• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải sách bài tập Toán 10 - Chân trời / Giải SBT Bài 3 Chương 8 – SBT Toán 10 CHÂN TRỜI

Giải SBT Bài 3 Chương 8 – SBT Toán 10 CHÂN TRỜI

Ngày 10/03/2023 Thuộc chủ đề:Giải sách bài tập Toán 10 - Chân trời Tag với:Giai SBT Toan 10 Chuong 8 - CT

Giải SBT Bài 3 Chương 8 – SBT Toán 10 CHÂN TRỜI – GIẢI CHI TIẾT
===========

Giải bài 1 trang 47 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 – CTST

Khai triển các biểu thức sau:

a) \({\left( {x + 3y} \right)^4}\) b) \({\left( {3 – 2x} \right)^5}\) c) \({\left( {x – \frac{2}{x}} \right)^5}\) d) \({\left( {3\sqrt x  – \frac{1}{{\sqrt x }}} \right)^4}\)\(\)

Hướng dẫn giải chi tiết bài 1

Phương pháp giải

Khai triển \({\left( {a + b} \right)^5} = C_5^0{a^5} + C_5^1{a^4}{b^1} + C_5^2{a^3}{b^2} + C_5^3{a^2}{b^3} + C_5^4{b^1}{a^4} + C_5^5{a^5}\)

Khai triển \({\left( {a + b} \right)^4} = C_4^0{a^4} + C_4^1{a^3}{b^1} + C_4^2{a^2}{b^2} + C_4^3{a^1}{b^3} + C_4^4{b^4}\)

Lời giải chi tiết

a) \({\left( {x + 3y} \right)^4} = C_4^0{x^4}{\left( {3y} \right)^0} + C_4^1{x^3}{\left( {3y} \right)^1} + C_4^2{x^2}{\left( {3y} \right)^2} + C_4^3{x^1}{\left( {3y} \right)^3} + C_4^4{x^0}{\left( {3y} \right)^4}\)

\({x^4} + 12{x^3}y + 54{x^2}{y^2} + 108{x^1}{y^3} + 81{y^4}\)

b) \(\begin{array}{l}{\left( {3 – 2x} \right)^5} = C_5^0{3^5}{\left( { – 2x} \right)^0} + C_5^1{3^4}{\left( { – 2x} \right)^1} + C_5^2{3^3}{\left( { – 2x} \right)^2} + C_5^3{3^2}{\left( { – 2x} \right)^3} + C_5^4{3^1}{\left( { – 2x} \right)^4} + C_5^5{3^0}{\left( { – 2x} \right)^5}\\ = 243 – 810{x^1} + 1080{x^2} – 720{x^3} + 240{x^4} – 32{x^5}\end{array}\)

c) \(\begin{array}{l}{\left( {x – \frac{2}{x}} \right)^5} = C_5^0{x^5}{\left( { – \frac{2}{x}} \right)^0} + C_5^1{x^4}{\left( { – \frac{2}{x}} \right)^1} + C_5^2{x^3}{\left( { – \frac{2}{x}} \right)^2} + C_5^3{x^2}{\left( { – \frac{2}{x}} \right)^3} + C_5^4{x^1}{\left( { – \frac{2}{x}} \right)^4} + C_5^5{x^0}{\left( { – \frac{2}{x}} \right)^5}\\ = {x^5} – 10{x^3} + 40x – \frac{{80}}{x} + \frac{{80}}{{{x^3}}} – \frac{{32}}{{{x^5}}}\end{array}\)

d)

\(\begin{array}{l}{\left( {3\sqrt x  – \frac{1}{{\sqrt x }}} \right)^4} = C_4^0{\left( {3\sqrt x } \right)^4}{\left( { – \frac{1}{{\sqrt x }}} \right)^0} + C_4^1{\left( {3\sqrt x } \right)^3}{\left( { – \frac{1}{{\sqrt x }}} \right)^1} + C_4^2{\left( {3\sqrt x } \right)^2}{\left( { – \frac{1}{{\sqrt x }}} \right)^2}\\ + C_4^3{\left( {3\sqrt x } \right)^1}{\left( { – \frac{1}{{\sqrt x }}} \right)^3} + C_4^4{\left( {3\sqrt x } \right)^0}{\left( { – \frac{1}{{\sqrt x }}} \right)^4}\\ = 81{x^2} – 108x + \frac{2}{3} – \frac{{12}}{x} + \frac{1}{{{x^2}}}\end{array}\)

 

GIẢI SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo Chương 8 Bài 3

Giải bài 2 trang 47 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 – CTST

Khai triển và rút gọn biểu thức \(\left( {x – 2} \right){\left( {2x + 1} \right)^4}\)

Hướng dẫn giải chi tiết Bài 2

Phương pháp giải

Khai triển \({\left( {a + b} \right)^4} = C_4^0{a^4} + C_4^1{a^3}{b^1} + C_4^2{a^2}{b^2} + C_4^3{a^1}{b^3} + C_4^4{b^4}\)

rồi rút gọn biểu thức \(\left( {x – 2} \right){\left( {2x + 1} \right)^4}\)

Lời giải chi tiết

+ Khai triển:

\(\begin{array}{l}{\left( {2x + 1} \right)^4} = C_4^0{\left( {2x} \right)^4} + C_4^1{\left( {2x} \right)^3} + C_4^2{\left( {2x} \right)^2} + C_4^3{\left( {2x} \right)^1} + C_4^4{\left( {2x} \right)^0}\\ = 16{x^4} + 32{x^3} + 24{x^2} + 8x + 1\end{array}\)

 \( \Rightarrow \left( {x – 2} \right){\left( {2x + 1} \right)^4} = \left( {x – 2} \right)\left( {16{x^4} + 32{x^3} + 24{x^2} + 8x + 1} \right)\)

\(\begin{array}{l} = 16{x^5} – 32{x^4} + 32{x^4} – 64{x^3} + 24{x^3} – 48{x^2} + 8{x^2} – 16x + x – 2\\ = 16{x^5} – 40{x^3} – 40{x^2} – 15x – 2\end{array}\)

 

GIẢI SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo Chương 8 Bài 3

Giải bài 3 trang 47 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 – CTST

Tìm giá trị của tham số a để trong khai triển \(\left( {a + x} \right){\left( {1 + x} \right)^4}\) có một số hạng \(22{x^2}\)

Hướng dẫn giải chi tiết Bài 3

Phương pháp giải

Khai triển \({\left( {a + b} \right)^4} = C_4^0{a^4} + C_4^1{a^3}{b^1} + C_4^2{a^2}{b^2} + C_4^3{a^1}{b^3} + C_4^4{b^4}\)

rồi rút gọn biểu thức \(\left( {a + x} \right){\left( {1 + x} \right)^4}\), tìm hệ số của \({x^2}\) .

Lời giải chi tiết

+ Khai triển:

\(\begin{array}{l}{\left( {1 + x} \right)^4} = C_4^0{\left( x \right)^4} + C_4^1{\left( x \right)^3} + C_4^2{\left( x \right)^2} + C_4^3{\left( x \right)^1} + C_4^4{\left( x \right)^0}\\ = {x^4} + 4{x^3} + 6{x^2} + 4x + 1\end{array}\)

=>\(\left( {a + x} \right){\left( {1 + x} \right)^4} = \left( {a + x} \right)\left( {{x^4} + 4{x^3} + 6{x^2} + 4x + 1} \right)\)

\( = a{x^4} + {x^5} + 4a{x^3} + 4{x^4} + 6a{x^2} + 6{x^3} + 4ax + 4{x^2} + a + x\)

Ta có hệ số của \({x^2}\) là \(6a + 4 = 22 \Rightarrow a = 3\)

 

GIẢI SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo Chương 8 Bài 3

Giải bài 4 trang 47 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 – CTST

Biết rằng trong khai triển \({\left( {ax – 1} \right)^5}\), hệ số của \({x^4}\) gấp 4 lần hệ số của \({x^2}\). Hãy tìm giá trị của tham số a. 

Hướng dẫn giải chi tiết Bài 4

Phương pháp giải

Khai triển \({\left( {a + b} \right)^5} = C_5^0{a^5} + C_5^1{a^4}{b^1} + C_5^2{a^3}{b^2} + C_5^3{a^2}{b^3} + C_5^4{b^1}{a^4} + C_5^5{a^5}\)

Cho hệ số của \({x^4}\) gấp 4 lần hệ số của \({x^2}\).

Lời giải chi tiết

Khai triển \({\left( {ax – 1} \right)^5} = C_5^0{\left( {ax} \right)^5} + C_5^1{\left( {ax} \right)^4}{\left( { – 1} \right)^1} + C_5^2{\left( {ax} \right)^3}{\left( { – 1} \right)^2} + C_5^3{\left( {ax} \right)^2}{\left( { – 1} \right)^3} + C_5^4{\left( {ax} \right)^1}{\left( { – 1} \right)^4} + C_5^5{\left( { – 1} \right)^5}\)

+ Hệ số của \({x^4}\) là: \( – 5{a^4}\)

+ Hệ số của \({x^2}\) là: \( – 10{a^2}\)

\(\begin{array}{l} \Rightarrow  – 5{a^4} = 4.\left( { – 10{a^2}} \right) \Rightarrow  – 5{a^4} + 40{a^2} = 0 \Rightarrow  – 5{a^2}\left( {{a^2} – 8} \right) = 0\\ \Rightarrow {a^2} = 8 \Rightarrow a =  \pm 2\sqrt 2 \end{array}\)

 

GIẢI SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo Chương 8 Bài 3

Giải bài 5 trang 47 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 – CTST

Biết rằng trong khai triển của \({\left( {ax + \frac{1}{x}} \right)^4}\), số hạng không chứa \(x\) là 24. Hãy tìm giá trị của tham số \(a\).

Hướng dẫn giải chi tiết Bài 5

Phương pháp giải

Khai triển \({\left( {a + b} \right)^4} = C_4^0{a^4} + C_4^1{a^3}{b^1} + C_4^2{a^2}{b^2} + C_4^3{a^1}{b^3} + C_4^4{b^4}\)

Số hạng không chứa \(x\) là số hạng có số mũ của \(x\) bằng 0

Lời giải chi tiết

Khai triển \({\left( {ax + \frac{1}{x}} \right)^4}\) có số hạng tổng quát: \(C_4^k{\left( {ax} \right)^{4 – k}}{\left( {\frac{1}{x}} \right)^k} = C_4^k{a^{4 – k}}{x^{4 – 2k}}\)

Số hạng không chứa \(x\) khi \(4 – 2k = 0 \Rightarrow k = 2\)

\( \Rightarrow \) Hệ số của khai triển là \(C_4^2{a^2} = 24 \Rightarrow 6{a^2} = 24 \Rightarrow {a^2} = 4 \Rightarrow a = 2\)

Vậy \(a = 2\).

 

GIẢI SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo Chương 8 Bài 3

Giải bài 6 trang 47 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 – CTST

Cho biểu thức \(A = {\left( {2 + x} \right)^4} + {\left( {2 – x} \right)^4}\)

a) Khai trển và rút gọn biểu thức A

b) Sử dụng kết quả ở câu a, tính gần đúng \(A = 2,{05^4} + 1,{95^4}\)

Hướng dẫn giải chi tiết Bài 6

Phương pháp giải

Khai triển \({\left( {a + b} \right)^4} = C_4^0{a^4} + C_4^1{a^3}{b^1} + C_4^2{a^2}{b^2} + C_4^3{a^1}{b^3} + C_4^4{b^4}\)

Lời giải chi tiết

a) + Khai triển:

 \(\begin{array}{l}{\left( {2 + x} \right)^4} = C_4^0{2^4} + C_4^1{2^3}{x^1} + C_4^2{2^2}{x^2} + C_4^3{2^1}{x^3} + C_4^4{x^4}\\ = 16 + 32x + 24{x^2} + 8x + {x^4}\end{array}\)

\(\begin{array}{l}{\left( {2 – x} \right)^4} = C_4^0{2^4} + C_4^1{2^3}{\left( { – x} \right)^1} + C_4^2{2^2}{\left( { – x} \right)^2} + C_4^3{2^1}{\left( { – x} \right)^3} + C_4^4{\left( { – x} \right)^4}\\ = 16 – 32x + 24{x^2} – 8x + {x^4}\end{array}\)

\(\begin{array}{l} \Rightarrow A = {\left( {2 + x} \right)^4} + {\left( {2 – x} \right)^4}\\ = 16 + 32x + 24{x^2} + 8x + {x^4} + 16 – 32x + 24{x^2} – 8x + {x^4}\\ = 32 + 48{x^2} + 2{x^4}\end{array}\)

b) Với \(x = 0,05\) ta có: \(A = 2,{05^4} + 1,{95^4} = 32 + 48.0,{05^2} + 2.0,{05^4} \approx 32,12\)

 

GIẢI SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo Chương 8 Bài 3

Giải bài 7 trang 47 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 – CTST

Bạn An có 4 cái bánh khác nhau từng đôi một. An có bao nhiêu cách chọn ra một số cái bánh (tính cả trường hợp không chọn cái nào) để mang theo trong buổi dã ngoại?

Hướng dẫn giải chi tiết Bài 7

Phương pháp giải

Giả sử An chọn k cái bánh, \(0 \le k \le 4\)

Lời giải chi tiết

Số cách chọn k cái bánh trong 4 cái bánh là: \(C_4^k \) cách chọn

An có thể chọn: 0; 1; 2; 3; 4 cái bánh

\( \Rightarrow \) Số cách chọn của An là:

\(C_4^0 + C_4^1+ C_4^2 + C_4^3+ C_4^4 = (1+1)^4 = 2^4 =16 \)  cách chọn

 

GIẢI SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo Chương 8 Bài 3

===========
THUỘC: Giải sách bài tập Toán 10 – Chân trời

Bài liên quan:

  1. Giải SBT Bài CUỐI Chương 8 – SBT Toán 10 CHÂN TRỜI
  2. Giải SBT Bài 1 Chương 8 – SBT Toán 10 CHÂN TRỜI
  3. Giải SBT Bài 2 Chương 8 – SBT Toán 10 CHÂN TRỜI

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Bài Tập sách bài tập (SBT) Toán 10 – Chân trời

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.