• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi Giữa HKI môn Toán / Bộ đề 1 – thi giữa HK1 môn Toán 7 có đáp án năm 2021-2022

Bộ đề 1 – thi giữa HK1 môn Toán 7 có đáp án năm 2021-2022

Ngày 18/12/2021 Thuộc chủ đề:Đề thi Giữa HKI môn Toán Tag với:De thi GHK1 Toan 7

Bộ đề 1 - thi giữa HK1 môn Toán 7 có đáp án năm 2021-2022

ĐỀ ÔN THI GIỮA HK1

MÔN: TOÁN

NĂM HỌC : 2021 – 2022

Đ ề 1

Bài 1 : (2,0 điểm) Thực hiện các yêu cầu sau :

a) \(\frac{7}{4}+\frac{-3}{5}\)

b) \(2021-{{\left( \frac{1}{3} \right)}^{2}}{{.3}^{2}}\)

c) \(7,5.\left( -\frac{3}{5} \right)\)

d) \({{\left( -\frac{1}{4} \right)}^{2}}.\frac{4}{11}+\frac{7}{11}.{{\left( -\frac{1}{4} \right)}^{2}}\)

Bài 2 : (2,0 điểm) Tìm x, biết:

a)  x + 5,5 = 7,5

b) \(\frac{2}{3}.x-\frac{1}{2}=\frac{4}{9}\)

Bài 3 : (2,0 điểm) Khối lớp 7 của một trường THCS có 336 học sinh. Sau khi kiểm tra 15 phút, số học sinh xếp thành ba loại giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 7. Tính số học sinh mỗi loại của khối 7.

Bài 4 : (3,0 điểm)   Cho hình vẽ, biết AB \(\widehat{{{D}_{2}}}\) p và p // q, \(\widehat{{{D}_{2}}}\)

Bộ đề 1 - thi giữa HK1 môn Toán 7 có đáp án năm 2021-2022 1

a. Đường thẳng  AB có vuông góc với đường thẳng  q không? Vì sao?

b. Tính  số đo \(\widehat{{{D}_{2}}}\).

c. Tính  số đo \(\widehat{{{B}_{1}}}\) và \(\widehat{{{C}_{2}}}\)

Bài 5 : (1,0 điểm) Tìm x, y, z biết: \(\left| 3x-5 \right|+{{\left( 2y+5 \right)}^{208}}+{{(4z-3)}^{20}}\le 0\)

ĐÁP ÁN

Bài 1:

a) \(\frac{7}{4}+\frac{-3}{5}=\frac{35}{20}+\frac{-12}{20}=\frac{23}{20}\)

b) \(2021-{{\left( \frac{1}{3} \right)}^{2}}{{.3}^{2}}=2021-\frac{1}{{{3}^{2}}}{{.3}^{2}}=2021-1=2020\)

c)  \(7,5.\left( -\frac{3}{5} \right)=\frac{75}{10}.\frac{(-3)}{5}=\frac{225}{50}=\frac{9}{2}\)

d) \({{\left( -\frac{1}{2} \right)}^{2}}.\frac{4}{11}+\frac{7}{11}.{{\left( -\frac{1}{2} \right)}^{2}}={{\left( -\frac{1}{2} \right)}^{2}}.\left( \frac{4}{11}+\frac{7}{11} \right)={{\left( -\frac{1}{2} \right)}^{2}}.\frac{11}{11}=\frac{1}{4}\)

Bài 2:

a) x + 5,5 = 7,5

x = 7,5 – 5,5

x = 2

b)

\(\begin{gathered}
\frac{2}{3}.x – \frac{1}{2} = \frac{4}{9} \hfill \\
\frac{2}{3}.x = \frac{4}{9} + \frac{1}{2} \hfill \\
\frac{2}{3}.x = \frac{{17}}{{18}} \hfill \\
x = \frac{{17}}{{18}}:\frac{2}{3} \hfill \\
x = \frac{{17}}{{18}}.\frac{3}{2} \hfill \\
x = \frac{{17}}{{12}} \hfill \\
\end{gathered} \)

……….

=====

Đề 2

Bài 1 :(2 , 0 điểm)   Tính hợp lý :

a)  \(\frac{-5}{12}\,\,+\,\,\frac{4}{39}\,\,\,+\,\,\,\frac{17}{12}\,\,-\,\,\frac{43}{39}\)

b)  \(\frac{\text{3}}{\text{5}}.\,\frac{-8}{3}-\frac{3}{5}:\,\,\left( \frac{-3}{2} \right)\)

c)  \(\frac{-5}{6}.\,\,\frac{12}{-7}.\,\,\left( \frac{-21}{15} \right)\)

d)  \({{\left( 0,125 \right)}^{100}}{{.8}^{102}}\)

Bài 2 :(2,5 điểm)  Tìm x  biết :

a) \(\frac{3}{4}\,\,+\,\,\frac{1}{4}\,\,\,:\,\,\,x\,\,\,\,\,=\,\,\,\frac{-2}{5}\)

b) \(\left| x+0,8 \right|\,\,\,-\,\,12,9\,\,\,\,=\,\,0\)

c) \({{\left( \frac{2}{5}\,\,-\,\,3x \right)}^{2}}\,\,=\,\,\frac{9}{25}\)

\(d)\,\,\,{{3}^{x}}\,\,+\,{{3}^{x+2}}\,=\,\,810\)

Bài 3 : (1,5 điểm)

Trong đợt thi đua giành hoa diểm tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam, số điểm tốt (từ 9 điểm trở lên) của ba lớp7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với \(13\,;\,\,15\) và 21. Biết số điểm tốt của hai lớp 7A và 7B nhiều hơn số điểm tốt của lớp 7C là 63 điểm. Tính số điểm tốt của mỗi lớp.

Bài 4 :(3,   0 điểm)    Cho hình vẽ:

Bộ đề 1 - thi giữa HK1 môn Toán 7 có đáp án năm 2021-2022 2
Biết a // b,  \(\widehat{CAB}={{90}^{0}};\,\,\widehat{ACD}={{120}^{0}}.\)

a)  Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao?

b)  Tính  số đo \(\,\,\widehat{CDB}\,\).

c)  Vẽ tia phân giác Ct của góc ACD, tia Ct cắt BD tại I. Tính góc CID.

d)  Vẽ tia phân giác Dt’  của góc BDy . Chứng minh Ct song song với Dt’.

Bài 5 : ( 1  điểm)

a) Chứng minh \(A=\frac{1}{3}+\frac{1}{{{3}^{2}}}+\frac{1}{{{3}^{3}}}+…+\frac{1}{{{3}^{2020}}}\,\,<\,\,\frac{1}{2}\).

b) Cho 4 số \({{a}_{1}},{{a}_{2}},{{a}_{3}},{{a}_{4}}\) khác 0 và thỏa mãn: \(a_{2}^{2}={{a}_{1}}.{{a}_{3}}\) và \(a_{3}^{2}={{a}_{2}}.{{a}_{4}}\)

Chứng minh rằng:  \(\frac{a_{1}^{3}+a_{2}^{3}+a_{3}^{3}}{a_{2}^{3}+a_{3}^{3}+a_{4}^{3}}=\frac{{{a}_{1}}}{{{a}_{4}}}\)

ĐÁP ÁN

Bài 1:

a)

\(\begin{gathered}
\frac{{ – 5}}{{12}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu}  + {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \frac{4}{{39}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu}  + {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \frac{{17}}{{12}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu}  – {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \frac{{43}}{{39}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu}  = {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {\frac{{ – 5}}{{12}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu}  + \frac{{17}}{{12}}} \right) + \left( {\frac{4}{{39}} – {\mkern 1mu} \frac{{43}}{{39}}} \right) \hfill \\
= 1{\mkern 1mu}  + {\mkern 1mu} ( – 1){\mkern 1mu}  = {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0 \hfill \\
\end{gathered} \)

b)

\(\frac{\text{3}}{\text{5}}.\,\frac{-8}{3}-\frac{3}{5}:\,\,\left( \frac{-3}{2} \right)\,=\,\,\frac{\text{3}}{\text{5}}.\,\frac{-8}{3}-\frac{3}{5}.\,\,\left( \frac{-2}{3} \right)\,=\frac{3}{5}\left( \frac{-8}{3}+\frac{2}{3} \right)\,\,=\,\,\frac{3}{4}.(-2)=\frac{-3}{2}\)

c)  \(\frac{-5}{6}.\,\,\frac{12}{-7}.\,\,\left( \frac{-21}{15} \right)\,=\,\,\frac{(-5).12.(-21)}{6.(-7).15}=\frac{-5.6.2.3.7}{6.7.3.5}=-2\)

d) \({{\left( 0,125 \right)}^{100}}{{.8}^{102}}\)   = \({{\left( 0,125 \right)}^{100}}{{.8}^{100}}{{.8}^{2}}\)

\(\,=\,\,{{(0,125.8)}^{100}}{{.8}^{2}}=\,\,1.64=\,\,64\)

……….

 

Đề 3

Bài 1 : (2,0 điểm)   Tính hợp lý :

a) \(\frac{14}{57}\,\,\,+\,\,\,\frac{29}{23}\,\,-\,\,\frac{71}{57}+\,\,\frac{-6}{23}\,\,\)

b) \(\frac{5}{12}\,.\,\,\left( \frac{-3}{4} \right)\,\,\,+\,\,\,\frac{7}{12}\,\,.\,\,\left( \frac{-3}{4} \right)\)

c) \(\left( \frac{-3}{11}:\,\,\frac{5}{22} \right)\,.\left( \frac{-15}{3}:\,\,\frac{26}{3} \right)\)

d)  \({{\left( 0,25 \right)}^{100}}{{.4}^{103}}\)

 Bài 2 :(2,5 điểm)   Tìm x  biết :

a) \(\frac{-3}{5}\,\,+\,\,\frac{-2}{5}\,\,\,:\,\,\,x\,\,\,\,\,=\,\,\,\frac{1}{3}\)

b) \(0,2+\,\,\left| x-1,3 \right|\,\,\,\,\,\,=\,\,\,\,1,5\)

c) \({{\left( \frac{3}{7}\,\,-\,\,2x \right)}^{2}}\,\,=\,\,\frac{4}{9}\)

d) \({{2}^{x}}\,\,+\,{{2}^{x+3}}\,=\,\,144\)

Bài 3 :(1,5 điểm)

Số học sinh ba khối 6, 7, 8 của một trường THCS theo thứ tự tỉ lệ với các số 41; 30; 29. Biết rằng tổng số học sinh khối 6 và khối 8 hơn khối 7 là 320 em. Tính số học sinh mỗi khối của trường đó.

Bài 4 : (3,   0 điểm)    Cho hình vẽ:

Bộ đề 1 - thi giữa HK1 môn Toán 7 có đáp án năm 2021-2022 3

Biết a // b,  \(\widehat{MNQ}={{90}^{0}};\,\,\widehat{MPQ}={{110}^{0}}.\)

a)  Đường thẳng  a  có vuông góc với đường thẳng MN  không ?  Vì sao ?

b)  Tính  số đo \(\widehat{PQN}\,\)

c)  Vẽ tia phân giác Pt của góc MPQ, tia Pt cắt NQ tại K. Tính góc PKQ.

d)  Vẽ tia phân giác Qt’  của góc NQy . Chứng minh Pt song song với Qt’.

Bài 5 🙁 1  điểm)

a) Chứng minh  \(A=\frac{1}{4}+\frac{1}{{{4}^{2}}}+\frac{1}{{{4}^{3}}}+…+\,\frac{1}{{{4}^{2020}}}\,\,<\,\,\,\frac{1}{3}\).

b) Cho 4 số a,b,c,d  khác 0 và thỏa mãn:  b2 = ac,  c2  = bd.

Chứng minh rằng:  \(\frac{{{a}^{3}}+{{b}^{3}}+{{c}^{3}}}{{{b}^{3}}+{{c}^{3}}+{{d}^{3}}}=\frac{a}{d}\) 

ĐÁP ÁN

Bài 1:

a)

\(\begin{gathered}
\frac{{14}}{{57}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu}  + {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \frac{{29}}{{23}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu}  – {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \frac{{71}}{{57}} + {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \frac{{ – 6}}{{23}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu}  = {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {\frac{{14}}{{57}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu}  – \frac{{71}}{{57}}} \right) + \left( {\frac{{29}}{{23}} + {\mkern 1mu} \frac{{ – 6}}{{23}}} \right) \hfill \\
= ( – 1){\mkern 1mu}  + {\mkern 1mu} 1{\mkern 1mu}  = {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0 \hfill \\
\end{gathered} \)

b)

\(\frac{5}{12}\,.\,\,\left( \frac{-3}{4} \right)\,\,\,+\,\,\,\frac{7}{12}\,\,.\,\,\left( \frac{-3}{4} \right)\,\,=\,\,\frac{-3}{4}\left( \frac{5}{12}+\frac{7}{12} \right)\,\,=\,\,\frac{-3}{4}\)

c)  \(\left( \frac{-3}{11}:\,\,\frac{5}{22} \right)\,.\left( \frac{-15}{3}:\,\,\frac{26}{3} \right)\,\,=\,\,\frac{-3}{11}.\frac{22}{5}.\frac{-15}{3}.\frac{3}{26}=\frac{3.11.2.15.3}{11.5.3.2.13}=\frac{9}{13}\)

d)  \({{\left( 0,25 \right)}^{100}}{{.4}^{103}}\)  = \({{\left( 0,25 \right)}^{100}}{{.4}^{100}}{{.4}^{3}}\,=\,\,{{(0,25.4)}^{100}}{{.4}^{3}}=\,\,1.64=\,\,64\)

……….

 

Đề 4

Câu 1 .  (2,5 điểm):

1. Thực hiện phép tính:

a. \(\frac{2}{5}+\frac{3}{5}\cdot \left( \frac{-4}{9} \right)\)

b. \(3-{{\left( -0,75 \right)}^{0}}+{{\left( -0,5 \right)}^{2}}:2\)

2. Làm tròn số 17,418 đến chữ số thập phân thứ hai.

Câu 2 . (2 điểm): Tìm x, biết:

a. \(\frac{1}{2}+x=\frac{1}{4}\)

b. \(-0,52:x=-9,36:16,38\)

Câu 3 . (2 điểm):

Số học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 4; 5; 6 và tổng số học sinh của ba lớp là 105 học sinh. Tính số học sinh mỗi lớp.

Câu 4 . (3 điểm): Cho tam giác ABC có \(\widehat{B}\)= \(\widehat{C}\)= 400.

a. Tính số đo \(\widehat{BAC}\)

b. Gọi Ax là tia phân giác của góc ngoài ở đỉnh A. Hãy chứng tỏ rằng Ax // BC.

Câu 5 . (0,5 điểm):  Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A = \(\left| x-1 \right|+\left| x+2012 \right|\)

Bài liên quan:

  1. Đề thi Giữa Học Kỳ 1 môn Toán 7 – 2022 – 2023 – Đề 5 – file word
  2. Đề thi Giữa Học Kỳ 1 môn Toán 7 – 2022 – 2023 – Đề 4 – file word
  3. Đề thi Giữa Học Kỳ 1 môn Toán 7 – 2022 – 2023 – Đề 3 – file word
  4. Đề thi Giữa Học Kỳ 1 môn Toán 7 – 2022 – 2023 – Đề 2 – file word
  5. Đề thi Giữa Học Kỳ 1 môn Toán 7 CTST – 2022 – 2023 – Đề 1 – file word
  6. Bộ đề 2 – thi giữa HK1 môn Toán 7 có đáp án năm 2021-2022

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Đề 10 – Toán 12 – Giữa HK1 – (2024-2025) DDGVT.docx
  • Đề 9 – Toán 12 – Giữa HK1 – (2024-2025) DDGVT.docx
  • ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 2023 – 2024
  • 10 đề thi GHK1 Toán 10 – 2023 – new
  • DTH – ĐỀ SỐ 01 ÔN GK1 TOÁN 12 NH 2023-2024
  • BỘ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA HỌC KÌ 1 WORD
  • Tổng hợp Đề thi Giữa Học Kỳ 1 môn Toán 11 – 2022 – 2023 – file word
  • Đề thi Giữa Học Kỳ 1 môn Toán 12 – 2022 – Đề 2 – file word
  • Bộ đề 1 – thi giữa HK1 môn Toán 9 có đáp án năm 2021-2022
  • Bộ đề 1 – thi giữa HK1 môn Toán 8 có đáp án năm 2021-2022
  • Bộ đề 1 – thi giữa HK1 môn Toán 7 có đáp án năm 2021-2022
  • Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 (Cánh Diều) có đáp án năm 2021-2022 – số 1
  • ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN – Số 1
  • Bộ ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN LỚP 4 CÓ ĐÁP ÁN
  • Bộ ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN LỚP 3 CÓ ĐÁP ÁN
  • ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN LỚP 2 CÓ ĐÁP ÁN – Số 1
  • Đề thi Giữa HK1 môn Toán 12 – Đề 1

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.