• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải sách bài tập toán 7 - Kết nối / Giải SBT Bài 37 Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác (Chương 10 SBT Toán 7 Kết nối)

Giải SBT Bài 37 Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác (Chương 10 SBT Toán 7 Kết nối)

Ngày 01/03/2023 Thuộc chủ đề:Giải sách bài tập toán 7 - Kết nối Tag với:Giai SBT Toan 7 Chuong 10 - KN

Giải SBT Bài 37 Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác (Chương 10 SBT Toán 7 Kết nối)

Giải bài 10.9 trang 65 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Gọi tên đỉnh, cạnh đáy, cạnh bên, mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác MNPQ.M’N’P’Q’ trong hình 10.7.

Giải SBT Bài 37 Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác (Chương 10 SBT Toán 7 Kết nối)

Hướng dẫn giải chi tiết

Phương pháp giải:

Hình lăng trụ đứng tứ giác có: 8 đỉnh, 8 cạnh đáy, 4 cạnh bên, 4 mặt bên

Lời giải chi tiết:

-Các đỉnh: M, N, P, Q, M’, N’, P’, Q’.

-Cạnh đáy: MN, NP, PQ, QM, M’N’, N’P’, P’Q’, Q’M’

-Cạnh bên: MM’, NN’, PP’, QQ’

-Mặt bên: MNN’M’, MQQ’M’, PQQ’P’, NPP’N’.

 

–>

— *****

Giải bài 10.10 trang 65 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Tính thể tích hình lăng trụ đứng tam giác trong Hình 10.8.

Giải SBT Bài 37 Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác (Chương 10 SBT Toán 7 Kết nối)

Hướng dẫn giải chi tiết

Phương pháp giải:

V = Diện tích đáy . chiều cao

Diện tích tam giác = \(\dfrac{1}{2}\) .Chiều cao. Cạnh đáy.

Lời giải chi tiết:

Diện tích đáy của hình lăng trụ là: \(S = \dfrac{1}{2} \cdot 10 \cdot 5 = 25\left( {c{m^2}} \right)\)

Thể tích lăng trụ là: \(V = S.h = 25.15 = 375\left( {c{m^3}} \right)\)

 

–>

— *****

Giải bài 10.11 trang 65 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Một hình lăng trụ đứng đáy là một tứ giác có chu vi 30 cm, chiều cao của hình lăng trụ là 8 cm. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đó.

Hướng dẫn giải chi tiết

Phương pháp giải:

Diện tích xung quanh = chu vi đáy . chiều cao.

Lời giải chi tiết:

Diện tích xung quanh của hình lăng trụ là:

\({S_{xq}} = {C_{day}}.h = 30.8 = 240\left( {c{m^2}} \right)\) 

 

–>

— *****

Giải bài 10.12 trang 65 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Một lăng kính thuỷ tinh có dạng hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều, kích thước như trong Hình 10.9

a)Tính thể tích của lăng kính thuỷ tinh.

b)Người ta làm một chiếc hộp bằng bìa cứng để đựng vừa khít lăng kính thuỷ tinh nói trên (hở hai đáy tam giác). Tính diện tích bìa cần dùng (bỏ qua mép nối).

Giải SBT Bài 37 Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác (Chương 10 SBT Toán 7 Kết nối)

Hướng dẫn giải chi tiết

Phương pháp giải:

a)Thể tích: \(V = {S_{day}}.h\)

b)Diện tích bìa cần dùng chính là diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng.

Lời giải chi tiết:

a)

Diện tích đáy của lăng kính là: \(S = \dfrac{1}{2}.3.2,6 = 3,9\left( {c{m^2}} \right)\)

Thể tích lăng kính thuỷ tinh là: \(V = S.h = 3,9.10 = 39\left( {c{m^3}} \right)\)

b)

Chu vi đáy là: C = 3 + 3 + 3 = 9 (cm)

Diện tích bìa cứng cần dùng là:

\({S_{xp}} = {C_{day}}.h = 9.10 = 90\left( {c{m^2}} \right)\) 

 

–>

— *****

Giải bài 10.13 trang 65 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Một hình lăng trụ đứng có hình khai triển như Hình 10.10. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ.

Giải SBT Bài 37 Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác (Chương 10 SBT Toán 7 Kết nối)

Hướng dẫn giải chi tiết

Phương pháp giải:

-Tính diện tích các hình chữ nhật 1, 2, 3

-Tính tổng diện tích 3 hình chữ nhật. Đây là diện tích xung quanh của hình lăng trụ

Lời giải chi tiết:

Diện tích hình chữ nhật 1 là: 5 . 8 = 40 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật 2 là: 8 . 4 = 32 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật 3 là: 8 . 3 = 24 (cm2)

Diện tích xung quanh hình lăng trụ là:

40 + 32 + 24 = 96 (cm2)

 

–>

— *****

Giải bài 10.14 trang 65 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Cho hình lăng trụ đứng MNPQ.M’N’P’Q’ có đáy MNPQ là hình thang vuông tại M và N. Kích thước các cạnh như Hình 10.11. Tính thể tích hình lăng trụ.

Giải SBT Bài 37 Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác (Chương 10 SBT Toán 7 Kết nối)

Hướng dẫn giải chi tiết

Phương pháp giải:

-Tính diện tích đáy là hình thang vuông.

-Tính V = Sđáy . h.

Lời giải chi tiết:

Diện tích hình thang vuông MNPQ là:

\(S = \dfrac{1}{2}\left( {MQ + NP} \right).MN = \dfrac{1}{2}\left( {20 + 10} \right).8 = 120\left( {c{m^2}} \right)\)

Thể tích của hình lăng trụ đứng MNPQ.M’N’P’Q’ là:

V = S . h = 120 . 15 = 1 800 (cm3). 

 

–>

— *****

Giải bài 10.15 trang 65 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Một hình lăng trụ đứng được ghép bởi một hình lăng trụ đứng tam giác và một hình hộp chữ nhật có kích thước như trong Hình 10.12. Tính thể tích của hình lăng trụ ABCEF.A’B’C’E’F’.

Giải SBT Bài 37 Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác (Chương 10 SBT Toán 7 Kết nối)

Hướng dẫn giải chi tiết

Phương pháp giải:

-Tính thể tích hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C.

-Tính thể tích hình hộp chữ nhật ACEF.A’C’E’F’.

Lời giải chi tiết:

Thể tích hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C là:

\({V_1} = S.h = \left( {\dfrac{1}{2} \cdot 3 \cdot 4} \right) \cdot 8 = 48\left( {c{m^3}} \right).\)

Thể tích hình hộp chữ nhật ACEF.A’C’E’F’ là:

\({V_2} = 5 \cdot 6 \cdot 8 = 240\left( {c{m^3}} \right).\)

Thể tích hình lăng trụ đứng ABCEF.A’B’C’E’F’ là:

\(V = {V_1} + {V_2} = 48 + 240 = 288\left( {c{m^3}} \right)\). 

 

–>

— *****

Bài liên quan:

  1. Giải SBT Bài ÔN TẬP CUỐI NĂM – SBT Toán 7 Kết nối
  2. Giải SBT Bài ÔN Chương 10 SBT Toán 7 Kết nối
  3. Giải SBT Bài 36 Hình hộp chữ nhật và hình lập phương (Chương 10 SBT Toán 7 Kết nối)

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Bài Tập SBT Toán 7 – Kết nối

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.