Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 2 – số 5
Bà i 1: (1điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
216; 217; 228; ……….; …………..;
310; 320; 330; ……….; ……………;
Bài 2 (1 điểm) Các số: 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các số sau từ bé đến lớn:
A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81
B. 93, 81,72, 39, 37, 28
C. 28, 37, 39, 72, 81, 93
D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bà i 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Đọc số | Viết số | Trăm | Chục | Đơn vị |
Bảy trăm chín mươi | 790 | |||
……………………………………… | 935 |
Bà i 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = ………dm
519cm = …….m…….cm
2m 6 dm = ……..dm
14m – 8m = …………
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
84 + 19 | 62 – 25 | 536 + 243 | 879 – 356 |
Bà i 6 . (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu 1/3 số ô vuông.
Bài 7: Tìm x: (1 điểm)
a) x : 4 = 8 | b) 4 × x = 12 + 8 |
Bài 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
Trả lời