• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải bài tập Toán 3 / Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 3 – số 4

Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 3 – số 4

Ngày 15/12/2019 Thuộc chủ đề:Giải bài tập Toán 3 Tag với:De thi hk1 toan 3

Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 3 – số 4

Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 3 – số 4

==========

Đề bài

Câu 1.  Đúng ghi  Đ , sai ghi  S  vào ô trống.

Tính:

a) \(2 \times 1 = 3\) ☐

\(5 \times 5 = 25\)   ☐

\(9 \times 3 = 12\)   ☐

\(20 \times 4 = 80\) ☐

b) \(2:1 = 2\)     ☐

\(5:5 = 0\)     ☐

\(9:3 = 3\)     ☐

\(20:4 = 10\) ☐

Câu 2.  Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Lớp 3A có 9 bàn học, mỗi bàn có 4 học sinh. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh?

A) 26 học sinh

B) 30 học sinh

C) 36 học sinh

Câu 3.  Đúng ghi  Đ , sai ghi  S  vào ô trống.

\(5 \times 3 + 5 + 5 > 5 \times 5\) ☐

\(5 \times 3 + 5 + 5 = 5 \times 5\) ☐

\(5 \times 3 + 5 + 5 < 5 \times 5\) ☐

Câu 4.  Đúng ghi  Đ , sai ghi  S  vào ô trống:

Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 3 – số 4

Chu vi hình vuông ABCD là:

60cm   ☐

90cm   ☐

120cm ☐

Câu 5.  Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Tính: \(6 \times 4 + 5 =  \ldots \)

A) 54               B) 34

C) 29               D) 30

Câu 6.  Đặt tính rồi tính.

\(417 – 302\)

\(139 – 57\)

\(452 – 254\)

Câu 7.  Tính

a) \(18:3 + 3 = \)

b) \(6 \times 2 + 18 = \)

c) \(24:3 – 2 = \)

Câu 8.  Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy bạn?

Câu 9.  Tìm \(x\)

a) \(x – 248 = 968 – 809\)

b) \(x + 235 = 418 + 184\)

Câu 10.  Điền dấu các phép tính thích hợp vào ô trống giữa các số để có kết quả đúng.

\(2\,\,\, ☐\,\,\, 2\,\,\, ☐\,\,\, 2\,\,\, ☐\,\,\, 2\,= 0\)

==================

Lời giải

Câu 1.

Phương pháp giải :

Kiểm tra kết quả các phép tính nhân, chia là đúng hay sai rồi điền Đ hoặc S vào ô trống.

Cách giải :

a) S;        Đ;        S;        Đ;

b) Đ;        S;        Đ;        S.

Câu 2. 

Phương pháp giải :

Tóm tắt

1 bàn : 4 học sinh

9 bàn : … học sinh ?

Muốn tìm lời giải ta lấy số học sinh của một bàn nhân với 9.

Cách giải :

Lớp 3A có số học sinh là :

4 x 9 = 36 (học sinh)

Đáp số : 36 học sinh.

Đáp án cần chọn là C) 36 học sinh.

Câu 3.

Phương pháp giải :

– Tính giá trị của hai vế, chú ý thực hiện phép nhân rồi tính tiếp đến các phép tính cộng.

– So sánh rồi điền Đ hoặc S vào các ô trống.

Cách giải :

Ta có : \(5\times3+5+5=15+5+5=20+5=25\)

\(5\times5=25\)

Vậy \(5 \times 3 + 5 + 5 = 5 \times 5\)

Lần lượt điền vào ô trống là  : S;        Đ;        S.

Câu 4.

Phương pháp giải :

Chu vi hình vuông bằng độ dài một cạnh nhân với 4.

Cách giải :

Chu vi hình vuông ABCD là :

30 x 4 = 120 (cm)

Đáp số : 120cm.

Cần điền vào ô trống lần lượt là : S;        S;        Đ.

Câu 5.

Phương pháp giải :

Tính giá trị của phép nhân rồi cộng với số còn lại.

Cách giải :

\(6\times4+5=24+5=29\)

Đáp án cần chọn là C) 29.

Câu 6.

Phương pháp giải :

– Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

– Tính lần lượt từ phải sang trái.

Cách giải :

\(\begin{array}{*{20}{c}} – \\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{417}\\{302 }\\{115}\end{array}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}} – \\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{139}\\{^{}\,\,\,57 }\\{^{}\,\,\,82}\end{array}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}} – \\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{452}\\{254 }\\{198}\end{array}\)

Câu 7.

Phương pháp giải :

Tính giá trị của phép nhân hoặc phép chia rồi cộng hoặc trừ với số còn lại trong biểu thức.

Cách giải :

a) \(18:3 + 3\)

\( = 6 + 3\)

\( = 9\)

b) \(6 \times 2 + 18\)

\( = 12 + 18\)

\( = 30\)

c) \(24:3 – 2\)

\( = 8 – 2\)

\( = 6\)

Câu 8.

Phương pháp giải :

Tóm tắt

4 tổ : 32 bạn

1 tổ : … bạn ?

Muốn tìm lời giải ta lấy 32 chia cho 4.

Cách giải :

Mỗi tổ có số bạn là:

\(32:4 = 8\) (bạn)

Đáp số: 8 bạn

Câu 9.

Phương pháp giải :

– Đưa về dạng tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng số trừ.

– Đưa về dạng tìm số hạng, lấy tổng trừ đi số hạng kia.

Cách giải :

a)

\(x – 248 = 968 – 809\)

\(x – 248 = 159\)

\(x = 159 + 248\)

\(x = 407\)

b)

\(x + 235 = 418 + 184\)

\(x + 235 = 602\)

\(x = 602 – 235\)

\(x = 367\)

Câu 10.

Phương pháp giải :

Đặt các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng.

Cách giải :

Em có thể đặt các phép tính theo một số cách dưới đây :

\(2 + 2 – 2 – 2 = 0\)

\(2 – 2 + 2 – 2 = 0\)

\(2 \times 2:2 – 2 = 0\)

\(2:2 \times 2 – 2 = 0\)

\(2 \times 2 – 2 – 2 = 0\)

Bài liên quan:

  1. Đề thi ôn tập cuối HK1 Toán 3 – NH 2022 – 2023 – file WORD – BT số 1
  2. Đề thi ôn tập cuối HK1 Toán 3 – NH 2022 – 2023 – FILE WORD
  3. Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 3 năm 2021-2022
  4. Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 3 – số 10
  5. Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 3 – số 9
  6. Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 3 – số 8
  7. Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 3 – số 7
  8. Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 3 – số 6
  9. Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 3 – số 5
  10. Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 3 – số 3
  11. Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 3 – số 2
  12. Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 3 – số 1

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Hướng dẫn giải bài tập Toán 3

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.