ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 2 KNTT - ĐỀ 02 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:4 điểm Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất trong các câu sau: Câu 1:(0.5đ) Số gồm : 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là: A. 25 B. 205 C. 2005 D. 250 Câu 2:(0.5đ) Số ? 2m = .....................cm A. 20 B.2000 C.200 D.100 Câu 3:(0.5đ) Mỗi bình hoa có 5 bông hoa. Hỏi … [Đọc thêm...] vềĐề thi HK2 môn Toán 2 (Kết nối) năm 2021-2022 – SỐ 2
De thi hk2 toan 2
Đề thi HK2 môn Toán 2 (Kết nối) năm 2021-2022 – SỐ 1
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 2 KNTT NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1 Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 998 B. 999 C. 997 D. 1000 Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là: A. 538 B. 548 C. 547 D. 537 Câu 3: Độ dài của đường … [Đọc thêm...] vềĐề thi HK2 môn Toán 2 (Kết nối) năm 2021-2022 – SỐ 1
Đề thi HK2 môn Toán 2 (Chân trời) năm 2021-2022 – SỐ 2
ĐỀ SỐ 2 - ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 2 CTST Câu 1. Tính nhẩm a) 4 × 7 = … b) 5 × 9 = … c) 36 : 4 =… d) 27 : 3 =… Câu 2. Đọc, viết các số (theo mẫu): Viết số Đọc số 355 Ba trăm năm mươi lăm 402 Sáu trăm bảy mươi tám 250 Chín trăm chín mươi chín Câu 3. Độ dài đường gấp khúc ABC là: Khoanh vào đáp án … [Đọc thêm...] vềĐề thi HK2 môn Toán 2 (Chân trời) năm 2021-2022 – SỐ 2
Đề thi HK2 môn Toán 2 (Chân trời) năm 2021-2022 – SỐ 1
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 2 CTST NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1 Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Lúc 8 giờ có: A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12 B. Kim giờ chỉ vào số 12, kim phút chỉ vào số 8 C. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 3 D. Kim giờ chỉ vào số … [Đọc thêm...] vềĐề thi HK2 môn Toán 2 (Chân trời) năm 2021-2022 – SỐ 1
Đề thi HK2 môn Toán 2 (CÁNH DIỀU) năm 2021-2022 – SỐ 3
ĐỀ SỐ 3 - ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 2 CD Bài 1: (2 điểm) a) Viết các số sau: - Một trăm linh bảy ..............; Bốn trăm mười lăm................. - Chín trăm ba mươi tư.............; Tám trăm tám mươi lăm............. b) Xếp các số sau: 807, 870 , 846 , 864 , 886 - Theo thứ tự từ bé đến … [Đọc thêm...] vềĐề thi HK2 môn Toán 2 (CÁNH DIỀU) năm 2021-2022 – SỐ 3
Đề thi HK2 môn Toán 2 (CÁNH DIỀU) năm 2021-2022 – SỐ 2
ĐỀ SỐ 2 - ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 2 CD PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Số gồm 3 chục, 2 trăm, 5 đơn vị là: A. 325 B. 235 C. 352 D. 325 2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 789 B. 999 C. 987 D. 978 3. Kết quả của phép tính 4 x 7 + 145 là: A. 28 B. 156 C. 163 D. 173 4. Số hình … [Đọc thêm...] vềĐề thi HK2 môn Toán 2 (CÁNH DIỀU) năm 2021-2022 – SỐ 2
Đề thi HK2 môn Toán 2 (CÁNH DIỀU) năm 2021-2022 – SỐ 1
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 2 CD NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1 A.Trắc nghiệm: Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ) A.12 B. 20 C. 30 D. 60 Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 - 0,5 điểm) A. cm B. km C. dm D. m Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: … [Đọc thêm...] vềĐề thi HK2 môn Toán 2 (CÁNH DIỀU) năm 2021-2022 – SỐ 1
Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 2 – số 10
Đề bài Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 1: Số ? 10, 20, 30,…….,……, 60, ……., 80,…….,100. 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ ….. của từng phép tính a, 12 – 8 = 5 ……. b, 24 -6 = 18 ……. c, 17 – 8 = 9 ……… d, 36 + 24 = 50……… 3: Đặt tính rồi tính: 32 – 25 94 – 57 53 + 19 100 – 59 4: Tìm x: a, x + 30 = 80 b, x - 22 = 38 5: a, Tổ em trồng được … [Đọc thêm...] vềĐề thi mẫu HK2 Toán lớp 2 – số 10
Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 2 – số 9
Đề bài Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 87; 88; 89; ……….; ……….; ………..; …………; 94; 95 82; 84; 86;………..;………..;…………;…………; 97; 98 2. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Đọc số Viết số Chín mươi sáu. ………………………….. ……………………………. 84 3. Tính nhẩm: (1 điểm) a. 9 + 8 = ….. b. 14 – 6 = …. c. … [Đọc thêm...] vềĐề thi mẫu HK2 Toán lớp 2 – số 9
Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 2 – số 8
Đề bài Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh vào đáp án 1. Số 456 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là: ( 1 điểm) a. 400 + 60 + 5 b. 400 + 50 + 6 c. 500 + 40 2: Chọn dấu >,<,= điền vào ô trống cho phù hợp: (1 điểm) 631…….642 372……299 3: Kết quả đúng của phép nhân : 3 x 9 là: 1 điểm a. 25 b. 26 c. … [Đọc thêm...] vềĐề thi mẫu HK2 Toán lớp 2 – số 8