t^{2}=4=> t=\pm 2$  =>  Hoặc $\left\{\begin{matrix}a=5 & \\ b=1 & \end{matrix}\right.$  hoặc $\left\{\begin{matrix}a=1 & \\ b=5 & \end{matrix}\right.$

+  Khi $\left\{\begin{matrix}a=5 & \\ b=1 & \end{matrix}\right.$  =>  $\left\{\begin{matrix} \sqrt[4]{313+x}=5&\\ \sqrt[4]{313-x}=1 & \end{matrix}\right.$

=>  x = 312 .

+  Khi  $\left\{\begin{matrix}a=1 & \\ b=5 & \end{matrix}\right.$   =>  $\left\{\begin{matrix} \sqrt[4]{313+x}=1&\\ \sqrt[4]{313-x}=5 & \end{matrix}\right.$

=>  x = – 312  .

Vậy phương trình đã cho có nghiệm $x=\pm 312$ .

Câu  6 :

Giải phương trình sau :      $x+\sqrt{2-x^{2}}+x\sqrt{2-x^{2}}=3$

Hướng dẫn chi tiết :

$x+\sqrt{2-x^{2}}+x\sqrt{2-x^{2}}=3$       (1)

Đk : $-\sqrt{2}\leq x\leq \sqrt{2}$

Đặt  $\left\{\begin{matrix}a=x,\left | a \right |\leq \sqrt{2} & \\ b=\sqrt{2-x^{2}},b\geq 0 & \end{matrix}\right.$

=>  $\left\{\begin{matrix}a^{2}=x^{2} & \\ b^{2}=2-x^{2} & \end{matrix}\right.$

=>  $a^{2}+b^{2}=2$

(1)  <=>  $\left\{\begin{matrix}a+b+ab=3 & \\ a^{2}+b^{2}=2 & \end{matrix}\right.$

<=>  $\left\{\begin{matrix}a+b+ab=3 & \\ (a+b)^{2}-2ab=2 & \end{matrix}\right.$

<=>  $\left\{\begin{matrix}a+b=3-ab & \\ Hoặc ab=1 hoặc ab=7& \end{matrix}\right.$

<=>  Hoặc $\left\{\begin{matrix}a+b=3-ab & \\ab=1 & \end{matrix}\right.$  hoặc $\left\{\begin{matrix}a+b=3-ab & \\ab=7 & \end{matrix}\right.$

+ Xét : $\left\{\begin{matrix}a+b=3-ab & \\ab=1 & \end{matrix}\right.$

<=>  $\left\{\begin{matrix}a+b=2 & \\ab=1 & \end{matrix}\right.$

=>  a , b là nghiệm pt : $t^{2}-2t+1=0<=>(t-1)^{2}=0=> t=1$

=>  a = b = 1  => x = 1 .

+ Xét :  $\left\{\begin{matrix}a+b=3-ab & \\ab=7 & \end{matrix}\right.$

<=>  $\left\{\begin{matrix}a+b=-4 & \\ab=7 & \end{matrix}\right.$   ( vô lý )

=>  phương trình vô nghiệm .

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 1 .

Câu 7 :

Giải phương trình sau :    $\sqrt[3]{\frac{1}{2}+x}+\sqrt{\frac{1}{2}-x}=1$

Hướng dẫn chi tiết :

        $\sqrt[3]{\frac{1}{2}+x}+\sqrt{\frac{1}{2}-x}=1$  (1)

Đk : $x\leq \frac{1}{2}$

Đặt  $\left\{\begin{matrix}a=\sqrt[3]{\frac{1}{2}+x} & \\ b=\sqrt{\frac{1}{2}-x} & \end{matrix}\right.$

=>  $\left\{\begin{matrix}a^{3}=\frac{1}{2}+x & \\ b^{2}=\frac{1}{2}-x & \end{matrix}\right.$

=>   $a^{3}+b^{2}=1$

(1)  <=>  $\left\{\begin{matrix}a^{3}+b^{2}=1 & \\ a+b=1 & \end{matrix}\right.$

<=>  $\left\{\begin{matrix}a^{3}+b^{2}=1 & \\ b=1-a & \end{matrix}\right.$

<=>  $a^{3}+(1-a)^{2}=1$  <=>  $a^{3}+a^{2}-2a=0$

<=>  $\left\{\begin{matrix}a=0 & \\ a^{2}+a-2=0 & \end{matrix}\right.$

<=>  $\left\{\begin{matrix}a=0 &  & \\ a=1 &  & \\ a=-2 &  & \end{matrix}\right.$

+  Với a = 0 => $\sqrt[3]{\frac{1}{2}+x}=0=> x=\frac{-1}{2}$

+  Với a = 1 => $\sqrt[3]{\frac{1}{2}+x}=1=> x=\frac{1}{2}$

+  Với a = -2 =>  $\sqrt[3]{\frac{1}{2}+x}=-2=> x=\frac{-17}{2}$

Vậy phương trình đã cho có nghiệm $x=\pm \frac{1}{2},x=\frac{-17}{2}$ .

Câu 8 :

Giải phương trình sau :  $\sqrt{1-x^{2}}+2\sqrt[3]{1-x^{2}}=3$

Hướng dẫn chi tiết :

       $\sqrt{1-x^{2}}+2\sqrt[3]{1-x^{2}}=3$   (1)

Đk : $-1\leq x\leq 1$

Đặt $\left\{\begin{matrix}a=\sqrt{1-x^{2}} ,a\geq 0 & \\ b=\sqrt[3]{1-x^{2}},b\geq 0 & \end{matrix}\right.$

=>  $\left\{\begin{matrix}a^{2}=1-x^{2} & \\ b^{3}= 1-x^{2}& \end{matrix}\right.$

=>  $a^{2}=b^{3}$

(1) <=>  $\left\{\begin{matrix}a^{2}=b^{3} & \\ a+2b=3 & \end{matrix}\right.$

<=>  $\left\{\begin{matrix}a^{2}=b^{3} & \\ a=3-2b & \end{matrix}\right.$

<=>  $b^{3}-(3-2b)^{2}=0$  <=>  $b^{3}-4b^{2}+12b-9=0$

<=>  $(b-1)(b^{2}-3b+9)=0$

<=>  Hoặc b = 1  hoặc $b^{2}-3b+9=0$

+  Với b = 1 => a = 1 <=>  $\sqrt{1-x^{2}}=1=> x=0$

+ Xét : $b^{2}-3b+9=0$ , ta có :  $\Delta =(-3)^{2}-4.9=-27<0$

=>  phương trình vô nghiệm .

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 0 .

– – – – – – – – – – – – – – – HẾT – – – – – – – – – – – – – – –

Bài liên quan:

  1. Kỹ thuật hay chinh phục bất đẳng thức dành cho học sinh thcs
  2. Nâng cao và phát triển toán 9 tập 2 – Vũ Hữu Bình
  3. 268 bài toán bồi dưỡng hsg lớp 9 (có đáp án)
  4. Chuyên đề giải phương trình toán 9
  5. 9 Chuyên đề Hình Học Trung học cơ sở – Vũ Hữu Bình
  6. Chuyên đề giải phương trình toán 9
  7. 9 Chuyên đề Số Học Trung học cơ sở – Vũ Hữu Bình
  8. Nâng cao và phát triển toán 9 tập 2 – Vũ Hữu Bình
  9. Nâng cao và phát triển toán 9 tập 1 – Vũ Hữu Bình
  10. Tuyển Chọn Một Số Dạng Toán Hình Học 9 – Đỗ Thanh Sơn
  11. Tổng Ôn Luyện Toán Theo Trọng Điểm Cuối Cấp THCS
  12. 9 Chuyên đề Đại Số Trung học cơ sở – Vũ Hữu Bình
  13. Cách Tìm Lời Giải Các Bài Toán THCS Tập 1-Số Học
  14. Cách Tìm Lời Giải Các Bài Toán THCS Tập 2 – Đại Số
  15. Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 9

Reader Interactions

Bình luận

  1. huong viết

    09/11/2021 lúc 6:28 chiều

    cho em xin cái file tài liệu này với được không ạ?

    Bình luận
    • admin viết

      10/11/2021 lúc 3:35 chiều

      phần này đọc online bạn ạ, nếu cần file bạn copy vào word ạ. nếu khó khăn cmt lại tôi làm ạ.

      Bình luận
  2. Đào Xuân Hùng viết

    08/11/2018 lúc 9:29 sáng

    t^2-4(t^2+2) là sao ạ, làm thế nào để biến đổi ra dc như vậy ạ

    Bình luận
    • admin viết

      08/11/2018 lúc 7:32 chiều

      Bạn hỏi bài 1 phải không?
      đó là công thức delta trong giải PT bậc 2: $ax^2+bx+c=0$
      $\Delta =b^{2}-4ac$

      Bình luận

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Củng cố Toán LỚP 9 tập 1 full FILE doc
  • Bài Tập TUẦN TOÁN 9 CẢ NĂM

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.