• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải bài tập Toán 9 - Kết nối / Giải SGK (KNTT) Toán 9 Bài 9: Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Giải SGK (KNTT) Toán 9 Bài 9: Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Ngày 25/07/2024 Thuộc chủ đề:Giải bài tập Toán 9 - Kết nối Tag với:Giải toán 9 tập 1 kết nối

Giải chi tiết Giải SGK (KNTT) Toán 9 Bài 9: Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai – SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 9 KẾT NỐI TRI THỨC – 2024

================

Giải bài tập Toán 9 Bài 9: Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

HĐ1 trang 54 Toán 9 Tập 1: Tính và so sánh (−3)2.25 với |−3|.25

Lời giải:

Ta có (−3)2.25=9.25=225=15

|−3|.25=3.5=15

Do đó ta có (−3)2.25=|−3|.25

Luyện tập 1 trang 55 Toán 9 Tập 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

a) 12;

b) 327;

c) 548.

Lời giải:

a) 12=4.3=22.3=23

b) 327=39.3=3.32.3=3.3.3=93

c) 548=5.16.3=5.42.3=5.4.3=203

Luyện tập 2 trang 55 Toán 9 Tập 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn 35.

Lời giải:

Ta có: 35=3.55.5=1552=1552=155

Tranh luận trang 55 Toán 9 Tập 1: Vuông làm: (−2)2.5=−25

Em có đồng ý với cách làm của Vuông không? Vì sao?

Lời giải:

Ta có: a2.b=|a|.b nên (−2)2.5=|−2|.5=25

Vậy ta có thể kết luận Vuông làm sai.

2. Đưa thừa số vào trong dấu căn

HĐ2 trang 55 Toán 9 Tập 1: Tính và so sánh:

a) 5.4 với 52.4;

b) −5.4 với −(−5)2.4

Lời giải:

a) Ta có 5.4=5.2=10;52.4=100=10.

Do đó 5.4=52.4

b) −5.4=−5.2=−10; −(−5)2.4=−|−5|.4=−5.2=−10.

Do đó −5.4=−(−5)2.4

Luyện tập 3 trang 56 Toán 9 Tập 1: Đưa thừa số vào trong dấu căn:

a) 35;

b) −27.

Lời giải:

a) Ta có 35=32.5=9.5=45

b) Ta có −27=−(27)=−22.7=−28

3. Trục căn thức ở mẫu

HĐ3 trang 56 Toán 9 Tập 1: Nhân cả tử và mẫu của biểu thức 3a22 với 2 và viết biểu thức nhận được dưới dạng không có căn thức ở mẫu.

Lời giải:

Ta có: 3a22=3a.222.2=3a22.2=32a4

HĐ4 trang 56 Toán 9 Tập 1: Cho hai biểu thức −23+1 và 13−2. Hãy thực hiện các yêu cầu sau để viết các biểu thức đó dưới dạng không có căn thức ở mẫu:

a) Xác định biểu thức liên hợp của mẫu.

b) Nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp của mẫu.

c) Sử dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương để rút gọn mẫu của biểu thức nhận được.

Lời giải:

a) Biểu thức liên hợp của 3+1 là 3−1 và của 3−2 là 3+2

b) Ta có:

−23+1=−2(3−1)(3+1)(3−1); 13−2=1(3+2)(3−2)(3+2)

c) −23+1=−2(3−1)(3+1)(3−1)=−23+23−1=−23+22=−3+1

13−2=3+2(3−2)(3+2)=3+23−2=3+2

Luyện tập 4 trang 57 Toán 9 Tập 1: Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau:

a) −5x2+123;

b) a2−2aa+2(a≥0,a≠2).

Lời giải:

a) −5x2+123=−5x2+1.323.3=−53(x2+1)6

b) a2−2aa+2=a(a−2)(a−2)(a+2)(a−2)=a(a−2)(a−2)a−2=a(a−2)

4. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc 2

Luyện tập 5 trang 58 Toán 9 Tập 1: Rút gọn biểu thức sau:

(22−111−2+21−71−3)(7−11).

Lời giải:

Ta có:

(22−111−2+21−71−3)(7−11)=(11(2−1)−(2−1)+7(3−1)−(3−1))(7−11)

=(−11−7)(7−11)=−(7+11)(7−11)=−(7−11)=−4

Vận dụng trang 58 Toán 9 Tập 1: Trong thuyết tương đối, khối lượng m (kg) của một vật khi chuyển động với tốc độ v (m/s) được cho bởi công thức m=m01−v2c2, trong đó m0 (kg) là khối lượng của vật khi đứng yên, c (m/s) là tốc độ của ánh sáng trong chân không (Theo sách Vật lí đại cương, NXB Giáo dục Việt Nam, 2016) .

a) Viết lại công thức tính khối lượng m dưới dạng không có căn thức ở mẫu.

b) Tính khối lượng m theo m0 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) khi vật chuyển động với tốc độ v=110c.

Lời giải:

a) Ta có: m=m01−v2c2=m01−v2c21−v2c2

b) Với v=110c, ta có v2c2=(110)2=1100

Nên m=m01−1100=m099100=10m0911=10m01199

Bài tập (trang 59)

Bài 3.17 trang 59 Toán 9 Tập 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

a) 75;

b) 27a(a≥0);

c) 502+100;

d) 95−18.

Lời giải:

a) 75=25.3=52.3=53

b) 27a=9.3=32.3=33

c) 502+100=25.22+25.4=25(22+4)=522+4

d) 95−18=9(5−2)=35−2

Bài 3.18 trang 59 Toán 9 Tập 1: Đưa thừa số vào trong dấu căn:

a) 32;

b) −27;

c) 4152;

d) −5165.

Lời giải:

a) 32=9.2=18

b) −27=−4.7=−28

c) 4152=16.152=16.152=120

d) −5165=−25.165=−25.165=−80

Bài 3.19 trang 59 Toán 9 Tập 1: Khử mẫu trong dấu căn:

a) 2a.35;

b) −3x.5x(x>0);

c) −3ab(a≥0,b>0).

Lời giải:

a) 2a.35=2a.35=2a.3.55.5=2a155

b) −3x.5x=−3x.5.xx.x=−3x.5xx=−3x

c) −3ab=−3ab=−3abb.b=−3abb

Bài 3.20 trang 59 Toán 9 Tập 1: Trục căn thức ở mẫu:

a) 4+355;

b) 15−2;

c) 3+31−3;

d) 23+2.

Lời giải:

a) 4+355=(4+35)55.5=45+155

b) 15−2=1.(5+2)(5−2)(5+2)=5+25−4=5+2

c) 3+31−3=(3+3)(1+3)(1−3)(1+3)=3+33+13+321−3=7+43−2

d) 23+2=2(3−2)(3+2)(3−2)=6−23−2=6−2

Bài 3.21 trang 59 Toán 9 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a) 223−432;

b) 548−327+2123;

c) 13+22+42−42−2.

Lời giải:

a) 223−432=223−432=2.63−4.62=6(23−2)=−463.

b) 548−327+2123=516.3−39.3+24.33=3.(516−39+24)3=5.4−3.3+2.2=20−9+4=15

c) 13+22+42−42−2=3−22(3+22)(3−22)+4(2−1)2(2−1)=3−229−8+42=3−22+422

=3−22+22=3

Bài 3.22 trang 59 Toán 9 Tập 1: Rút gọn biểu thức A=x(1x+3−13−x)(x≥0,x≠9).

Lời giải:

A=x(1x+3−13−x)=x.(x−3x−9−3+x9−x)=x(x−3+3+xx−9)=x.2x=2x

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 9 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Luyện tập chung trang 52

Bài 9. Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Bài 10. Căn bậc ba và căn thức bậc ba

Luyện tập chung trang 63

Bài tập cuối chương 3

Bài 11. Tỉ số lượng giác của góc nhọn

=============
THUỘC: Giải bài tập Toán 9 – SGK KẾT NỐI TRI THỨC

Bài liên quan:

  1. Giải SGK (KNTT) Toán 9: Tính chiều cao và xác định khoảng cách
  2. Giải SGK (KNTT) Toán 9: Pha chế dung dịch theo nồng độ yêu cầu
  3. Giải SGK (KNTT) Toán 9: Bài tập cuối chương 5
  4. Giải SGK (KNTT) Toán 9: Luyện tập chung trang 108
  5. Giải SGK (KNTT) Toán 9 Bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn
  6. Giải SGK (KNTT) Toán 9 Bài 16: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
  7. Giải SGK (KNTT) Toán 9: Luyện tập chung trang 96
  8. Giải SGK (KNTT) Toán 9 Bài 15: Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên
  9. Giải SGK (KNTT) Toán 9 Bài 14: Cung và dây của một đường tròn
  10. Giải SGK (KNTT) Toán 9 Bài 13: Mở đầu về đường tròn
  11. Giải SGK (KNTT) Toán 9: Bài tập cuối chương 4 trang 81
  12. Giải SGK (KNTT) Toán 9: Luyện tập chung trang 80
  13. Giải SGK (KNTT) Toán 9 Bài 12: Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng
  14. Giải SGK (KNTT) Toán 9 Bài 11: Tỉ số lượng giác của góc nhọn
  15. Giải SGK (KNTT) Toán 9: Bài tập cuối chương 3 trang 65

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải SGK (KNTT) Toán 9 Kết nối tri thức – Tập 1, Tập 2

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.