• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải sách bài tập toán 7 - Kết nối / Giải Bài 7.40 trang 35 SBT Toán 7 – KN

Giải Bài 7.40 trang 35 SBT Toán 7 – KN

Ngày 22/09/2022 Thuộc chủ đề:Giải sách bài tập toán 7 - Kết nối Tag với:Ôn tập chương VII - SBT Toán 7 - KN

Giải Bài 7.40 trang 35 SBT Toán 7 – KN – SÁCH BÀI TẬP TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
THUỘC BÀI SỐ: Ôn tập chương VII – SBT Toán 7 – KN

=======

Đề bài

Rút gọn các biểu thức sau:

\(a)A = \left( {x – 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x – 3} \right) – \left( {x + 1} \right)\left( {x – 2} \right)\left( {x + 3} \right)\)

b)\(B = \left( {x – 1} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {{x^4} + 1} \right) – {x^8}.\)

Phương pháp giải –

a)

Tách riêng tính \(\left( {x – 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x – 3} \right)\) và \(\left( {x + 1} \right)\left( {x – 2} \right)\left( {x + 3} \right)\): nhân các tích theo thứ tự từ trái qua phải

b)Chứng minh công thức: \(\left( {A – 1} \right)\left( {A + 1} \right) = {A^2} – 1\).

Lời giải chi tiết

a)

Ta có:

\(\begin{array}{l}\left( {x – 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x – 3} \right)\\ = \left( {{x^2} + 2x – x – 2} \right)\left( {x – 3} \right)\\ = \left( {{x^2} + x – 2} \right)\left( {x – 3} \right)\\ = {x^3} – 3{x^2} + {x^2} – 3x – 2x + 6\\ = {x^3} – 2{x^2} – 5x + 6\end{array}\)

\(\begin{array}{l}\left( {x + 1} \right)\left( {x – 2} \right)\left( {x + 3} \right)\\ = \left( {{x^2} – x – 2} \right)\left( {x + 3} \right)\\ = {x^3} + 3{x^2} – {x^2} – 3x – 2x – 6\\ = {x^3} + 2{x^2} – 5x – 6\end{array}\)

\(\begin{array}{l} \Rightarrow A = \left( {{x^3} – 2{x^2} – 5x + 6} \right) – \left( {{x^3} + 2{x^2} – 5x – 6} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left( {{x^3} – {x^3}} \right) + \left( { – 2{x^2} – 2{x^2}} \right) + \left( { – 5x + 5x} \right) + \left( {6 + 6} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, =  – 2{x^2} + 12\end{array}\)

b)

Với X là một biểu thức tuỳ ý, ta có:

\(\left( {A – 1} \right)\left( {A + 1} \right) = {A^2} – A + A – 1 = {A^2} – 1\)

Áp dụng:

\(\begin{array}{l}\left( {x – 1} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {{x^4} + 1} \right) – {x^8}\\ = \left( {{x^2} – 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {{x^4} + 1} \right) – {x^8}\\ = \left[ {{{\left( {{x^2}} \right)}^2} – 1} \right].\left( {{x^4} + 1} \right) – {x^8}\\ = \left( {{x^4} – 1} \right)\left( {{x^4} + 1} \right) – {x^8}\\ = \left[ {{{\left( {{x^4}} \right)}^2} – 1} \right] – {x^8}\\ = {x^8} – 1 – {x^8}\\ =  – 1\end{array}\) 

 

============

Thuộc chủ đề: Giải sách bài tập toán 7 – Kết nối

Bài liên quan:

  1. Giải Bài 7.39 trang 35 SBT Toán 7 – KN
  2. Giải Bài 7.38 trang 35 SBT Toán 7 – KN
  3. Giải Bài 7.37 trang 35 SBT Toán 7 – KN
  4. Giải Bài 7.36 trang 35 SBT Toán 7 – KN
  5. Giải Bài 7.35 trang 35 SBT Toán 7 – KN
  6. Giải Bài 7.34 trang 35 SBT Toán 7 – KN
  7. Giải Câu hỏi trắc nghiệm trang 35 sách bài tập Toán 7 Kết nối tri thức với cuộc sống>

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Bài Tập SBT Toán 7 – Kết nối

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.