• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Sách bài tập Toán 11 - Chân trời / Giải Sách bài tập Toán 11 (CTST) Bài Bài tập cuối chương 1

Giải Sách bài tập Toán 11 (CTST) Bài Bài tập cuối chương 1

Ngày 03/10/2023 Thuộc chủ đề:Giải Sách bài tập Toán 11 - Chân trời Tag với:GIAI SBT CHUONG 1 TOAN 11 CT

Giải SBT Toán 11 Bài tập cuối chương 1 – SGK CTST

A. TRẮC NGHIỆM

Câu 1 trang 32 SBT Toán 11 Tập 1: Trên đường tròn lượng giác, góc lượng giác

13π7 có cùng điểm biểu diễn với góc lượng giác nào sau đây?

A.

6π7.

B.

20π7.

C.

−π7.

D.

19π14.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Câu 2 trang 32 SBT Toán 11 Tập 1: Điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác của góc lượng giác có số đo ‒830° thuộc góc phần tư thứ mấy?

A. Góc phần tư thứ I.

B. Góc phần tư thứ II.

C. Góc phần tư thứ III.

D. Góc phần tư thứ IV.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Câu 3 trang 32 SBT Toán 11 Tập 1: Trong các khẳng định sai, khẳng định nào là sai?

A. cos(π ‒ x) = ‒cosx.

B.

sinπ2−x=−cosx.

C. tan(π + x) = tanx.

D.

cosπ2−x=sinx.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Câu 4 trang 32 SBT Toán 11 Tập 1: Cho

cosα=13. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không thể xảy ra?

A.

sinα=−223.

B.

cos2α=229.

C.

cotα=24.

D.

cosα2=63.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Câu 5 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

A. y = tanx ‒ 2cotx.

B.

y=sin5π−x2.

C. 3sin2x + cos2x.

D.

y=cot2x+π5.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Câu 6 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng

0;π2?

A. y =sinx.

B. y = ‒cotx.

C. y = tanx.

D. y = cosx.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Câu 7 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1: Cho

sinα=−35 và

cosα=45. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A.

sinα+π4=210.

B.

sin2α=−1225.

C.

tan2α+π4=−3117.

D.

cosα+π3=3+4310.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Câu 8 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1: Cho

sinα=154 và

cosβ=13. Giá trị của biểu thức sin(α + β)sin(α ‒ β) bằng

A.

712.

B.

112.

C.

1512.

D.

7144.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Câu 9 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1: Số nghiệm của phương trình

sin2x+π3=12 trên đoạn [0; 8π] là:

A. 14.

B. 15.

C. 16.

D. 17.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

sin2x+π3=12

⇔sin2x+π3=sinπ6

⇔2x+π3=π6+k2π,k∈ℤ hoặc

2x+π3=π−π6+k2π,k∈ℤ

⇔x=−π12+kπ,k∈ℤ hoặc

x=π4+kπ,k∈ℤ

Trường hợp 1:

x=−π12+kπk∈ℤ và x ∈ [0; 8π]

Suy ra

0≤−π12+kπ≤8π

⇔112≤k≤9712

Mà k ∈ ℤ nên k ∈ {1; 2; …; 8}

Do đó trong trường hợp này, phương trình có 8 nghiệm trên đoạn [0; 8π].

Trường hợp 2:

x=π4+kπ,k∈ℤvà x ∈ [0; 8π]

Suy ra

0≤π4+kπ≤8π

⇔−14≤k≤314

Mà k ∈ ℤ nên k ∈ {0; 1; 2; …; 7}

Do đó trong trường hợp này, phương trình có 8 nghiệm trên đoạn [0; 8π].

Vậy số nghiệm của phương trình

sin2x+π3=12 trên đoạn [0; 8π] là: 8 + 8 =16 nghiệm.

Câu 10 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1: Số nghiệm của phương trình

tanπ6−x=tan3π8 trên đoạn [‒6π; π] là:

A. 7.

B. 8.

C. 9.

D. 10.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

tanπ6−x=tan3π8

⇔π6−x=3π8+kπ,k∈ℤ

⇔x=−5π24+kπ,k∈ℤ

Do nghiệm của phương trình nằm trên đoạn [‒6π; π] nên ta có:

−6π≤−5π24+kπ≤π

⇔−13924≤k≤2924

Mà k ∈ ℤ nên k ∈ {‒5; ‒4; ‒3; ‒2; ‒1; 0; 1}

Vậy phương trình

tanπ6−x=tan3π8 có 7 nghiệm trên đoạn [‒6π; π].

B. TỰ LUẬN

Bài 1 trang 34 SBT Toán 11 Tập 1: Cho

sinα=34 với

π2<α<π. Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) sin2α;

b)

cosα+π3;

c)

tan2α−π4.

Lời giải:

a) Vì

π2<α<π nên

cosα=−1−sin2α=−1−342=−74

Ta có: sin2α = 2sinαcosα

=2⋅34⋅−74=−378.
−378

b)

cosα+π3=cosαcosπ3−sinαsinπ3

=−74⋅12−34⋅32=−7−338.

c)

sinαcosα=34−74=−37

tan2α−π4=tan2α−tanπ41+tan2αtanπ4

Mà

tan2α=2tanα1−tan2α=2sinαcosα1−sinαcosα2
=2⋅−371−−372=37

Nên

tan2α−π4=tan2α−tanπ41+tan2αtanπ4
=37−11+37⋅1=37−137+1

Bài 2 trang 34 SBT Toán 11 Tập 1: Chứng minh rằng các hàm số dưới đây là hàm số tuần hoàn và xét tính chẵn, lẻ của mỗi hàm số đó.

a)

y=3sinx+2tanx3;

b)

y=cosxsinπ−x2.

Lời giải:

a) Tập xác định của hàm số

y=3sinx+2tanx3 là

D=ℝ∖3π2+k3π∣k∈ℤ.

Vì x ± 6π ∈ D với mọi x ∈ D và

3sinx+6π+2tanx+6π3=3sinx+2tanx3+2π=3sinx+2tanx3

nên hàm số là hàm số tuần hoàn.

Vì ‒x ∈ D với mọi x ∈ D và

3sin−x+2tan−x3=−3sinx−2tanx3=−3sinx+2tanx3

nên hàm số

y=3sinx+2tanx3 là hàm số lẻ.

b) Hàm số

y=cosxsinπ−x2 có tập xác định là .

Vì x ± 4π ∈ ℝ với mọi x ∈ ℝ và

cosx+4πsinπ−x+4π2=cosxsinπ−x2−2π=cosxsinπ−x2

nên hàm số là hàm số tuần hoàn.

Vì ‒x ∈ ℝ với mọi x ∈ ℝ và

cos−xsinπ+x2=cosxsinπ−π−x2=cosxsinπ−x2

nên hàm số

y=cosxsinπ−x2 là hàm số chẵn.

Bài 3 trang 34 SBT Toán 11 Tập 1: Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau:

a)

sin2x+π8−sin2x−π8=22sin2x;

b) sin2y + 2cosxcosycos(x ‒ y) = cos2x + cos2(x ‒ y).

Lời giải:

a)

sin2x+π8−sin2x−π8

=sinx+π8+sinx−π8sinx+π8−sinx−π8

=2sinxcosπ82cosxsinπ8=2sinxcosx2cosπ8sinπ8

=sin2xsinπ4=22sin2x

b) sin2y + 2cosxcosycos(x ‒ y) = cos2x + cos2(x ‒ y).

⇔ 2cosxcosycos(x ‒ y) ‒ cos2(x ‒ y) = cos2x ‒ sin2y

=cosx−y2cosxcosy−cosx−y=cosx−ycosxcosy−sinxsiny

=cosx−ycosx+y=12cos2y+cos2x

=121−2sin2y+2cos2x−1=cos2x−sin2y.

Bài 4 trang 34 SBT Toán 11 Tập 1: Giải các phương trình lượng giác sau:

a)

cos2x−π3+sinx=0;

b)

cos2x+π4=2+34;

c)

cos3x+π6+2sin2x=1.

Lời giải:

a)

cos2x−π3+sinx=0

⇔cos2x−π3=−sinx

⇔cos2x−π3=−cosπ2−x

⇔cos2x−π3=cosπ2+x

⇔2x−π3=π2+x+k2π2x−π3=−π2−x+k2π

⇔x=5π6+k2π3x=−π6+k2πk∈ℤ⇔x=5π6+k2πx=−π18+k2π3k∈ℤ

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là

x=5π6+k2π;x=−π18+k2π3k∈ℤ.

b)

cos2x+π4=2+34

⇔1+cos2x+π22=2+34

⇔1+cos2x+π2=2+32

⇔cos2x+π2=32

⇔2x+π2=π6+k2π2x+π2=−π6+k2πk∈ℤ

⇔x=−π6+kπx=−π3+kπk∈ℤ

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là

x=−π6+kπ;x=−π3+kπk∈ℤ.

c)

cos3x+π6+2sin2x=1

⇔cos3x+π6+1−cos2x=1

⇔cos3x+π6−cos2x=0

⇔cos3x+π6=cos2x

⇔3x+π6=2x+k2π3x+π6=−2x+k2πk∈ℤ

⇔x=−π6+k2π5x=−π6+k2πk∈ℤ

⇔x=−π6+k2πx=−π30+k2π5k∈ℤ

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là

x=−π6+k2π;x=−π30+k2π5k∈ℤ.

Bài 5 trang 34 SBT Toán 11 Tập 1: Vận tốc v1 (cm/s) của con lắc đơn thứ nhất và vận tốc v2 (cm/s) của con lắc đơn thứ hai theo thời gian t (giây) được cho bởi công thức:

v1(t)=−4cos2t3+π4 và

v2(t)=2sin2t+π6.

Xác định các thời điểm t mà tại đó:

a) Vận tốc của con lắc đơn thứ nhất bằng 2 cm/s;

b) Vận tốc của con lắc đơn thứ nhất gấp 2 lần vận tốc của con lắc đơn thứ 2.

Lời giải:

a) Thời điểm t mà tại đó vận tốc của con lắc đơn thứ nhất bằng 2 cm/s là nghiệm của phương trình:

−4cos2t3+π4=2

⇔cos2t3+π4=−12

⇔cos2t3+π4=cos2π3

2t3+π4=2π3+k2π,k∈ℤ hoặc

2t3+π4=−2π3+k2π,k∈ℤ

⇔t=13π8+k3π,k∈ℤ hoặc

t=5π8+k3π,k∈ℤ

b) Thời điểm t mà tại vận tốc của con lắc đơn thứ nhất gấp 2 lần vận tốc của con lắc đơn thứ 2 là nghiệm của phương trình:

−4cos2t3+π4=2⋅2sin2t+π6

⇔−cos2t3+π4=sin2t+π6

⇔t=19π16+k3π2,k∈ℤ và

t=13π32+k3π4,k∈ℤ

Bài liên quan:

  1. Giải Sách bài tập Toán 11 (CTST) Bài 5: Phương trình lượng giác
  2. Giải Sách bài tập Toán 11 (CTST) Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị
  3. Giải Sách bài tập Toán 11 (CTST) Bài 3: Các công thức lượng giác
  4. Giải Sách bài tập Toán 11 (CTST) Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
  5. Giải Sách bài tập Toán 11 (CTST) Bài 1: Góc lượng giác

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải SÁCH bài tập Toán 11 – CHÂN TRỜI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.