• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải sách bài tập toán 10 - Kết nối / Giải bài 3.9 trang 39 SBT Toán 10 – KN

Giải bài 3.9 trang 39 SBT Toán 10 – KN

Ngày 14/09/2022 Thuộc chủ đề:Giải sách bài tập toán 10 - Kết nối Tag với:Bài 6. Hệ thức lượng trong tam giác - SBT Toán 10 KNTT

Giải bài 3.9 trang 39 SBT Toán 10 – KN – KẾT NỐI TRI THỨC
CỦA BÀI HỌC: Bài 6. Hệ thức lượng trong tam giác – SBT Toán 10 KNTT

=======

Đề bài

Cho tam giác \(ABC\) có \(a = 4,\,\,\widehat C = {60^ \circ },\,\,b = 5.\)

a) Tính các góc và các cạnh còn lại của tam giác.

b) Tính diện tích của tam giác.

c) Tính độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác.

Phương pháp giải

– Áp dụng định lý cosin để tính cạnh \({c^2} = a{}^2 + {b^2} – 2ab.\cos C\)

– Áp dụng định lý cosin để tính các góc \(\cos A = \frac{{{b^2} + {c^2} – {a^2}}}{{2bc}}\) và \(\cos B = \frac{{{a^2} + {c^2} – {b^2}}}{{2ac}}\)

– Diện tích \(\Delta ABC\) là \(S = \frac{1}{2}ab\sin C\)

– Tính độ dài đường trung tuyến \(m_a^2 = \frac{{{b^2} + {c^2}}}{2} – \frac{{{a^2}}}{4}\)

Lời giải chi tiết

a) Áp dụng định lý cosin, ta có:

\(\begin{array}{l}{c^2} = a{}^2 + {b^2} – 2ab.\cos C\\{c^2} = {4^2} + {5^2} – 2.4.5.\cos {60^ \circ }\\{c^2} = 16 + 25 – 40.\frac{1}{2} = 21\,\, \Rightarrow \,\,c = \sqrt {21} \end{array}\)

Áp dụng định lý cosin, ta có:

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\cos A = \frac{{{b^2} + {c^2} – {a^2}}}{{2bc}}}\\{\cos B = \frac{{{a^2} + {c^2} – {b^2}}}{{2ac}}}\end{array}\,\, \Rightarrow \,\,\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\cos A = \frac{{25 + 21 – 16}}{{10\sqrt {21} }}}\\{\cos B = \frac{{16 + 21 – 25}}{{8\sqrt {21} }}}\end{array}\,\, \Rightarrow \,\,\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\cos A = \frac{3}{{\sqrt {21} }}}\\{\cos B = \frac{2}{{3\sqrt {21} }}}\end{array}\,\, \Rightarrow \,\,\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\widehat A \approx {{49}^ \circ }}\\{\widehat B \approx {{71}^ \circ }}\end{array}} \right.} \right.} \right.} \right.\)

b) Diện tích \(\Delta ABC\) là \(S = \frac{1}{2}ab\sin C = \frac{1}{2}.4.5.\sin {60^ \circ } = \frac{1}{2}.4.5.\frac{{\sqrt 3 }}{2} = 5\sqrt 3 \)(đvdt)

c) Độ dài đường trung tuyến từ đỉnh A của \(\Delta ABC\) là:

\(\begin{array}{l}m_a^2 = \frac{{{b^2} + {c^2}}}{2} – \frac{{{a^2}}}{4}\\m_a^2 = \frac{{25 + 21}}{2} – \frac{{16}}{4}\\m_a^2 = 23 – 4 = 19\\ \Rightarrow \,\,{m_a} = \sqrt {19} .\end{array}\)

 

============

Thuộc chủ đề:Giải sách bài tập toán 10 – Kết nối

Bài liên quan:

  1. Giải bài 3.14 trang 39 SBT Toán 10 – KN
  2. Giải bài 3.16 trang 39 SBT Toán 10 – KN
  3. Giải bài 3.15 trang 39 SBT Toán 10 – KN
  4. Giải bài 3.13 trang 39 SBT Toán 10 – KN
  5. Giải bài 3.12 trang 39 SBT Toán 10 – KN
  6. Giải bài 3.11 trang 39 SBT Toán 10 – KN
  7. Giải bài 3.10 trang 39 SBT Toán 10 – KN
  8. Giải bài 3.8 trang 38 SBT Toán 10 – KN
  9. Giải bài 3.7 trang 38 SBT Toán 10 – KN

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Bài Tập sách bài tập (SBT) Toán 10 – Kết nối

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.