4. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2018 – 2019 theo Thông tư 22
UBND HUYỆN ….
TRƯỜNG …..
|
ĐỀ KIỂM TRA KSCL CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 201 8 – 201 9 Môn Toán 3 |
||
Họ và tên: …………….. Lớp: 3 Trường: |
Số báo danh
|
Giám thị (kí ghi rõ họ và tên)
………………………………..
|
Số mã do chủ tịch HĐ chấm ghi
……………………. |
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Khoanh vào đáp án em cho là đúng
Bài 1 (1 điểm).
a) Số 130km đọc là:
A. Một trăm ba mươi | B. Một trăm ba ki-lô-mét |
C. Một trăm ba | D. Một trăm ba mươi ki-lô-mét |
b) 6 x 5 = …
A. 28 | B. 30 | C . 33 | D. 34 |
Bài 2 (1 điểm). .
a) 1/5 của 20 kg là:
A. 10 | B. 100 kg | C . 10 kg | D. 4 kg |
b) 9 gấp lên 4 lần
A. 32 B. 34 C.36 D. 38
Bài 3 (1 điểm).
a) 12dm x 4 =….
A. 48dm | B. 24dm | C. 24 | D. 48 |
b) 5km = …. m.
A. 50 m | B. 500 m | C. 5000 m | D. 5m |
Bài 4 (1 điểm). Chu vi hình chữ nhật lần lượt có các cạnh là 3 cm, 2 cm là:
A. 10 B. 11 C. 12
Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm).
467 + 319 916 – 24 22 x 4 936 : 3
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm).
a) 32 + 12 – 9 = ………………….
b) 6 x 7 : 6 = ………………….
Bài 7: (2 điểm).
Một đội đồng diễn thể dục có 120 học sinh, trong đó số học sinh nam là 1/3 tổng số học sinh. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ?
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 8: (1 điểm).
Tìm thương của số chẵn lớn nhất có ba chữ số với số chẵn bé nhất có một chữ số.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
5. Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2018 – 2019 theo Thông tư 22
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Số bài | Bài 1(1điểm) | Bài 2(1điểm) | Bài 3(1điểm) | Bài 4(1điểm) | ||||
Đáp án đúng | a) | b) | a) | b) | a) | b) | a) | b) |
D | B | D | C | A | C | A |
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 5 : 2 điểm
– Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng kết quả được 0,5 điểm.
Nếu kết quả đúng nhưng đặt tính không thẳng cột trừ 0,25 điểm.
786 | 892 | 88 | 312 |
Bài 6 : 1điểm
– Mỗi biểu thức đúng kết quả được 0,5 điểm.
– Đáp án đúng: a) 35; b) 7
Bài 7 : 2 điểm
- Viết đúng mỗi câu lời giải: 0,5 điểm
- Viết đúng mỗi phép tính thứ nhất: 0,5 điểm
- Viết đúng mỗi phép tính thứ hai: 0,25 điểm
- Viết đúng đáp số: 0,25 điểm
Bài giải:
Số học sinh nam có là:
120 : 3 = 40 (học sinh)
Số học sinh nữ có là:
120 – 40 = 80 (học sinh)
Đáp số: 80 học sinh
Bài 8 : 1 điểm
Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là 998
Số chẵn bé nhất có 1 chữ số là 2
Vậy thương là: 998 : 2 = 499
* Lưu ý: Toàn bài làm đúng, chữ viết xấu hoặc trình bày bẩn trừ 1 điểm.
Trả lời