• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Toán lớp 11 / Đề thi HK2 Toán 11 – Tham khảo số 3 – 2019

Đề thi HK2 Toán 11 – Tham khảo số 3 – 2019

Ngày 06/05/2019 Thuộc chủ đề:Toán lớp 11 Tag với:De thi hk2 toan 11

Đề bài

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1:  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\). Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông?

A.  \(\Delta {\rm{SBC}}\)                              B.  \(\Delta {\rm{SAB}}\)

C.  \(\Delta {\rm{SCD}}\)                              D.  \(\Delta {\rm{SBD}}\)

Câu 2:  Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

A.  \(\dfrac{{\sqrt {2{n^2} – 1} }}{{5n + 3{n^2}}}\)

B.  \(\dfrac{{1 – 2{n^2}}}{{5n + 3{n^2}}}\)

C.  \({u_n} = \dfrac{{{n^2} – 2n}}{{5n + 3}}\)

D.  \({u_n} = \dfrac{{{n^2} – 2}}{{\sqrt {1 + 3{n^2}} }}\)

Câu 3:  Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  Hàm số \(f(x) = \dfrac{{x – 1}}{{x + 1}}\) gián đoạn tại \(x = 1\)

B.  Hàm số \(f(x) = \dfrac{{x + 1}}{{{x^2} + 1}}\)liên tục trên \(R\)

C.  Hàm số \(f(x) = \dfrac{{{x^2} – 1}}{{x + 1}}\) liên tục trên\(R\)

D.  Hàm số \(f(x) = \dfrac{{x + 1}}{{x – 1}}\) liên tục trên \((0;2)\)

Câu 4:  Giới hạn\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ – }} \dfrac{{2x + 3}}{{1 – x}}\) là:

A.  \( – \infty \)             B.  \(2\)

C.  \( + \infty \)            D.  \( – 2\)

Câu 5:  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.  \(SO \bot (ABCD)\)

B.  \(BD \bot (SAC)\)

C.  \(AC \bot (SBD)\)

D.  \(AB \bot (SAD)\)

Câu 6:  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. \((SCD) \bot (SAD)\)

B. \((SBC) \bot (SAC)\)

C. \((SDC) \bot (SAC)\)

D. \((SBD) \bot (SAC)\)

Câu 7:  Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, \((SAB) \bot (ABC)\), SA = SB ,  I là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Góc giữa \(SC\)và \((ABC)\)là \(\widehat {SCI}\)

B. \(SI \bot (ABC)\)

C. \(AC \bot (SAB)\)

D. \(AB \bot (SAC)\)

Câu 8:  Một chất điểm chuyểnđộng có phương trình\(s = {t^3} + 3t\)(t tính bằng giây, s tính bằng mét) Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm \({t_0} = 2\) (giây) ?

A.  \(15m/s\)                 B.  \(7m/s\)

C.  \(14m/s\)                 D.  \(12m/s\)

Câu 9:  Cho một hàm số f(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  Nếu \(f(a)f(b)

B.  Nếu hàm số  f(x) liên tục, đồng biến trên đoạn [a; b] và f(a).(b)>0  thì phương trình  f(x)=0 không có nghiệm trong khoảng (a; b).

C.  Nếu  f(x) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right],f(a).f(b)

D.  Nếu phương trình  f(x)=0 có nghiệm trong khoảng (a; b)  thì hàm số  f(x) phải liên tục trên khoảng \((a;b)\)

Câu 10:  \(\lim \left( {\sqrt {{n^2} + 3n}  – \sqrt {{n^2} + 2} } \right) = \dfrac{a}{b}\) (\(a,b \in Z\) và \(\dfrac{a}{b}\) tối giản) thì tổng \({a^2} + {b^2}\) là :

A.  10                                 B.  3

C.  13                                 D.  20

Câu 11:  Cho hình chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  \(AC \bot SH\)    B.  \(BC \bot SC\)

C.  \(AB \bot SH\)    D.  \(BC \bot AH\)

Câu 12:  Hàm số\(y = \dfrac{{x + 6}}{{x + 9}}\)  có đạo hàm là:

A.  \(\dfrac{3}{{{{\left( {x + 9} \right)}^2}}}\)

B.  \( – \dfrac{3}{{{{\left( {x + 9} \right)}^2}}}\)

C.  \(\dfrac{{15}}{{{{\left( {x + 9} \right)}^2}}}\)

D.  \( – \dfrac{{15}}{{{{\left( {x + 9} \right)}^2}}}\)

Câu 13:  Cho hàm số \(f(x) = \dfrac{{a{x^2} + 4x + 3}}{{3x – 2a{x^2}}},(a \in R,a \ne 0)\). Khi đó \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  – \infty } f(x)\) bằng:

A. \(\dfrac{a}{3}\)           B. \( – \dfrac{1}{2}\)

C. \( + \infty \)            D.  \( – \infty \)

Câu 14:  . Hàm số\(y = {x^3} + 2{x^2} + \dfrac{{x + 4}}{2}\)   có đạo hàm  là:

A. \(y’ = 3{x^2} + 4x + \dfrac{1}{4}\)

B.  \(y’ = 3{x^2} + 4x + 4\).

C. \(y’ = 3{x^2} + 4x + \dfrac{1}{2}\)

D.  \(y’ = 3{x^2} + 4x + 2\)

Câu 15:  Cho hàm số \(y = \sqrt {3x – 2} \). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(y = \dfrac{3}{2}x + \dfrac{1}{2}\) là:

A.  \(y = \dfrac{3}{2}x – \dfrac{1}{2}\)

B.  \(y = \dfrac{3}{2}x – 1\)

C.  \(y = \dfrac{3}{2}x + 1\)

D.  \(y = \dfrac{3}{2}x – \dfrac{3}{2}\)

Câu 16:  Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn?

A.  \({u_n} = \dfrac{{{n^3} – 2n + 3}}{{\sqrt {{n^4} + 4} }}\)

B.  \({u_n} = \sqrt {{n^2} + 2n}  – n\)

C.  \({u_n} = \dfrac{{3{n^4} – 1}}{{\sqrt {{n^6} + 2} }}\)

D.  \({u_n} = \dfrac{{2{n^3} – n}}{{{n^2} – 2}}\)

Câu 17:  Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{2 + \dfrac{3}{x}}}{{4 – \dfrac{1}{x}}}\) là:

A.  \(\dfrac{1}{2}\)   B.  \(3\)

C.  \(\dfrac{3}{4}\)   D.  \( – 3\)

Câu 18:  Phương trình \({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} = \mathop {\lim }\limits_{t \to 1} \dfrac{{2\sqrt {t + 3}  – 4}}{{t – 1}}\), có nghiệm \(x \in (0;\dfrac{\pi }{2})\) là

A.  \(\dfrac{\pi }{6}\)             B.  vô nghiệm

C.  \({30^0}\)               D.  \(\dfrac{1}{2}\)

Câu 19:  Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \dfrac{{2x}}{{a + x}} = 2\), khi đó \(a\) có giá trị là:

A.  \(1\)

B.  Không tồn tại

C.  \(\forall a \in R\)

D.  \(0\)

Câu 20:  Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập số thực R thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{f(x) – f(2)}}{{x – 2}} = 3\). Kết quả nào sau đây là đúng?

A. \(f’\left( 3 \right) = 2\)                       B. \(f’\left( 2 \right) = 3\)

C. \(f’\left( x \right) = 3\)                       D. \(f’\left( x \right) = 2\)

Câu 21:  Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {\sin 3x} \) là :

A.  \(\dfrac{{3\cos 3x}}{{2\sqrt {\sin 3x} }}.\)

B.  \(\dfrac{{\cos 3x}}{{2\sqrt {\sin 3x} }}.\)

C.  \(\dfrac{{ – \cos 3x}}{{2\sqrt {\sin 3x} }}.\)

D.  \(\dfrac{{ – 3\cos 3x}}{{2\sqrt {\sin 3x} }}.\)

Câu 22:  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA =\(a\sqrt 2 \) và SA vuông góc với mp(ABCD). Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là:

A.  \({\rm{4}}{{\rm{5}}^0}\)\(\)                B.  \({\rm{3}}{0^0}\)

C.  \({\rm{6}}{0^0}\)              D.  \({\rm{9}}{0^0}\)

Câu 23:  Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy tâm O và M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD. Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. \((SBD) \bot (SAC)\)

B. Góc giữa \((SBC)\)và \((ABCD)\)là \(\widehat {SMO}\)

C. Góc giữa \((SCD)\)và \((ABCD)\)là \(\widehat {NSO}\)

D. \((SMO) \bot (SNO)\)

Câu 24: Cho hàm số \(y = f(x) = {\cos ^2}x + m\sin x\)  có đồ thị (C). Giá trị  m để tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ \(x = \pi \) vuông góc với đường thẳng \(y =  – x\) là:

A.  Không tồn tại.             B.  \(0\).

C.  \(1\).                          D.  \( – 1\).

Câu 25:  Hàm số \(y = \cos x – \sin x + 2x\) có đạo hàm là:

A.  \( – \sin x + \cos x + 2\)

B.  \(\sin x – \cos x + 2\).

C.  \( – \sin x – \cos x + 2\).

D.  \( – \sin x – \cos x + 2x\).

II.PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1 (1 điểm).  Cho hàm số \(y =  – \dfrac{1}{3}{x^3} + 2m{x^2} – 3mx + 2\sqrt 2 \) , m là tham số.

a)Giải bất phương trình \(y’ > 0\) khi \(m = 1\).

b)Tìm điều kiện của tham số\(m\) để \(y’ \le 0,\forall x \in R\) .

Câu 2(0,75 điểm).  Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + x\) tại điểm có hoành độ là 1.

Câu 3(1,25 điểm ).  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh \(a\). Biết SA = SC,  SB = SD, SO =\(\dfrac{{3a}}{4}\) và \(\widehat {ABC} = {60^0}\). Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và BC.

a)Chứng minh \(SO \bot \left( {ABCD} \right),\,\,(SAC) \bot \left( {SBD} \right)\).

b). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và IJ.

c) Tính góc giữa (SIJ) và mặt phẳng (SAC).

Lời giải chi tiết

1D 2A 3B 4C 5C
6A 7D 8A 9B 10C
11D 12A 13B 14C 15A
16B 17D 18A 19C 20B
21A 22A 23C 24D 25C

Câu 1:

a) \(y’ =  – {x^2} + 4mx – 3m\) .  Khi m=1, \(y’ =  – {x^2} + 4x – 3\)

\(y’ > 0\)\( \Leftrightarrow 1 0\) có nghiệm\(1

b) \(y’ \le 0,\forall x \in R\)\( \Leftrightarrow \Delta ‘ \le 0\)

\( \Leftrightarrow 4{m^2} – 3m \le 0 \Leftrightarrow 0 \le m \le \dfrac{3}{4}\)

Câu 2:  \(y'(1) = 4\) , \(y(1) = 2\)

Phương trình tiếp tuyến cần tìm: \(y = y'(1)(x – 1) + y(1)\)

\( \Leftrightarrow y = 4(x – 1) + 2 = 4x – 2\)

Câu 3:

Đề thi HK2 Toán 11 – Tham khảo số 3 – 2019 1

a)Chứng minh  \(SO \bot \left( {ABCD} \right),\,\,(SAC) \bot \left( {SBD} \right)\) .

\(\Delta \) SAC cân tại S nên\(SO \bot AC\), \(\Delta \)SBD cân tại S nên\(SO \bot BD\).Vậy \(SO \bot \left( {ABCD} \right).\)

\(\left\{ \begin{array}{l}AC \bot SO({\rm{Cm t}})\\AC \bot BD({\rm{ABCD \text{là hình thoi}}})\end{array} \right.\) \( \Rightarrow AC \bot (SBD) \Rightarrow (SAC) \bot (SBD)\)

b)  \(E = BO \cap {\rm{IJ}}\)\( \Rightarrow \) E là trung điểm của BO. Do \(OE \bot {\rm{IJ;}}OE \bot {\rm{SO}}\)\( \Rightarrow \)\(d(SO,IJ) = {\rm{ }}OE\)

Tam giác ABC đều cạnh a nên \(BO = \dfrac{{a.\sqrt 3 }}{2}\).Vậy\(d(SO,IJ) = {\rm{ }}OE = \dfrac{{BO}}{2} = \dfrac{{a.\sqrt 3 }}{4}\)

c)  Tính góc giữa (SIJ) và mặt phẳng (SAC).

Nhận thấy giao tuyến của (SIJ) và (SAC) song song với AC.

Theo trên\(AC \bot (SBD)\) ,  do đó góc giữa (SIJ) và mặt phẳng (SAC) là\(\widehat {{\rm{OS}}E}\)

\(\tan \widehat {{\rm{OS}}E} = \dfrac{{OE}}{{SO}} = \dfrac{1}{{\sqrt 3 }}\)\( \Rightarrow \) góc giữa (SIJ) và mặt phẳng (SAC) là \(\widehat {{\rm{OS}}E} = {30^0}\)

Bài liên quan:

  1. ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN THAM KHẢO LỚP 11 – 2025.docx
  2. Đề Luyện tập thi HK2 – Toán 11 – online
  3. 10 ĐỀ THI HK2 KNTT TOÁN K11 2025.rar
  4. Đề ôn tập thi hk2 Toán 11 (mẫu 2025) – CD – 2024 – số 5 file docx
  5. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 (2023 – 2024) – TOÁN K11 (70 TN – 30 TL) – ĐỀ 3 -.docx
  6. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 (2023 – 2024) – TOÁN K11 (70 TN – 30 TL) – ĐỀ 2.docx
  7. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 (2023 – 2024) – TOÁN K11 (70 TN – 30 TL) – ĐỀ 1.docx
  8. Đề ôn tập thi CK2 Toán 11 (mẫu 2025) – KNTT – 2024 – số 9 -.docx
  9. Đề ôn tập thi CK2 Toán 11 (mẫu 2025) – KNTT – 2024 – số 10 -.docx
  10. Đề ôn tập thi CK2 Toán 11 (mẫu 2025) – KNTT – 2024 – số 8 -.docx
  11. Đề ôn tập thi CK2 Toán 11 (mẫu 2025) – KNTT – 2024 – số 5 -.docx
  12. Đề ôn tập thi CK2 Toán 11 (mẫu 2025) – KNTT – 2024 – số 7 -.docx
  13. Đề ôn tập thi CK2 Toán 11 (mẫu 2025) – KNTT – 2024 – số 6 -.docx
  14. Đề ôn tập thi CK2 Toán 11 (mẫu 2025) – CTST – 2024 – số 10 -.docx
  15. Đề ôn tập thi CK2 Toán 11 (mẫu 2025) – CTST – 2024 – số 9 -.docx

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Học toán lớp 11

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.