• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Vở bài tập Toán 3 – Kết nối / Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 1 trang 11, 12 Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5

Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 1 trang 11, 12 Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5

Ngày 29/08/2023 Thuộc chủ đề:Giải Vở bài tập Toán 3 – Kết nối Tag với:Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - VBT TOAN 3 KN

Giải vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) trang 11, 12 Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5

vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) trang 11, 12 Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5 – Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 1 Bài 4 Tiết 1 trang 11

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 1 trang 11 Bài 1:Số?

a)






Thừa số 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Thừa số 1 3 5 7 9 2 4 6 8 10
Tích

b)






Số bị chia 20 18 16 14 12 10 8 6 4 2
Số chia 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Thương

Lời giải:

Nhẩm lại bảng nhân 2, bảng chia 2 để điền số thích hợp vào ô trống.

Ta điền như sau:

a)






Thừa số 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Thừa số 1 3 5 7 9 2 4 6 8 10
Tích 2 6 10 14 18 4 8 12 16 20

b)






Số bị chia 20 18 16 14 12 10 8 6 4 2
Số chia 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Thương 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 1 trang 11 Bài 2:Số?

a)




2 6 10 12 18 20

b)




20 18 14 6 4 2

Lời giải:

a)Các số cách đều 2 đơn vị, ta cần đếm thêm 2 (bắt đầu từ số 2) để điền số thích hợp vào ô trống.

Ta điền như sau:




2 4 6 8 10 12 14 16 18 20

b)Các số cách đều 2 đơn vị, ta cần trừ đi 2 (bắt đầu từ số 20) để điền số thích hợp vào ô trống.

Ta điền như sau:




20 18 16 14 12 10 8 6 4 2

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 1 trang 11 Bài 3:Số?

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 1 trang 11 Bài 4 Tiết 1

Lời giải:

Ta có:

+ 8 : 2 = 4

Do đó ta cần điền số 4 vào ô trống thứ nhất.

+ 4 : 2 = 2

Do đó ta cần điền số 2 vào ô trống thứ hai.

+ 2 × 7 = 14

Do đó ta cần điền số 14 vào ô trống thứ ba.

Vậy ta điền số vào ô trống như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 1 trang 11 Bài 4 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 1 trang 11 Bài 4:Mỗi lọ hoa cắm 2 bông hoa cúc. Hỏi 6 lọ như vậy có bao nhiêu bông hoa cúc?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Lời giải:

Tóm tắt:

1 lọ: 2 bông hoa cúc

6 lọ: … bông hoa cúc?

Bài giải

6 lọ như vậy có số bông hoa cúc là:

2 × 6 = 12 (bông)

Đáp số: 12 bông hoa cúc

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 1 Bài 4 Tiết 2 trang 12

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 1 trang 12 Bài 1:Số?

a)






× 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5
1 3 5 7 9 2 4 6 8 10
5

b)






: 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
5 5 5 5 5 5 5 5 5 5
1

Lời giải:

Nhẩm lại bảng nhân 5, bảng chia 5 để điền số thích hợp vào ô trống.

a)






× 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5
1 3 5 7 9 2 4 6 8 10
5 15 25 35 45 10 20 30 40 50

b)






: 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
5 5 5 5 5 5 5 5 5 5
Thương 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 1 trang 12 Bài 2:Nối (theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 1 trang 12 Bài 4 Tiết 2

Lời giải:

Thực hiện phép tính và nối với kết quả tương ứng.

Ta có: 5 × 9 = 45.

Khi đó ta nối biểu thức 5 × 9 với số 45.

Thực hiện tương tự với các biểu thức còn lại:

15 : 5 = 3

10 : 2 = 5

5 × 7 = 35

5 × 8 = 40

45 : 5 = 9

Vậy ta nối như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 1 trang 12 Bài 4 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 1 trang 12 Bài 3:>, <, =

a) 5 × 3Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 1 trang 12 Bài 4 Tiết 240 : 5

b) 45 : 5Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 1 trang 12 Bài 4 Tiết 22 × 6

c) 50 : 5Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 1 trang 12 Bài 4 Tiết 25 × 2

Lời giải:

Thực hiện tính giá trị hai biểu thức ở hai vế và so sánh:

a) Ta có: 5 × 3 = 15; 40 : 5 = 8.

Do 15 > 8 nên 5 × 3 > 40 : 5.

b) Ta có: 45 : 5 = 9; 2 × 6 = 12

Do 9 < 12 nên 45 : 5 < 2 × 6.

c) Ta có: 50 : 5 = 10; 5 × 2 = 10

Do 10 = 10 nên 50 : 5 = 5 × 2

Vậy ta điền như sau:

a) 5 × 3Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 1 trang 12 Bài 4 Tiết 240 : 5

b) 45 : 5Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 1 trang 12 Bài 4 Tiết 22 × 6

c) 50 : 5Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 1 trang 12 Bài 4 Tiết 25 × 2

Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 1 trang 12 Bài 4:Cắm 50 bông hoa cúc vào các lọ, mỗi lọ 5 bông. Hỏi cắm được mấy lọ hoa cúc như vậy?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Lời giải:

Bài giải

Cắm được số lọ hoa cúc là:

50 : 5 = 10 (bông)

Đáp số: 10 bông hoa cúc

====== ****&**** =====

Bài liên quan:

  1. Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 1 trang 21, 22, 23, 24, 25 Bài 8: Luyện tập chung – Kết nối tri thức
  2. Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 1 trang 17, 18, 19, 20 Bài 7: Ôn tập hình học và đo lường
  3. Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 1 trang 15, 16 Bài 6: Bảng nhân 4, bảng chia 4
  4. Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 1 trang 13, 14 Bài 5: Bảng nhân 3, bảng chia 3
  5. Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 1 trang 9, 10 Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ
  6. Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 1 trang 7, 8 Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
  7. Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (KNTT) Tập 1 trang 5, 6 Bài 1: Ôn tập các số đến 1000

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Vở Bài tập Toán lớp 3 – KẾT NỐI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.