• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Vở bài tập Toán 2 – Kết nối / Bài 54: Luyện tập chung – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối

Bài 54: Luyện tập chung – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối

Ngày 15/08/2021 Thuộc chủ đề:Giải Vở bài tập Toán 2 – Kết nối Tag với:10. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 VBT TOAN 2 KET NOI

Bài 54: Luyện tập chung – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối tri thức

============
Thuộc Sách kết nối – Giải VBT Toán 2
=============

A. Tiết 1

Bài 1: Nối cách đọc với cách viết số tương ứng

Bài 54: Luyện tập chung - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 1

Lời giải:

Bài 54: Luyện tập chung - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 2

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a, Số ….. là số liền trước của số 1000

b, Số ….. là số liền sau của số 500

c, Số ….. là số liền trước của số 500

Lời giải:

a, Số 999 là số liền trước của số 1000

b, Số 501 là số liền sau của số 500

c, Số 499 là số liền trước của số 500

Bài 3: Các tảng băng được ghi số và xếp thành hình một bức tường như hình vẽ

Bài 54: Luyện tập chung - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 3

a, Em hãy tô màu xanh cho các tảng băng ghi số bé hơn 435, màu đỏ cho các tảng băng ghi số lớn hơn 435

b, Số?

Có ….. tảng băng màu đỏ.

Có ….. tảng băng màu xanh.

Lời giải:

a, Em hãy tô theo hướng dẫn sau:

Tô màu xanh cho các tảng băng ghi số bé hơn 435: 234, 18, 344, 216, 45, 294, 57, 383, 40, 181, 31, 182, 423

Tô màu đỏ cho các tảng băng ghi số lớn hơn 435: 566, 999, 720, 470, 451, 855, 1000, 645, 712, 453, 808, 689

b, 

Có 12 tảng băng màu đỏ.

Có 14 tảng băng màu xanh.

Bài 4: >;

267 ….. 276                    354 ….. 350                    920 ….. 900 + 20

601 ….. 599                    465 ….. 564                    806 ….. 800 + 60

Lời giải:

267 350                    920 = 900 + 20

601 > 599                    465

Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Cho 6 tấm thẻ ghi số như sau: 160; 610; 216; 100; 600; 450

a, Việt lấy tất cả các thẻ có số tròn trăm. Vậy Việt lấy được ………. tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số ……….

b, Sau đó, Nam lấy tất cả các thẻ ghi số tròn chục. Vậy Nam lấy được ………. tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số ……….

c, Sau khi Việt và Nam lấy thẻ thì còn lại ……… tấm thẻ, đó là tấm thẻ ghi số ……….

Lời giải:

a, Việt lấy tất cả các thẻ có số tròn trăm. Vậy Việt lấy được 2 tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số 100, 600

b, Sau đó, Nam lấy tất cả các thẻ ghi số tròn chục. Vậy Nam lấy được 3 tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số 160, 610, 450

c, Sau khi Việt và Nam lấy thẻ thì còn lại 1 tấm thẻ, đó là tấm thẻ ghi số 216

B. TIẾT 2

Bài 1: Viết mỗi số sau thành tổng các trăm, chục và đơn vị

638 = …………………..                360 = ………………….. 

580 = …………………..                406 = ………………….. 

Lời giải:

638 = 600 + 30 + 8                   360 = 300 + 60

580 = 500 + 80                         406 = 400 + 6

Bài 2: Đ, S?

a, 492 > 429 …..                                  b, 615 = 651 …..

c, 375 > 426 …..                                  d, 298

e, 350 = 530 …..                                  g, 650 = 600 + 50 …..

Lời giải:

a, 492 > 429 Đ                                  b, 615 = 651 S

c, 375 > 426 S                                  d, 298

e, 350 = 530 S                                  g, 650 = 600 + 50 Đ

Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Nam có thể xếp những thẻ ghi số nào vào vị trí dấu “?” để nhận được phép so sánh đúng?

Bài 54: Luyện tập chung - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 4

Nam có thể xếp các thẻ ghi chữ số: ………

Lời giải:

Nam có thể xếp các thẻ ghi chữ số: 6, 7, 8, 9

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 

a, Số tròn chục bé nhất có ba chữ số khác nhau là: ……………..

b, Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: ……………..

c, Số tròn chục bé nhất có ba chữ số là: ……………..

d, Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là: ……………..

Lời giải:

a, Số tròn chục bé nhất có ba chữ số khác nhau là: 120

b, Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 980

c, Số tròn chục bé nhất có ba chữ số là: 110

d, Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là: 990

Bài 5: Khoanh vào đồ vật thích hợp 

Mèo sẽ lấy đồ vật nào nếu đi theo số bé hơn tại mỗi ngã rẽ?

Bài 54: Luyện tập chung - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 5

Lời giải:

Mèo sẽ đi theo con đường: 123 – 352 – 633 – 999

Vậy mèo sẽ lấy khúc xương cá

======

Bài liên quan:

  1. Bài 53: So sánh các số có ba chữ số – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối
  2. Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối
  3. Bài 51: Số có ba chữ số – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối
  4. Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối
  5. Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối
  6. Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Vở Bài tập Toán lớp 2 – KẾT NỐI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.