• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi HKI môn toán / Đề thi HK1 môn Toán 6 (Cánh Diều) có đáp án năm 2021-2022 – số 1

Đề thi HK1 môn Toán 6 (Cánh Diều) có đáp án năm 2021-2022 – số 1

Ngày 15/12/2021 Thuộc chủ đề:Đề thi HKI môn toán Tag với:De thi HK1 toan 6

Đề thi HK1 môn Toán 6 (Cánh Diều) có đáp án năm 2021-2022 - số 1

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN TOÁN 6 CD

NĂM HỌC 2021 – 2022

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1:  Tập hợp B = B = {0; 1; 2; …; 100} có số phần tử là:

A) 99

B) 100

C) 101

D) 102

Câu 2:  Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A) Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3.

B) Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9.

C) Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5.

D) Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8.

Câu 3:  Hình không có tâm đối xứng là:

A) Hình tam giác

B) Hình chữ nhật

C) Hình vuông

D) Hình lục giác đều.

Câu 4:  Cách viết nào sau đây được gọi là phân tích số 80 ra thừa số nguyên tố.

A) 80 = 42.5

B) 80 = 5.16

C) 80 = 24.5

D) 80 = 2.40

Câu 5:  Khẳng định nào sau đây đúng

A) Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.

B) Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.

C) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau.

D) Hình thang có hai đường chéo bằng nhau.

Câu 6:  Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức: A = 126 : (42 + 2) là:

A) Phép chia – phép cộng – lũy thừa.

B) Phép cộng – lũy thừa – phép chia.

C) Lũy thừa – phép cộng – phép chia.

D) Lũy thừa – phép chia – phép cộng.

II. Phần tự luận

Bài 1 (2 điểm):  Thực hiện phép tính:

a) 667 – 195.93:465 + 372

b) 350.12.173 + 12.27

c) 321 – 21.[(2.33 + 44 : 32) – 52]

d) 71.64 + 32.(-7) – 13.32

Bài 2 (2 điểm):  Tìm x

a) x + 72 = 0

b) 3x + 10 = 42

c) (3x – 1)3 = 125

d) (38 – x)(x + 25) = 0

Bài 3 (1,5 điểm):  Một đội y tế gồm có 220 nữ và 280 nam dự định chia thành các nhóm sao cho số nữ và số nam ở mỗi nhóm đều nhau, biết số nhóm chia được nhiều hơn 1 nhóm và không lớn hơn 5 nhóm. Hỏi có thể chia thành mấy nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam bao nhiêu nữ.

Bài 4 (1 điểm):  Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 27cm và chiều rộng là 15cm.

Bài 5 (0,5 điểm):  Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + … + 3100. Chứng minh A chia hết cho 13.

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

1 2 3 4 5 6
C A A C B C

II. Phần tự luận

Bài 1 (2 điểm):  Thực hiện phép tính:

a) 667 – 195.93:465 + 372

= 667 – 18135:465 + 372

= 667 – 39 + 372

= 628 + 372 = 1000.

b) 350.12.173 + 12.27

= 1.12.173 + 12.27

= 12.(173 + 27)

= 12.200 = 2400

c) 321 – 21.[(2.33 + 44 : 32) – 52]

= 321 – 21.[(2.27 + 256 : 32) – 52]

= 321 – 21.[(54 + 8) – 52]

= 321 – 21.[62 – 52]

= 321 – 21.10 = 321 – 210 = 111

d) 71.64 + 32.(-7) – 13.32

= 71.2.32 – 32.7 – 13.32

= 32.(71.2 – 7 – 13)

= 32.(142 – 7 – 13)

= 32.122 = 3904

Bài 2 (2 điểm):  Tìm x

a) x + 72 = 0

x = 0 – 72

x = -72

b) 3x + 10 = 42

3x + 10 = 16

3x = 16 – 10

3x = 6

x = 6:3

x = 2

c) (3x – 1)3 = 125

(3x – 1)3 = 53

3x – 1= 5

3x = 5 + 1

3x = 6

x = 6:3

x = 2

d) (38 – x)(x + 25) = 0

Trường hợp 1:

38 – x = 0

x = 38

Trường hợp 2:

x + 25 = 0

x = 0 – 25

x = -25

Bài 3 (1,5 điểm):

Gọi số nhóm chia được là x (x ∈ ℕ*, 1 < x ≤ 5).

Vì số nam và số nữ ở mỗi nhóm đều như nhau nên 220 ⋮ x và 280 ⋮ x. Do đó, x là ước chung của 220 và 280

Ta có: 220 = 22.5.11

280 = 23.5.7

ƯCLN (220; 280) = 22.5 = 4.5 = 20

ƯC (220; 280) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}

Vì số nhóm lớn hơn 1 và quá 5 nên số nhóm có thể là 2; 4 hoặc 5.

+) Với số nhóm là 2

Số nam mỗi nhóm là: 280 : 2 = 140 (nam)

Số nữ mỗi nhóm là: 220 : 2 = 110 (nữ)

+) Với số nhóm là 4

Số nam mỗi nhóm là: 280 : 4 = 70 (nam)

Số nữ mỗi nhóm là: 220 : 4 = 55 (nữ)

+) Với số nhóm là 5

Số nam mỗi nhóm là: 280 : 5 = 56 (nam)

Số nữ mỗi nhóm là: 220 : 5 = 44 (nữ).

Bài 4 (1 điểm):  Chu vi hình chữ nhật là

(27 + 15).2 = 42.2 = 84 (cm)

Diện tích hình chữ nhật là

27.15 = 405 (cm2)

Bài 5 (0,5 điểm):  Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + … + 3100. Chứng minh A chia hết cho 13.

Đề thi HK1 môn Toán 6 (Cánh Diều) có đáp án năm 2021-2022 - số 1 1

Vì 13 chia hết cho 13 nên 13.(1 + 33 + … + 399) chia hết cho 13 hay A chia hết cho 13.

Bài liên quan:

  1. Đề thi ôn tập cuối HK1 Toán 6 (KNTT) – NH 2022 – 2023 – file WORD – BT số 12
  2. Đề thi ôn tập cuối HK1 Toán 6 – NH 2022 – 2023 – file WORD – BT số 9
  3. Đề thi ôn tập cuối HK1 Toán 6 – NH 2022 – 2023 – file WORD – BT số 10
  4. Đề thi ôn tập cuối HK1 Toán 6 – NH 2022 – 2023 – file WORD – BT số 8
  5. Đề thi ôn tập cuối HK1 Toán 6 – NH 2022 – 2023 – file WORD – BT số 7
  6. Đề thi ôn tập cuối HK1 Toán 6 – NH 2022 – 2023 – file WORD – BT số 6
  7. Đề thi ôn tập cuối HK1 Toán 6 – NH 2022 – 2023 – file WORD – BT số 5
  8. Đề thi ôn tập cuối HK1 Toán 6 – NH 2022 – 2023 – file WORD – BT số 4
  9. Đề thi ôn tập cuối HK1 Toán 6 – NH 2022 – 2023 – file WORD – BT số 3
  10. Đề thi ôn tập cuối HK1 Toán 6 – NH 2022 – 2023 – file WORD – BT số 2
  11. Đề thi ôn tập cuối HK1 Toán 6 – NH 2022 – 2023 – file WORD – BT số 1 (Tương tự)
  12. Đề thi HK1 môn Toán 6 (Kết nối) có đáp án năm 2021-2022 – số 3
  13. Đề thi HK1 môn Toán 6 (Kết nối) có đáp án năm 2021-2022 – số 2
  14. Đề thi HK1 môn Toán 6 (Kết nối) có đáp án năm 2021-2022 – số 1
  15. Đề thi HK1 môn Toán 6 (Chân trời) có đáp án năm 2021-2022 – số 3

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • ĐỀ 04 – ÔN THI CK1 TOÁN 12 – CTM THEO CHUẨN BGD 2025 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH) – HDG.docx
  • ĐỀ 03 – ÔN THI CK1 TOÁN 12 – CTM THEO CHUẨN BGD 2025 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH) – HDG.docx
  • ĐỀ 02 – ÔN THI CK1 TOÁN 12 – CTM THEO CHUẨN BGD 2025 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH) – HDG.docx
  • ĐỀ 1 – ÔN KTCK1 TOÁN 11 – CTM THEO FORM BGD 2025 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH) – HDG.docx
  • ĐỀ 1 – ÔN KTCK1 TOÁN 12 – CTM THEO FORM BGD 2025 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH) – HDG.docx
  • ĐỀ 1 – ÔN KTCK1 TOÁN 10 – CTM THEO FORM BGD 2025 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH) – HDG.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 12 – Đề BT số 14 – 2024.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 12 – Đề BT số 13 – 2024.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 10 – KNTT – Đề số 06 – 2024.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 10 – KNTT – Đề số 05 – 2024.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 11 – KNTT – Đề số 05 – 2024.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 11 – KNTT – Đề số 04 – 2024.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 12 – Đề BT số 12 – 2024.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 10 – KNTT – Đề số 01 – 2024.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 11 – KNTT – Đề số 01 – 2024.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 12 – Đề BT1 – 2024
  • Đề thi cuối HK1 Toán LỚP 10 (KNTT)– NH 2022 – 2023 – file WORD – BT số 1
  • Đề thi cuối HK1 Toán LỚP 11 – NH 2022 – 2023 – file WORD – BT số 1
  • Đề thi ôn tập cuối HK1 Toán 12 – NH 2022 – 2023 – BT số 5
  • Đề thi cuối HK1 Toán LỚP 9 – NH 2022 – 2023 – file WORD – BT số 1

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.