ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2021 – 2022 |
ĐỀ 1
A. Trắc nghiệm (5đ)
Câu 1: Nếu căn bậc hai số học của một số là 4 thì số đó là :
A – 2
B 2
C 16
D – 16
Câu 2: Cho tam giác ABC có góc A = 900 , AB = 6 cm , AC = 8 cm
Góc B bằng :
A. 530 8′
B .360 52′
C.720 12′
D. Kết quả khác
Câu 3: Cho hai đường tròn (O, R) và (O’, r). Gọi d là khoảng cách hai tâm OO’. Biết R = 23, r = 12, d = 10 thì vị trí tương đối giữa hai đường tròn là:
A. Cắt nhau
B. Tiếp xúc ngoài
C. Ngoài nhau
D. Đựng nhau
Câu 4: Cho hình vẽ bên, Hãy tính độ dài dây AB, biết OA = 13cm, AM = MB, OM = 5cm
A. AB = 12 cm
B. AB = 24 cm
C. AB = 18 cm
D. Kết quả khác
Câu 5: Căn bậc hai số học của 9 là:
A. -3
B. 3
C. ± 3
D. 81
Câu 6: Đường tròn là hình
A. Không có trục đối xứng
B. Có một trục đối xứng
C. Có hai trục đối xứng
D. Có vô số trục đối xứng
Câu 7: Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a :
A. Không cắt đường tròn
B. Tiếp xúc với đường tròn
C. Cắt đường tròn
D. Đi qua tâm đường tròn
Câu 8: Cho tam giác ABC có AB = 3; AC = 4 ; BC = 5 khi:
A. AC là tiếp tuyến của đường tròn (B;3)
B. AC là tiếp tuyến của đường tròn (C; 4)
C. BC là tiếp tuyến của đường tròn (A;3)
D. Tất cả đều sai
Câu 9: Cho 2 đ/ t ( d1 ) y = 2x – 5 và (d2) : y = (m -1)x – 2 với m là tham số (d1) // (d2) khi :
A. m = – 3
B. m = 4
C. m = 2
D. m = 3
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH biết AB = 3cm , BC = 5cm . độ dài đường cao AH là:
A. 3cm
B. 2,4cm
C. 4cm
D 3,75 cm
B. Tự luận (5đ)
Câu 1: (2,5 điểm)
a) Rút gọn biểu thức sau: \(5\sqrt {\frac{1}{5}} + \frac{1}{2}\sqrt {20} + \sqrt 5 \)
b) Tìm x biết rằng: \(\sqrt {2x – 1} = \sqrt 2 + 1\)
c) Không dùng máy tính hãy so sánh ( giải thích cách làm) \(\sqrt {3 + \sqrt {20} } \) và \(\sqrt {5 + \sqrt 5 }\)
Câu 2:: (2,5 điểm)
Cho hàm số y = (2m – 1) x + m – 3
a) Tìm giá trị của m biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(-2;5)
b) Vẽ đồ thị hàm số với m tìm được ở câu a.
Câu 3: Từ một điểm ở ngoài đường tròn (O) kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (O) (B là tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của đoạn AB, kẻ tiếp tuyến IM với đường tròn (O) (M là tiếp điểm).
a) Chứng minh rằng : Tam giác ABM là tam giác vuông
b) Vẽ đường kính BC của đường tròn (O). Chứng minh 3 điểm A; M; C thẳng hàng.
c) Biết AB = 8cm; AC = 10cm. Tính độ dài đoạn thẳng AM
ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm
1C | 2A | 3D | 4B | 5B | 6D | 7C | 8A | 9D | 10B |
B. T ự luận
Câu 1:
a) \(5\sqrt{\frac{1}{5}}+\frac{1}{2}\sqrt{20}+\sqrt{5}=\sqrt{\frac{{{5}^{2}}}{5}}+\frac{1}{2}\sqrt{{{2}^{2}}.5}+\sqrt{5}=\sqrt{5}+\frac{2}{2}\sqrt{5}+\sqrt{5}=3\sqrt{5}\)
b) \(\sqrt{2x-1}=\sqrt{2}+1\,\,\) ( Điều kiện x \(\ge \frac{1}{2}\) )
<=> \({{\left( \sqrt{2x-1} \right)}^{2}}={{\left( \sqrt{2}+1 \right)}^{2}}\) <=> \(2x-1=2+2\sqrt{2}+1\) <=> 2x= 4+2\(\sqrt{2}\)
\(\Leftrightarrow \) x = 2 + \(\sqrt{2}\) ( TMĐK)
Trả lời