• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải sách bài tập Toán 6 – Chân trời / Bài tập cuối Chương 1 – Giải SBT Toán 6 – Sách Chân trời

Bài tập cuối Chương 1 – Giải SBT Toán 6 – Sách Chân trời

Ngày 16/08/2021 Thuộc chủ đề:Giải sách bài tập Toán 6 – Chân trời Tag với:CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN - SBT TOAN 6 CHAN TROI

Bài tập cuối Chương 1 – Giải SBT Toán lớp 6 – Sách Chân trời sáng tạo

============
Thuộc [Sách chân trời] Giải SBT Toán 6
=============

Bài 1. Tính giá trị của biểu thức (theo cách hợp lí nếu có thể):

a) 204 – 72 : 12

b) 15.$2^{3}$ + 4.$3^{2}$ – 5.7

c) $3^{5}$ : $3^{2}$ + $2^{3}$.$2^{2}$

d) $6^{3}$.57 + 43.$6^{3}$

e) 21.7 + 21.2 – 11.($3^{5}$ : $3^{3}$)

g) 327 – 27.[($3^{3}$ + $2020^{0}$) : 7 – 2]

Lời giải

a) 204 – 72 : 12 = 204 – 6 = 198

b) 15.$2^{3}$ + 4.$3^{2}$ – 5.7 = 15.8 + 4.9 – 35 = 121

c) $3^{5}$ : $3^{2}$ + $2^{3}$.$2^{2}$ = $3^{3}$ + $2^{5}$ = 27 + 32 = 59

d) $6^{3}$.57 + 43.$6^{3}$ = 21600

e) 21.7 + 21.2 – 11.($3^{5}$ : $3^{3}$) = 90

g) 327 – 27.[($3^{3}$ + $2020^{0}$) : 7 – 2] = 273

Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết:

a) 219 – 7(x + 1) = 100

b) (3x – 6).3 = $3^{4}$

c) 2x + 36 : 12 = $5^{3}$

d) (5x – $2^{4}$).$3^{8}$ = 2.$3^{11}$

Lời giải

a) 219 – 7(x + 1) = 100

             7(x + 1) = 119

                 x + 1 = 17

                       x = 16

b) (3x – 6).3 = $3^{4}$

         3x – 6 = 27

              3x = 33

                x = 11

c) 2x + 36 : 12 = $5^{3}$

             2x + 3 = 125

                   2x = 122

                     x = 61

d) (5x – $2^{4}$).$3^{8}$ = 2.$3^{11}$

                            5x – 16 = 2.$3^{3}$

                            5x – 16 = 54

                                   5x = 70

                                     x = 14

Bài 3. Tìm các chữ số x, y biết:

a) $\overline{21x20y}$ chia hết cho 2; 3 và 5

b) $\overline{29x45y}$ chia hết cho 2; 5 và 9

Lời giải

a) $\overline{21x20y}$ chia hết cho 2; 3 và 5

$\overline{21x20y}$ chia hết cho 2 và 5 nên có tận cùng bằng 0 do đó y = 0

$\overline{21x20y}$ chia hết cho 3 nên (2 + 1 + x + 2 + 0 + 0) chia hết cho 3 nên x = 1 hoặc x = 4 hoặc x = 7

b) $\overline{29x45y}$ chia hết cho 2; 5 và 9

$\overline{29x45y}$ chia hết cho 2 và 5 nên y = 0

$\overline{29x45y}$ chia hết cho 9 nên (2 + 9 + x + 4 + 5 + 0) chia hết cho 9 nên x = 7

Bài 4. Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu $\in $ hoặc $\notin $ thích hợp vào chỗ chấm:

a) 47 … P

   53 … P 

   57 … P 

b) a = 835.132 + 312 thì a … P

c) b = 2.5.6 – 2.23 thì b … P

Lời giải

a) 47 $\in $ P

   53 $\in $ P 

   57 $\notin $ P 

b) a $\notin $ P

c) b $\notin $  P

Bài 5. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử

a) A = {x $\in $ N|60 $\vdots $ x, 100 $\vdots $ x và x > 6} 

b) B = {x $\in $ N|x $\vdots $ 10, x $\vdots $ 12 và 0

Lời giải

a) A = {10; 20} 

b) B = {180}

Bài 6. Rút gọn các phân số sau để được phân số tối giản (có sử dụng ước chung lớn nhất):

a) $\frac{24}{146}$

b) $\frac{64}{92}$

c) $\frac{27}{63}$

d) $\frac{55}{185}$

e) $\frac{51}{150}$

g) $\frac{64}{156}$

Lời giải

a) $\frac{24}{146}=\frac{12}{73}$

b) $\frac{64}{92}=\frac{16}{23}$

c) $\frac{27}{63}=\frac{3}{7}$

d) $\frac{55}{185}=\frac{11}{37}$

e) $\frac{51}{150}=\frac{17}{50}$

g) $\frac{64}{156}=\frac{16}{39}$

Bài 7. Thực hiện các phép tính (có sử dụng bội chung nhỏ nhất):

a) $\frac{5}{9}+\frac{7}{12}-\frac{3}{4}$

b) $\frac{3}{5}+\frac{3}{8}-\frac{7}{20}$

c) $\frac{5}{14}+\frac{3}{8}-\frac{1}{2}$

d) $\frac{1}{4}+\frac{7}{12}-\frac{6}{13}-\frac{1}{8}$

Lời giải

a) $\frac{5}{9}+\frac{7}{12}-\frac{3}{4}=\frac{20}{36}+\frac{21}{36}-\frac{27}{36}=\frac{14}{36}=\frac{7}{18}$

b) $\frac{3}{5}+\frac{3}{8}-\frac{7}{20}=\frac{17}{40}$

c) $\frac{5}{14}+\frac{3}{8}-\frac{1}{2}=\frac{13}{56}$

d) $\frac{1}{4}+\frac{7}{12}-\frac{6}{13}-\frac{1}{8}=\frac{77}{312}$

Bài 8. Vào tết Trung thu, lớp của Trang đã chuẩn bị các phần quà như nhau từ 240 thanh sô cô la nhỏ và 160 chiếc bánh trung thu để tặng các bạn nhỏ ở một trung tâm trẻ khuyết tật. Hỏi các bạn lớp Trang đã chuẩn bị được nhiều nhất bao nhiêu phần quà và khi đó, mỗi phần quà bao gồm mấy thanh sô cô la và mấy chiếc bánh trung thu?

Lời giải

Các bạn lớp Trang đã chuẩn bị được nhiều nhất 80 phần quà và khi đó mỗi phần quà bao gồm 3 thanh sô cô la nhỏ và 2 chiếc bánh trung thu.

Bài 9. Số học sinh của một trường khi xếp hàng 12, hàng 28, xếp hàng 30 để tập đồng diễn thể dục thì đều vừa đủ. Biết số học sinh của trường trong khoảng từ 1700 đến 2400 em. Tính số học sinh của trường đó.

Lời giải

Số học sinh của trường đó là 2100 em

======

Bài liên quan:

  1. Bài 13: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất – Giải SBT Toán 6 – Sách Chân trời
  2. Bài 12: Ước chung. Ước chung lớn nhất – Giải SBT Toán 6 – Sách Chân trời
  3. Bài 10: Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố – Giải SBT Toán 6 – Sách Chân trời
  4. Bài 9: Ước và bội – Giải SBT Toán 6 – Sách Chân trời
  5. Bài 8: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 – Giải SBT Toán 6 – Sách Chân trời
  6. Bài 7: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 – Giải SBT Toán 6 – Sách Chân trời
  7. Bài 6: Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng – Giải SBT Toán 6 – Sách Chân trời
  8. Bài 5: Thứ tự thực hiện các phép tính – Giải SBT Toán 6 – Sách Chân trời
  9. Bài 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên – Giải SBT Toán 6 – Sách Chân trời
  10. Bài 3: Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên – Giải SBT Toán 6 – Sách Chân trời
  11. Bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên – Giải SBT Toán 6 – Sách Chân trời
  12. Bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp – Giải SBT Toán 6 – Sách Chân trời

Reader Interactions

Bình luận

  1. Tien Luu van viết

    20/12/2022 lúc 7:00 chiều

    Sai hết chán🤬🤬🤬🤬🤬

    Bình luận
    • admin viết

      20/12/2022 lúc 8:09 chiều

      Bác chỉ chổ sai để tôi sửa lại, cám ơn.

      Bình luận

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Sách Bài tập Toán lớp 6 – CHÂN TRỜI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.