• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Sách bài tập Toán 8 - Cánh diều / Giải SBT (Cánh diều) Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Giải SBT (Cánh diều) Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Ngày 07/09/2023 Thuộc chủ đề:Giải Sách bài tập Toán 8 - Cánh diều Tag với:GIAI SBT CHUONG 1 TOAN 8 - CD

Giải SBT Toán lớp 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài 15 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:

a) 9x2 +12x + 4;

b) 121y2 ‒ 110y + 25;

c) 36x2 ‒ 96xy + 64y2.

Lời giải:

a) 9x2 + 12x + 4 = (3x)2 + 2.3x.2 + 22 = (3x + 2)2.

b) 121y2 ‒ 110y + 25 = (11y)2 ‒ 2.11y.2 + 52 = (11y ‒ 5)2.

c) 36x2 ‒ 96xy + 64y2 = (6x)2 ‒ 2.6x.8y + (8y)2 = (6x ‒ 8y)2.

Bài 16 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:

a) 8x3 + 12x2 + 6x + 1;

b) 8x3 ‒ 36x2y + 54xy2 ‒ 27y3.

Lời giải:

a) 8x3 + 12x2 + 6x + 1

= (2x)3 + 3.(2x)2.1 + 3.2x.12 + 13

= (2x + 1)3.

b) 8x3 ‒ 36x2y + 54xy2 ‒ 27y3

= (2x)3 ‒ 3.(2x)2.3y + 3.2x.(3y)3 ‒ (3y)3

= (2x ‒ 3y)3.

Bài 17 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1: Rút gọn rồi tính giá trị của mỗi biểu thức:

a) A = (5x + 4)(5x ‒ 4) ‒ (5x + 1)2 + 123 tại x = ‒1;

b) B = (2x + 1)(4x2 ‒ 2x + 1) ‒ 2x(4x2 ‒ 5) ‒ 11 tại 

x=14;

c) C = (4x + y)3 ‒ (4x ‒ y)3 ‒ 2y(y2 +48x2) ‒ 22x + 24ytại 

x=–122;y=–14.

Lời giải:

a) A = (5x + 4)(5x ‒ 4) ‒ (5x + 1)2 + 123

= (5x)2 – 42 – [(5x)2 + 2.5x.1 + 12] + 123

= 25x2 ‒ 16 ‒ 25x2 ‒ 10x ‒ 1 + 123

= (25x2 ‒ 25x2) – 10x + (‒ 16 ‒ 1 + 123)

= ‒10x + 106

Thay 

x=–1 vào A, ta được: A = ‒10. (–1) + 106= 10 + 106 = 116.

Vậy giá trị của Atại 

x=–1 là A = 116.

b) B = (2x + 1)(4x2 ‒ 2x + 1) ‒ 2x(4x2 ‒ 5) ‒ 11

= 8x3 ‒ 4x2 +2x + 4x2 ‒ 2x + 1 ‒ 8x3 +10x ‒ 11

= 10x ‒ 10.

Thay 

x=14 vào B, ta được: 

B=10.14–10=–152.

Vậy giá trị của Btại 

x=14là 

B=–152.

c) C = (4x + y)3 ‒ (4x ‒ y)3 ‒ 2y(y2 +48x2) ‒ 22x + 24y

= (4x)3 + 3.(4x)2.y + 3.4x.y2 + y3 ‒ [(4x)3 – 3.(4x)2.y + 3.4x.y2 – y3] ‒ 2y3 ‒ 96x2y ‒ 22x + 24y

= (4x)3 + 3.(4x)2.y + 3.4x.y2 + y3 – (4x)3 + 3.(4x)2.y – 3.4x.y2 + y3 ‒ 2y3 ‒ 96x2y ‒ 22x + 24y

= 3.(4x)2.y + y3+ 3.(4x)2.y + y3‒ 2y3 ‒ 96x2y ‒ 22x + 24y

= (48x2y + 48x2y ‒ 96x2y) + (y3+ y3‒ 2y3) ‒ 22x + 24y

= ‒ 22x + 24y.

Thay 

x=–122;y=–14 vào C, ta được: 

C=–22.–122+24.–14=–5

Vậy giá trị của C tại 

x=–122;y=–14là C = –5.

Bài 18 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1: Tính nhanh:

a) 2022;

b) 299.301;

c) 953 + 15.952 + 3.95.25 + 53;

d) 9(102 + 10 + 1) + 100(982 + 392 + 22).

Lời giải:

a) 2022 = (200 + 2)2

= 2002 + 2.200.2 + 22

= 40000 + 800 + 4

= 40804.

b) 299.301 = (300 ‒ 1)(300 + 1)

= 3002 ‒ 1 = 90000 ‒ 1

= 89999.

c) 953 + 15.952 + 3.95.25 + 53

= 953 + 3.952.5 + 3.95.52 + 53

= (95 + 5)3

= 1003 = 1000000.

d) 9(102 + 10 + 1) + 100(982 + 392 + 22)

= (10 ‒ 1)(102 + 10 + 1) + 100(982 + 2.98.2 + 22)

= 103 ‒ 1 + 100(98 + 2)2

= 1000 ‒ 1 + 100.1002

= 999 + 1000000

= 1000999.

Bài 19 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1: Không tính giá trị của biểu thức, hãy so sánh:

a) M = 2021.2023và N = 20222;

b) P = 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1) + 2và Q = (22)8.

Lời giải:

a) Ta có:

M = 2021.2023 = (2022 ‒ 1)(2022 + 1) = 20222 ‒ 1

Ta thấy 20222 ‒ 1 < 20222 nên M < N.

b) Ta có:

P = 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1) + 2

= (22 ‒ 1)(22 + 1)( 24 + 1)(28 + 1) + 2

= (24 ‒ 1)(24 + 1)(28 + 1) + 2

= (28 ‒ 1)(28 + 1) + 2

= 216 ‒ 1 + 2

= 216 + 1

Q = (22)8 = 216

Ta thấy: 216 + 1 > 216

Vậy P > Q.

Bài 20 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của mỗi biểu thức sau:

a) A = 4x2 ‒ 4x + 23;

b) B = 25x2 + y2 + 10x ‒ 4y + 2.

Lời giải:

a) Ta có: A = 4x2 ‒ 4x + 23 = (4x2 ‒ 4x + 1) + 22 = (2x ‒ 1)2 + 22.

Mà (2x ‒ 1)2 ≥ 0 với mọi x

⇒(2x ‒ 1)2 + 22 ≥ 22 với mọi x.

Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 22 khi 2x ‒ 1 = 0 hay 

x=12.

b) Ta có: B = 25x2 + y2 + 10x ‒ 4y + 2

= (25x2 + 10x + 1) + (y2 ‒ 4y + 4) ‒ 3

= (5x + 1)2 + (y ‒ 2)2 ‒ 3.

Mà (5x + 1)2 ≥ 0; (y ‒ 2)2 ≥ 0 với mọi x và y

⇒ (5x + 1)2 + (y ‒ 2)2 ‒ 3 ≥ ‒3 với mọi x và y.

Vậy giá trị nhỏ nhất của B là –3 khi và chỉ khi Tìm giá trị nhỏ nhất của mỗi biểu thức sau: a) A = 4x^2 ‒ 4x + 23

Bài 21 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm giá trị lớn nhất của mỗi biểu thức sau:

a) C = ‒(5x ‒ 4)2 + 2023;

b) D = ‒36x2 + 12xy ‒ y2 + 7.

Lời giải:

a) Do(5x ‒ 4)2 ≥ 0 với mọi x

Suy ra ‒(5x ‒ 4)2 ≤ 0 với mọi x nên ‒(5x ‒ 4)2 + 2023 ≤ 2023 với mọi x.

Vậy giá trị lớn nhất của C là 2023 khi 5x ‒ 4 = 0 hay 

x=45.

b) Ta có: D = ‒36x2 + 12xy ‒ y2 + 7

= ‒(36x2 ‒ 12xy + y2) + 7 = ‒(6x ‒ y)2 + 7

Mà (6x ‒ y)2 ≥ 0 với mọi x, y

Suy ra ‒(6x ‒ y)2 ≤ 0 với mọi x và y

Do đó‒(6x ‒ y)2 + 7 ≤ 7với mọi xvà y.

Vậy giá trị lớn nhất của Dlà 7 khi 6x ‒ y =0

Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 8 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến

Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài 4: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử

Bài tập cuối chương 1

Bài 1: Phân thức đại số

Bài liên quan:

  1. Giải SBT (Cánh diều) Toán 8 Bài tập cuối chương 1
  2. Giải SBT (Cánh diều) Toán 8 Bài 4: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
  3. Giải SBT (Cánh diều) Toán 8 Bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến
  4. Giải SBT (Cánh diều) Toán 8 Bài 1: Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải SÁCH bài tập Toán lớp 8 – Cánh diều

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.