Câu 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1. 2. Tính diện tích của một khu đất hình vuông có cạnh là 215 m 1. Đặt tính rồi tính 2. Tính diện tích của một khu đất hình vuông có cạnh là 215 m. 3. Viết vào ô trống theo mẫu a 123 321 321 b 142 141 142 a × b 38622 4.a) Đặt tính rồi tính b) Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) – Từng cặp tích riêng … [Đọc thêm...] vềBài 62. Nhân với số với ba chữ số – VBT Toán 4
Giải Vở Bài tập Toán 4
Bài 46. Thực hành vẽ hình vuông – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3 trang 54 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1. a) Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 5cm. Nối đỉnh A với đỉnh C, đỉnh B với đỉnh D. 1. a) Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 4 cm. b) Tính chu vi hình vuông ABCD 2. Vẽ theo mẫu và tô màu hình vuông: 3. a) Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 5cm. Nối đỉnh A với đỉnh C, đỉnh B với đỉnh D. b) Kiểm tra rồi viết (Đ) đúng, (S) sai vào ô trống – … [Đọc thêm...] vềBài 46. Thực hành vẽ hình vuông – VBT Toán 4
Bài 63. Nhân với số có ba chữ số – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3, 4 trang 73 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1. 4. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật có chiều dài 125m chiều rộng là 105m. 1. Đặt tính rồi tính 2. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) 3. Viết số thích hợp vào chỗ trống: 4. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật có chiều dài 125m chiều rộng là 105m. Bài giải: 1. 2. 3. 4. Tóm tắt: Bài giải Diện tích … [Đọc thêm...] vềBài 63. Nhân với số có ba chữ số – VBT Toán 4
Bài 56. Nhân một số với một tổng – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3 trang 66 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1. 2. Một trại chăn nuôi có 860 con vịt và 540 con gà. Mỗi ngày một con vịt hoặc một con gà ăn hết 80g thức ăn. Hỏi trại chăn nuôi đó phải chuẩn bị bao nhiêu ki-lô-gam thức ăn để đủ cho số gà vịt đó ăn trong một ngày? (giải bằng hai cách) 1. a) Tính: 235 × (30 + 5) = …………… = …………… = … [Đọc thêm...] vềBài 56. Nhân một số với một tổng – VBT Toán 4
Bài 57. Nhân một số với một hiệu – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3 trang 67 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1. 2. Khối lớp Bốn có 340 học sinh. Khối lớp Ba có 280 học sinh. Mỗi học sinh mua 9 quyển vở. Hỏi khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba bao nhiêu quyển vở?(giải bằng hai cách) 1. Tính a) 645 × (30 – 6 ) = …………… = …………… = …………… 278 × (50 – 9) = …………… … [Đọc thêm...] vềBài 57. Nhân một số với một hiệu – VBT Toán 4
Bài 58. Luyện tập – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3 trang 68 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1. 1. Tính bằng hai cách theo mẫu: 1. Tính bằng hai cách theo mẫu: Mẫu: 452 × 39 = 452 × (30 + 9) = 452 × 30 + 452 × 9 = 13560 + 4068 = 17628 452 × 39 = 452 × (40 – 1 ) = 452 × 40 + 452 × 1 = 18080 – 452 = 17628 a) 896 × … [Đọc thêm...] vềBài 58. Luyện tập – VBT Toán 4
Bài 109. So sánh hai phân số khác mẫu số – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3 trang 28, 29 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3 trang 28, 29 bài 109 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. So sánh hai phân số (theo mẫu) 1. So sánh hai phân số (theo mẫu): Mẫu: So sánh \(4 \over 5\) và \(5 \over 6\) được \(24 \over 30\) và \(25 \over 30\) Mà \({24 \over 30}\) a\) \(5 \over 8\) và \(3 \over 7\) b\) \(5 \over 5\) và \(7 \over 9\) c\) \(1 … [Đọc thêm...] vềBài 109. So sánh hai phân số khác mẫu số – VBT Toán 4
Bài 90. Luyện tập chung – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 8 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 8 bài 90 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Viết tiếp vào chỗ chấm:Trong các số 676 ; 984 ; 6705 ; 2050 ; 3327 ; 57 663. 1. Viết tiếp vào chỗ chấm: Trong các số 676 ; 984 ; 6705 ; 2050 ; 3327 ; 57 663. a) Các số chia hết cho 2 là: ……………………… b) Các số chia hết cho 5 là: ……………………… c) Các số … [Đọc thêm...] vềBài 90. Luyện tập chung – VBT Toán 4
Bài 74. Luyện tập – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3, 4 trang 85 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1. 4. Ba bạn cùng mua một số bút như nhau và tất cả phải trả 9000 đồng. Tính giá tiền mỗi cái bút biết rằng mỗi bạn mua 2 cá bút. 1. Đặt tính rồi tính: 1820 : 35 3388 : 49 3960 : 52 2. Đặt tính rồi tính: 8228 : 44 9280 : 57 8165 : 18 3. Tính bằng hai cách: a) 216 : (8 × 9) = ……………… … [Đọc thêm...] vềBài 74. Luyện tập – VBT Toán 4
Bài 108. Luyện tập – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 27, 28 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 27, 28 bài 108 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Điền dấu (>,=, 1. Điền dấu (>,=, \({4 \over 5}….{2 \over 5},,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,{{19} \over {20}}….{{21} \over {20}},,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,{{17} \over {18}}…1\) \({5 \over 7}…{6 \over 7},,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,{{37} \over … [Đọc thêm...] vềBài 108. Luyện tập – VBT Toán 4