• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Sách bài tập Toán 11 - Cánh diều / Giải Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 3 (Cánh diều)

Giải Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 3 (Cánh diều)

Ngày 02/09/2023 Thuộc chủ đề:Giải Sách bài tập Toán 11 - Cánh diều Tag với:GIAI SBT CHUONG 3 TOAN 11 CD

GIẢI CHI TIẾT Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 3 (Cánh diều) – Sách SGK CÁNH DIỀU

================

Giải SBT Toán 11 Bài tập cuối chương 3

Bài 32 trang 82 SBT Toán 11 Tập 1:Cho limun= 2, limvn= 3. Khi đó, lim(un+ vn) bằng:

A. 6.

B. 5.

C. 1

D. 2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có lim(un+ vn) = limun+ limvn= 2 + 3 = 5.

Bài 33 trang 82 SBT Toán 11 Tập 1:Cho limun= 3, lim vn= +∞. Khi đólimvnunbằng:

A. 3.

B. –∞.

C. +∞.

D. 0.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Vì limun= 3 > 0, lim vn= +∞ nênlimvnun=+∞.

Bài 34 trang 82 SBT Toán 11 Tập 1:Cho hai dãy số (un), (vn) vớiun=1−2n,vn=4+2n+2. Khi đó,limun+vnbằng:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta cólimun=lim1−2n=lim1−lim2n=1−0=1;

Vàlimvn=lim4+2n+2=lim4+lim2n+2=4+0=4.

Suy ralimvn=4=2.

Khi đólimun+vn=limun+limvn=1+2=3.

Bài 35 trang 82 SBT Toán 11 Tập 1:Biểu diễn dưới dạng phân số của 1,(7) là:

A.79.

B.109.

C.103.

D.169.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có: 1,(7) = 1 + 0,(7) = 1 + 0,7 + 0,07 + 0,007 + … + 0,00007 + …

Vì 0,7; 0,07; 0,007; … lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u1= 0,7 và công bội q = 0,1 < 1 nên

0,7 + 0,07 + 0,007 + … + 0,00007 + … =0,71−0,1=79.

Vậy 1,(7) = 1 +79=169.

Bài 36 trang 82 SBT Toán 11 Tập 1:Cholimx→2fx=5. Khi đó,limx→22fxbằng:

A. 5.

B. 2.

C. 10.

D. 7.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta cólimx→22fx=limx→22.limx→2fx=2.5=10.

Bài 37 trang 82 SBT Toán 11 Tập 1:Giả sửlimx→3+fx=4, limx→3−fx=2. Khi đólimx→3fxbằng:

A. 4.

B. 2.

C. 6.

D. Không tồn tại.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta cólimx→3+fx=4, limx→3−fx=2nênlimx→3+fx≠ limx→3−fx.

Suy ra không tồn tạilimx→3fx.

Bài 38 trang 82 SBT Toán 11 Tập 1:Nếulimx→afx=+∞thìBài 38 trang 82 SBT Toán 11 Tập 1bằng:

A. +∞.

B. –∞.

C. a.

D. – a.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có:Bài 38 trang 82 SBT Toán 11 Tập 1.

Màlimx→a−1=−1<0vàlimx→afx=+∞.

Do vậy,limx→a−1.limx→afx=−∞. VậyBài 38 trang 82 SBT Toán 11 Tập 1.

Bài 39 trang 82 SBT Toán 11 Tập 1:Quan sát đồ thị hàm số trong Hình 9 và cho biết:

 Quan sát đồ thị hàm số trong Hình 9 và cho biết

a)limx→+∞fxbằng:

A. 2.

B. 1.

C. +∞.

D. –∞.

b)limx→0+fxbằng:

A. 2.

B. 1.

C. +∞.

D. –∞.

c) Hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng:

A. (–∞; 1).

B. (–∞; +∞).

C. (1; +∞).

D. (–∞; 2).

Lời giải:

a)Đáp án đúng là: A

Quan sát đồ thị ta thấy khi x → +∞ thì f(x) → 2.

Vậylimx→+∞fx=2.

b)Đáp án đúng là: D

Quan sát đồ thị ta thấylimx→0+fx=−∞.

c)Đáp án đúng là: C

Quan sát đồ thị ta thấy, hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng (1; +∞).

Bài 40 trang 83 SBT Toán 11 Tập 1:Hàm số nào sau đây không liên tục trên tập xác định của nó?

A. y = x.

B.y=1x.

C. y = sin x.

D.Hàm số nào sau đây không liên tục trên tập xác định của nó?

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

– Các hàm số y = x, y = sin x liên tục trên ℝ.

– Hàm sốy=1xliên tục trên các khoảng xác định của nó là (–∞; 0) và (0; +∞).

– Xét hàm sốHàm số nào sau đây không liên tục trên tập xác định của nó? có tập xác định D = ℝ.

Xét tại x = 0, ta có:limx→0+fx=1, limx→0−fx=0.

Suy ra không tồn tạilimx→0fx. Vậy hàm số này không liên tục tại x = 0.

Do vậy hàm sốHàm số nào sau đây không liên tục trên tập xác định của nó? không liên tục trên tập xác định của nó.

Bài 41 trang 83 SBT Toán 11 Tập 1:Hàm số y = tan x gián đoạn tại bao nhiêu điểm trên khoảng (0; 2π)?

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Hàm số y = tan x có tập xác địnhD=ℝπ2+kπ|k∈ℤ.

Trong khoảng (0; 2π), hàm số y = tan x không xác định tại các điểmx=π2,x=3π2.

Vì hàm số y = tan x liên tục trên từng khoảng xác định của nó nên trong khoảng (0; 2π), hàm số này không liên tục tại hai điểmx=π2,x=3π2.

Bài 42 trang 83 SBT Toán 11 Tập 1:Tính các giới hạn sau:

a)lim2n−45; b)lim1+12n2n;

c)lim2+74n; d)lim−4n2−32n2−n+5;

e)lim9n2+2n+1n−5; g)lim3n+4.9n3.4n+9n.

Lời giải:

a) Vì lim(2n – 4) = +∞ và lim5 = 5 > 0 nênlim2n−45=+∞.

b)lim1+12n2n=limn1n+12n22n=lim1n+12n22=lim1n+12n2lim2=02=0 .

c)Tính các giới hạn sau trang 83 SBT Toán 11

=lim2+lim7.lim14n=2+7.0=2.

d)lim−4n2−32n2−n+5=limn2−4−3n2n22−1n+5n2=lim−4−3n22−1n+5n2

=lim−4−3n2lim2−1n+5n2=−42=−2.

e)lim9n2+2n+1n−5=limn29+2n+1n2n−5=limn9+2n+1n2n1−5n

=lim9+2n+1n21−5n=lim9+2n+1n2lim1−5n=91=3.

Tính các giới hạn sau trang 83 SBT Toán 11

Bài 43 trang 83 SBT Toán 11 Tập 1:Cho tam giác T1có diện tích bằng 1. Giả sử có tam giác T2đồng dạng với tam giác T1, tam giác T3đồng dạng với tam giác T2, …, tam giác Tnđồng dạng với tam giác Tn – 1với tỉ số đồng dạng1k k>1. Khi n tiến tới vô cùng, tính tổng diện tích của tất cả các tam giác theo k.

Lời giải:

Gọi diện tích các tam giác T1; T2; …; T­n – 1; Tnlần lượt là S1; S2; …; Sn – 1; Sn.

Vì tam giác Tnđồng dạng với tam giác Tn – 1với tỉ số đồng dạng1k nên diện tích tam giác Tnbằng1k2diện tích tam giác Tn – 1haySn=1k2Sn−1.

Vì k > 1 nên1k2<1. Vậy S1; S2; …; Sn – 1; Sn; … lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu S1= 1 và công bộiq=1k2.

Khi đó, tổng diện tích của tất cả các tam giác nếu n tiến tới vô cùng là:

S = S1+ S2+ … + Sn – 1+ Sn+ … =11−1k2=k2k2−1.

Bài 44 trang 83 SBT Toán 11 Tập 1:Tính các giới hạn sau:

a)limx→−∞2+43xx2−1; b)limx→2+1x−2; c)limx→−3+−5+xx+3;

d)limx→−∞14x+2−7x+1; e)limx→+∞−2x23x+5; g)limx→−∞4x2+1x+2;

h)limx→1x−1x2−1; i)limx→2x2−5x+6x−2; k)limx→3−x2+4x−3x2+3x−18.

Lời giải:

a)limx→−∞2+43xx2−1=limx→−∞2x2+43x31−1x2=limx→−∞2x2+43x3limx→−∞1−1x2=01=0 .

b)limx→2+1x−2=+∞.

c) Vìlimx→−3+−5+x=−8<0;limx→−3+x+3=0và x + 3 > 0 với mọi x > – 3.

Do đó,limx→−3+−5+xx+3=−∞.

d)limx→−∞14x+2−7x+1=limx→−∞14+2x−7+1x=14−7=−2.

e)limx→+∞−2x23x+5=limx→+∞−23x+5x2=−∞.

g)Tính các giới hạn sau trang 83 SBT Toán 11

=limx→−∞−4+1x21+2x=−41=−2.

h)limx→1x−1x2−1=limx→1x−1x−1x+1=limx→11x+1=12.

i)limx→2x2−5x+6x−2=limx→2x−2x−3x−2=limx→2x−3=−1.

k)limx→3−x2+4x−3x2+3x−18=limx→3x−13−xx+6x−3=limx→3−x−1x+6=−29.

Bài 45 trang 83 SBT Toán 11 Tập 1:Cho hàm sốCho hàm số trang 83 SBT Toán 11. Tìm a để hàm số liên tục trên ℝ. ….

Lời giải:

Với x ≠ 2 thìfx=x2−4x−2liên tục trên hai khoảng (–∞; 2) và (2; +∞).

Ta có: f(2) = a;limx→2fx=limx→2x2−4x−2=limx→2x−2x+2x−2=limx→2x+2=4.

Để hàm số liên tục trên ℝ thì hàm số phải liên tục tại x = 2.

Khi đóf2=limx→2fxhay a = 4.

Vậy hàm số liên tục trên ℝ khi a = 4.

Bài 46 trang 84 SBT Toán 11 Tập 1:Một bể chứa 5 000lnước tinh khiết. Nước muối có chứa 30 gam muối trên mỗi lít nước được bơm vào bể với tốc độ 25l/phút.

a) Chứng minh rằng nồng độ muối của nước trong bể sau t phút (tính bằng khối lượng muối chia thể tích nước trong bể, đơn vị: g/l) làCt=30t200+t.

b) Tínhlimt→+∞Ctvà cho biết ý nghĩa của kết quả đó.

Lời giải:

a) Sau t phút thì lượng muối trong bể là 30 . 25 . t = 750t (g) và thể tích nước trong bể là 5 000 + 25t (l).

Vậy nồng độ muối của nước trong bể sau t phút là:

Ct=750t5000+25t=30t200+t(g/l).

b) Ta có:limt→+∞Ct=limt→+∞30t200+t=limt→+∞30200t+1=301=30.

Theo kết quả đó, ta thấy khi lượng nước trong bể tăng theo thời gian đến vô hạn thì nồng độ muối của nước sẽ tăng dần đến giá trị 30 g/l, tức là xấp xỉ nồng độ muối của loại nước muối cho thêm vào bể.

=============
THUỘC: GIẢI SÁCH BÀI TẬP MÔN TOÁN LỚP 11 – SGK CÁNH DIỀU

Bài liên quan:

  1. Giải Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài 3: Hàm số liên tục
  2. Giải Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài 2: Giới hạn của hàm số
  3. Giải Sách bài tập Toán 11 (Cánh diều) Bài 1: Giới hạn của dãy số

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải SÁCH bài tập Toán 11 – CÁNH DIỀU

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.