• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Vở bài tập Toán 4 – Cánh diều / Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 8: Luyện tập

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 8: Luyện tập

Ngày 15/09/2023 Thuộc chủ đề:Giải Vở bài tập Toán 4 – Cánh diều Tag với:I. Số tự nhiên - VBT TOAN 4 CD

GIẢI CHI TIẾT Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 8: Luyện tập – CÁNH DIỀU

================

Giải vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 8: Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) trang 23

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) trang 23 Bài 1:

a) Đọc các số sau:

465 399: …………………………………………………………………………………………………

10 000 000: ………………………………………………………………………………………………

568 384 000: …………………………………………………………………………………………….

1 000 000 000: …………………………………………………………………………………………..

b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số:

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Cánh diều Bài 8: Luyện tập

Lời giải

a) Đọc các số sau:

465 399: Bốn trăm sáu mươi lăm nghìn ba trăm chín mươi chín.

10 000 000: Mười triệu.

568 384 000: Năm trăm sáu mươi tám triệu ba trăm tám mươi tư nghìn.

1 000 000 000: Một tỉ.

b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số:

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Cánh diều Bài 8: Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) trang 23 Bài 2: Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Cánh diều Bài 8: Luyện tập?

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Cánh diều Bài 8: Luyện tập Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Cánh diều Bài 8: Luyện tập

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Cánh diều Bài 8: Luyện tập Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Cánh diều Bài 8: Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) trang 22 Bài 3:

a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 7 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào: 3 720 598, 72 564 000, 897 560 212.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

b) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Cánh diều Bài 8: Luyện tập

8 151 821 = ………………………………………………………………………………………

2 669 000 = ………………………………………………………………………………………

6 348 800 = ………………………………………………………………………………………

6 507 023 = …………………………………………………………………………………….

c) Sử dụng đơn vị là triệu viết lại mỗi số sau (theo mẫu):

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Cánh diều Bài 8: Luyện tập

2 000 000 = …………………………………………………………………………………

380 000 000 = ……………………………………………………………………………..

456 000 000 = ……………………………………………………………………………..

71 000 000 = ……………………………………………………………………………….

Lời giải

a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 7 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:

3 720 598: Ba triệu bảy trăm hai mươi nghìn năm trăm chín mươi tám.

Số 7 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

72 564 000: Bảy mươi hai triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn.

Số 7 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu.

897 560 212: Tám trăm chín mươi bảy triệu năm trăm sáu mươi nghìn hai trăm mười hai.

Số 7 thuộc hàng triệu, lớp triệu.

b) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

8 151 821 = 8 000 000 + 100 000 + 50 000 + 1 000 + 800 + 20 + 1

2 669 000 = 2 000 000 + 600 000 + 60 000 + 9 000

6 348 800 = 6 000 000 + 300 000 + 40 000 + 8 000 + 800

6 507 023 = 6 000 000 + 500 000 + 7 000 + 20 + 3

c) Sử dụng đơn vị là triệu viết lại mỗi số sau (theo mẫu):

2 000 000 viết là 2 triệu.

380 000 000 viết là 380 triệu.

456 000 000 viết là 456 triệu.

71 000 000 viết là 71 triệu.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) trang 24

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) trang 24 Bài 4: Đọc thông tin sau và viết ra cách đọc các số em đã đọc được:

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Cánh diều Bài 8: Luyện tập

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Lời giải

Các số mà em đã đọc được là:

2021: Hai nghìn không trăm hai mươi mốt

920 000: Chín trăm hai mươi nghìn.

66 000 000: Sáu mươi sáu triệu

Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) sách Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)

Bài 8: Luyện tập

Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số

Bài 10: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn

Bài 11: Luyện tập

=============
THUỘC: GIẢI VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 – CÁNH DIỀU

Bài liên quan:

  1. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 25: Bài kiểm tra số 1
  2. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 24: Em ôn lại những gì đã học
  3. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 23: Luyện tập chung
  4. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 22: Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song
  5. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 21: Hai đường thẳng vuông góc
  6. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 20: Đơn vị đo góc Độ (°)
  7. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 19: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
  8. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 18: Luyện tập
  9. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 17: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
  10. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 16: Thế kỉ
  11. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 15: Giây
  12. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 14: Yến, tạ, tấn
  13. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
  14. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 12: Số tự nhiên: dãy số tự nhiên
  15. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 11: Luyện tập

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Vở Bài tập Toán lớp 4 – CÁNH DIỀU

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.