• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Toán lớp 11 / Đề thi HK2 Toán 11 – Tham khảo số 1 – 2019

Đề thi HK2 Toán 11 – Tham khảo số 1 – 2019

Ngày 06/05/2019 Thuộc chủ đề:Toán lớp 11 Tag với:De thi hk2 toan 11

Đề bài

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Câu 1:  Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

A. \({\left( {\dfrac{5}{3}} \right)^n}\)                         B. \({\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^n}\)

C. \({\left( { – \dfrac{5}{3}} \right)^n}\)                      D. \({\left( { – \dfrac{4}{3}} \right)^n}\)

Câu 2:  Kết quả \(\lim \left( {5n – 3{n^3}} \right)\) bằng bao nhiêu ?

A. \( – \infty \)                         B. – 4

C. – 6                           D. \( + \infty \)

Câu 3:  Kết quả \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{{x^2} – 3x + 2}}{{2x – 4}}\) bằng bao nhiêu ?

A. \( + \infty \)                        B. \(\dfrac{3}{2}\)

C. \(\dfrac{1}{2}\)                          D. \( – \dfrac{1}{2}\)

Câu 4.  Kết quả \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  – \infty } \dfrac{{{x^2} – x + 2}}{{{x^3} + 2x – 2}}\) bằng bao nhiêu ?

A.  \( + \infty \)                       B. \(6\)

C. 0                           D. \( – 1\)

Câu 5:   Số gia của hàm số \(y = {x^3}\), ứng với: \({x_o} = 2\) và \(\Delta x = 1\) là:

A. 19                           B. -7

C. 7                               D. 0

Câu 6:  Vi phân của hàm số \(y = \sin 3x\) là:

A. \(dy =  – 3\cos 3x.dx\)

B. \(dy = 3\sin 3x.dx\)

C. \(dy = 3\cos 3x.dx\)

D. \(dy =  – 3\sin 3x.dx\)

Câu 7:  Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {2x + 3} \) là:

A. \(\dfrac{{2x + 3}}{{2\sqrt {2x + 3} }}\)                 B. \(2\sqrt {2x + 3} \)

C. \(\dfrac{1}{{2\sqrt {2x + 3} }}\)                 D. \(\dfrac{1}{{\sqrt {2x + 3} }}\)

Câu 8:  Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y =  – {x^3} + 2017\) tại điểm \(M\left( { – 2;2009} \right)\) có hệ số góc bằng bao nhiêu?

A. 12                           B. -12

C. 192                         D. -192

Câu 9:  Khẳng định nào sau đây là  đúng ?

A.Vectơ chỉ phương của đường thẳng là vectơ có giá song song đường thẳng đó.

B. Góc giữa hai đường thẳng a và b là góc giữa hai đường thẳng a’ và b’ đi qua một điểm.

C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng \({90^0}.\)

D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì cắt nhau.

Câu 10:  Khẳng định nào sau đây là  đúng ?

A. Giữa hai mặt phẳng bất kì trong không gian có 4 vị trí tương đối

B. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.

C. Giữa hai đường thẳng bất kì trong không gian có 3 vị trí tương đối

D. Nếu một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.

B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu 1  (1,0 điểm).  Tính các giới hạn sau

a. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{2 – x}}{{\sqrt {x + 7}  – 3}}\)

b. \( \mathop {\lim }\limits_{x \to  – 1} \dfrac{{\sqrt {4x + 8}  – \sqrt[3]{{4{x^2} + 20x + 24}}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)

Câu 2  (1.0 điểm)   Xét tính liên tục của hàm số

\(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{2{x^2} + 3x – 5}}{{x – 1}}{\rm{       }} khi{\rm{  }}x > 1\\3x{\rm{ + 1                 }}  khi{\rm{  }}x \le 1\end{array} \right.\)   tại \(x = 1\)

Câu 3:  (2,0 điểm)

a. Cho hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{{{x^4}}}{4} – \dfrac{{{x^3}}}{3} – \dfrac{{{x^2}}}{2} + \dfrac{1}{5}\). Giải bất phương trình

b. Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sin 2x + x – 12\). Giải phương trình \(f’\left( x \right) = 0\)

Câu 4  (1 điểm)

Gọi ( C) là đồ thị hàm số : \(y = {x^3} + 4x + 2\). Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(y =  – \dfrac{1}{7}x – 4\)

Câu 5  (3,0 điểm).

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a.  Hình chiếu vuông góc của S lên (ABCD) trùng với trung điểm H của AB. Cạnh bên SA bằng \(a\sqrt 5 \)

a. Chứng minh rằng (SAD) vuông góc với (SAB).

b. Tính khoảng cách giữa AB và (SCD)

c. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC

Lời giải chi tiết

A. Phần trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5

B

A

C

A

A

Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

C

B

D

C

B

B. Phần tự luận (8 điểm)

Câu 1:

a. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{2 – x}}{{\sqrt {x + 7}  – 3}} \)

\(= \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{\left( {2 – x} \right)\left( {\sqrt {x + 7}  + 3} \right)}}{{x – 2}}\)

\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( {\sqrt {x + 7}  + 3} \right) = 6\)

b. \( \mathop {\lim }\limits_{x \to  – 1} \dfrac{{\sqrt {4x + 8}  – \sqrt[3]{{4{x^2} + 20x + 24}}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)

\( =  \mathop {\lim }\limits_{x \to  – 1} \dfrac{{\sqrt {4x + 8}  – \left( {x + 3} \right) + \left( {x + 3} \right) – \sqrt[3]{{4{x^2} + 20x + 24}}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)

\( =  \mathop {\lim }\limits_{x \to  – 1} \dfrac{{\sqrt {4x + 8}  – \left( {x + 3} \right)}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} +  \mathop {\lim }\limits_{x \to  – 1} \dfrac{{\left( {x + 3} \right) – \sqrt[3]{{4{x^2} + 20x + 24}}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)

\(\begin{array}{l} =  \mathop {\lim }\limits_{x \to  – 1} \dfrac{{ – {x^2} – 2x – 1}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}\left[ {\sqrt {4x + 8}  + x + 3} \right]}}\\ +  \mathop {\lim }\limits_{x \to  – 1} \dfrac{{{x^3} + 5{x^2} + 7x + 3}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}\left[ {{{\left( {x + 3} \right)}^2} + \left( {x + 3} \right)\sqrt[3]{{4{x^2} + 20x + 24}} + \sqrt[3]{{{{\left( {4{x^2} + 20x + 24} \right)}^2}}}} \right]}}\end{array}\)

\(\begin{array}{l} =  \mathop {\lim }\limits_{x \to  – 1} \dfrac{{ – 1}}{{\left[ {\sqrt {4x + 8}  + x + 3} \right]}}\\ +  \mathop {\lim }\limits_{x \to  – 1} \dfrac{{x + 3}}{{\left[ {{{\left( {x + 3} \right)}^2} + \left( {x + 3} \right)\sqrt[3]{{4{x^2} + 20x + 24}} + \sqrt[3]{{{{\left( {4{x^2} + 20x + 24} \right)}^2}}}} \right]}}\end{array}\)

\( = \dfrac{{ – 1}}{{12}}\)

Câu 2:  Xét tính liên tục của hàm số tại điểm đã chỉ ra.

TXĐ: \(D = \mathbb{R}\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \dfrac{{2{x^2} + 3x – 5}}{{x – 1}}\)\(\, = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \left( {2x + 5} \right) = 7\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ – }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \left( {3x + 1} \right) = 7 \)\(\,= \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ – }} f\left( x \right)\)

\( \Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f(x) = 7\)

\(f(1) = 7 = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f(x)\)

Vậy hàm số liên tục tại \(x = 1\)

Câu 3:

a. \(f\left( x \right) = \dfrac{{{x^4}}}{4} – \dfrac{{{x^3}}}{3} – \dfrac{{{x^2}}}{2} + \dfrac{1}{5}\). Giải bất phương trình

\(f’\left( x \right) = {x^3} – {x^2} – x\)

\(f”\left( x \right) = 3{x^2} – 2x – 1\)

b. Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sin 2x + x – 12\). Giải phương trình \(f’\left( x \right) = 0\)

\(f’\left( x \right) = 2{\rm{co}}{\mathop{\rm s}\nolimits} 2x + 1\)

\(f’\left( x \right) = 0 \)

\(\Leftrightarrow 2{\rm{co}}{\mathop{\rm s}\nolimits} 2x + 1 = 0\)

\(\Leftrightarrow {\rm{co}}{\mathop{\rm s}\nolimits} 2x =  – \dfrac{1}{2}\)

\( \Leftrightarrow 2x =  \pm \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi  \)

\(\Leftrightarrow x =  \pm \dfrac{\pi }{3} + k\pi \)

Câu 4:  Đường thẳng \(y =  – \dfrac{1}{7}x – 4\) có hệ số góc bằng \( – \dfrac{1}{7}\)

\(y = {x^3} + 4x + 2 \Rightarrow y’ = 3{x^2} + 4\)

Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(y =  – \dfrac{1}{7}x – 4\)nên tiếp tuyến có hệ số góc k thỏa \( – \dfrac{1}{7}.k =  – 1 \Rightarrow k = 7\)

\( \Rightarrow 3{x^2} + 4 = 7 \Rightarrow x =  \pm 1\)

Với \(x = 1 \Rightarrow y\left( 1 \right) = 7\) \( \Rightarrow PTTT: y = 7x\)

Với \(x =  – 1 \Rightarrow y\left( { – 1} \right) =  – 3\) \( \Rightarrow PTTT: y = 7x + 4\)

Vậy có 2 tiếp tuyến cần tìm là: \(y = 7x;  y = 7x + 4\)

Câu 5:

Đề thi HK2 Toán 11 – Tham khảo số 1 – 2019 1

a. Ta có: \(AD \bot AB\)(vì ABCD là hình chữ nhật)

\(AD \bot AH \)(vì AH vuông góc với (ABCD))

\(\begin{array}{l} \Rightarrow AD \bot \left( {SAB} \right)\\ \Rightarrow \left( {SAD} \right) \bot \left( {SAB} \right)\end{array}\)

b. Trong \(\left( {ABCD} \right)\) kẻ \(HM \bot CD \Rightarrow CD \bot \left( {SHM} \right)\)

\( \Rightarrow \left( {SHM} \right) \bot \left( {SCD} \right); \left( {SHM} \right) \cap \left( {SCD} \right) = SM\)

Trong \(\left( {SHM} \right)\)kẻ \(HI \bot SC \Rightarrow HI \bot \left( {SCD} \right) \Rightarrow HI = d\left( {H,\left( {SCD} \right) } \right)\)

Có \(HM = 2a; SH = \sqrt {S{A^2} – H{A^2}}  = 2a\)

\(HI = \dfrac{{SM.SH}}{{\sqrt {S{M^2} + S{H^2}} }} = \dfrac{{2a.2a}}{{\sqrt {4{a^2} + 4{a^2}} }} = a\sqrt 2 \)\(d\left( {H,\left( {SCD} \right) } \right) = a\sqrt 2 \)

c. Trong \(\left( {ABCD} \right)\) kẻ \(CE//BD;  CE = BD, E \in AB\)

\(BD//CE \)\(\,\Rightarrow d\left( {BD,SC} \right) = d\left( {BD,\left( {SCE} \right)} \right) \)\(\,= d\left( {B,\left( {SCE} \right)} \right) = \dfrac{2}{3}d\left( {H,\left( {SCE} \right)} \right)\)

Trong \(\left( {ABCD} \right)\) kẻ \(HN \bot CE\), trong \(\left( {SCE} \right)\)kẻ \(HK \bot SN\)

\( \Rightarrow d\left( {H, \left( {SCE} \right)} \right) = HK\)

Kẻ \(BO \bot CE \Rightarrow BO = \dfrac{1}{2}AC = a\sqrt 2 \)

\(\Delta BEO\) đồng dạng với \(\Delta HEN\) \( \Rightarrow \dfrac{{HN}}{{BO}} = \dfrac{{BE}}{{HE}} = \dfrac{3}{2} \) \(\Rightarrow HN = \dfrac{3}{2}BO = \dfrac{{3a\sqrt 2 }}{2}\)

\(d\left( {H,\left( {SCE} \right) } \right) = HK \)\(\,= \dfrac{{SH.HN}}{{\sqrt {S{H^2} + H{N^2}} }} = \dfrac{{2a.\dfrac{{3a\sqrt 2 }}{2}}}{{\sqrt {4{a^2} + {{\dfrac{{9a}}{2}}^2}} }} \)\(\,= \dfrac{{6a\sqrt {17} }}{{17}}\)

Bài liên quan:

  1. ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN THAM KHẢO LỚP 11 – 2025.docx
  2. Đề Luyện tập thi HK2 – Toán 11 – online
  3. 10 ĐỀ THI HK2 KNTT TOÁN K11 2025.rar
  4. Đề ôn tập thi hk2 Toán 11 (mẫu 2025) – CD – 2024 – số 5 file docx
  5. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 (2023 – 2024) – TOÁN K11 (70 TN – 30 TL) – ĐỀ 3 -.docx
  6. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 (2023 – 2024) – TOÁN K11 (70 TN – 30 TL) – ĐỀ 2.docx
  7. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 (2023 – 2024) – TOÁN K11 (70 TN – 30 TL) – ĐỀ 1.docx
  8. Đề ôn tập thi CK2 Toán 11 (mẫu 2025) – KNTT – 2024 – số 9 -.docx
  9. Đề ôn tập thi CK2 Toán 11 (mẫu 2025) – KNTT – 2024 – số 10 -.docx
  10. Đề ôn tập thi CK2 Toán 11 (mẫu 2025) – KNTT – 2024 – số 8 -.docx
  11. Đề ôn tập thi CK2 Toán 11 (mẫu 2025) – KNTT – 2024 – số 5 -.docx
  12. Đề ôn tập thi CK2 Toán 11 (mẫu 2025) – KNTT – 2024 – số 7 -.docx
  13. Đề ôn tập thi CK2 Toán 11 (mẫu 2025) – KNTT – 2024 – số 6 -.docx
  14. Đề ôn tập thi CK2 Toán 11 (mẫu 2025) – CTST – 2024 – số 10 -.docx
  15. Đề ôn tập thi CK2 Toán 11 (mẫu 2025) – CTST – 2024 – số 9 -.docx

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Học toán lớp 11

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.