• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải bài tập Toán 11 - Cánh diều / Giải SGK Toán 11 Bài 1: Giới hạn của dãy số – Cánh Diều

Giải SGK Toán 11 Bài 1: Giới hạn của dãy số – Cánh Diều

Ngày 26/07/2023 Thuộc chủ đề:Giải bài tập Toán 11 - Cánh diều Tag với:GBT Toan 11 Chuong 3 – CD

GIẢI CHI TIẾT Giải SGK Toán 11 Bài 1: Giới hạn của dãy số – SÁCH GIÁO KHOA Cánh Diều

================
Giải bài tập Toán lớp 11 Bài 1: Giới hạn của dãy số
Bài tập
Bài 1 trang 64 Toán 11 Tập 1:Cho hai dãy số (un), (vn) với un= 3 +1n, vn= 5 –2n2. Tính các giới hạn sau:
a) limun, limvn;
b) lim(un+ vn), lim(un– vn), lim(un.vn), limunvn.
Lời giải:
a) Ta có:
limun= lim(3 +1n) = lim3 + lim1n= 3 + 0 = 3.
limvn= lim(5 –2n2) = lim5 – lim2n2= 5 – 0 = 5.
b) lim(un+ vn) = limun+ limvn= 3 + 5 = 8.
lim(un– vn) = limun– limvn= 3 – 5 = – 2.
lim(un.vn) = limun.limvn= 3.5 = 15.
limunvn=limunlimvn=35.
Bài 2 trang 65 Toán 11 Tập 1:Tính các giới hạn sau:
a) lim5n+12n;
b) lim6n2+8n+15n2+3;
c) limn2+5n+36n+2;
d) lim2−13n;
e) lim3n+2n4.3n;
g) lim2+1n3n.
Lời giải:
a) lim5n+12n= lim52+12n=lim52+lim12n=52.
Bài 2 trang 65 Toán 11 Tập 1 | Cánh diều Giải Toán 11
Bài 3 trang 65 Toán 11 Tập 1: a) Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (un­), với u1=23, q=-14.
b) Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 1,(6) dưới dạng phân số.
Lời giải:
a) Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (un), với u1=23, q=-14là:
Bài 3 trang 65 Toán 11 Tập 1 | Cánh diều Giải Toán 11
b) Ta có:
1,(6) = 1 + 0,(6) = 1 + 0,6 + 0,06 + 0,006 + … + 0,000006 + …
Dãy số 0,6; 0,006; 0,0006; … lập thành một cấp số nhân có số hạng đầu u1= 0,6 và công bội q =110có |q| < 1 nên ta có:
0,6 + 0,06 + 0,006 + … + 0,000006 + … =0,61−110=23.
Suy ra 1,(6) = 1 +23=53.
Bài 4 trang 65 Toán 11 Tập 1:Từ hình vuông có độ dài cạnh bằng 1, người ta nối các trung điểm của cạnh hình vuông để tạo ra hình vuông mới như Hình 3. Tiếp tục quá trình này đến vô hạn.
a) Tính diện tích Sncủa hình vuông được tạo thành ở bước thứ n;
b) Tính tổng diện tích của tất cả các hình vuông được tạo thành.
Bài 4 trang 65 Toán 11 Tập 1 | Cánh diều Giải Toán 11
Lời giải:
a) Gọi Snlà diện tích của hình vuông thứ n.
Ta có: S1= 1; S2=12; S3=122; …
Dãy (Sn) lập thành cấp số nhân có số hạng đầu S1= 1 và công bội q =12có công thức tổng quát là: Sn =12n−1.
b) Ta có: |q|=|12|<1nên dãy (Sn­) trên lập thành một cấp số nhân lùi hạn nên ta có:
S = 1+12+122+123+…+12n−1+…=11−12=2.
Vậy tổng diện tích của các hình vuông là 2 (đvdt).
Bài 5 trang 65 Toán 11 Tập 1:Có 1 kg chất phóng xạ độc hại. Biết rằng, cứ sau một khoảng thời gian T = 24 000 năm thì một nửa số chất phóng xạ này bị phân ra thành chất khác không độc hại đối với sức khỏe của con người (T được gọi là chu kì bán rã).
(Nguồn: Đại số và Giải tích 11, NXB GD Việt Nam, 2021).
Gọi unlà khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu kì thứ n.
a) Tìm số hạng tổng quát uncủa dãy số (un).
b) Chứng minh rằng (un) có giới hạn là 0.
c) Từ kết quả câu b), chứng tỏ rằng sau một số năm nào đó khối lượng chất phóng xạ đã cho ban đầu không còn độc hại đối với con người, biết rằng chất phóng xạ này sẽ không độc hại nữa nếu khối lượng chất phóng xạ còn bé lại bé hơn 10– 6g.
Lời giải:
a) Ta có: u1= 1; u2=12; u3=122; …
Suy ra (un­) lập thành một cấp số nhân có số hạng đầu u1= 1 và q =12có số hạng tổng quát là:un=12n−1.
b) Ta có: limun=lim12n−1=0.
c) Đổiun=12n−1kg=12n−1.103g
Để chất phóng xạ bé hơn 10-6(g) thì12n−1.103<10−6⇔n>31.
Vậy cần ít nhất 30 chu kì tương ứng với 720 000 năm khối lượng chất phóng xạ đã cho ban đầu không còn độc hại đối với con người.
Bài 6 trang 65 Toán 11 Tập 1:Gọi C là nửa đường tròn đường kính AB = 2R.
C1là đường gồm hai nửa đường tròn đường kínhAB2.
C2là đường gồm bốn nửa đường tròn đường kínhAB4, …
Cnlà đường gồm 2nnửa đường tròn đường kínhAB2n,…(Hình 4).
Gọi Pnlà độ dài của Cn­, Snlà diện tích hình phẳng giới hạn bởi Cnvà đoạn thẳng AB.
a) Tính pn, Sn.
b) Tìm giới hạn của các dãy số (pn) và (Sn).
Bài 6 trang 65 Toán 11 Tập 1 | Cánh diều Giải Toán 11
Lời giải:
a)
+) Ta có: p1=πR2; p2=πR4=πR22; p3=πR8=πR23; …
(pn) lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu p1=πR2và công bội q =12<1 có số hạng tổng quát pn=πR2.12n−1.
+) Ta có: C1=πR24; C2=πR242; C3=πR343; …
(Cn) lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu C1=πR24và công bội q =14<1có số hạng tổng quát Cn=πR4.14n−1.

==== ~~~~~~ ====

=============
THUỘC: Giải bài tập Toán 11 – Cánh Diều

Bài liên quan:

  1. Giải SGK Toán 11 Bài tập cuối chương 3 trang 79 – Cánh Diều
  2. Giải SGK Toán 11 Bài 3: Hàm số liên tục – Cánh Diều
  3. Giải SGK Toán 11 Bài 2: Giới hạn của hàm số – Cánh Diều

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Bài Tập Toán 11 – SGK Cánh diều

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.