• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi HKII môn toán / ĐỀ THAM KHẢO THI HK2 môn TOÁN LỚP 5 (2022) – ĐỀ 15

ĐỀ THAM KHẢO THI HK2 môn TOÁN LỚP 5 (2022) – ĐỀ 15

Ngày 14/05/2022 Thuộc chủ đề:Đề thi HKII môn toán Tag với:De thi hk2 toan 5

ĐỀ THAM KHẢO THI HK2 môn TOÁN LỚP 5 (2022) – ĐỀ 15

ĐỀ THAM KHẢO THI HK2 môn TOÁN LỚP 5 (2022) – ĐỀ 15

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM  (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc hoàn thành các bài tập sau theo yêu cầu.

Câu 1 . (0,25 điểm) Số thập phân gồm 5 đơn vị; 7 phần trăm; 2 phần nghìn được viết là:

A. 5,720

B. 5,072

C. 5,027

D. 5,702

Câu 2 . (0,25 điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 23,156 có giá trị là:

A. 50

B. 5

C. 5/10

D.5/100

Câu 3 . (0,5 điểm) Để kết quả so sánh các số thập phân 1,278 < 1,2a5 < 1,287 là đúng thì chữ số thích hợp thay vào chữ a là:

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 4 . (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số: 23,7; 23,67; 23,321; 23,76 là:

A. 23,76

B. 23,321

C. 23,67

D. 23,7

Câu 5 . (0,5 điểm) Phép trừ: 14 giờ 25 phút – 8 giờ 36 phút có kết quả là:

A. 5 giờ 49 phút

B. 6 giờ 49 phút

C. 5 giờ 39 phút

D. 6 giờ 11 phút

Câu 6.  (0,5 điểm) 15

A. 200

B. 150

C. 50

D. 20

Câu 7 . (0,5 điểm) Một nhóm thợ gặt lúa, buổi sáng nhóm thợ đó gặt được 1/4 diện tích thửa ruộng. Buổi chiều nhóm thợ đó gặt được 1/6 diện tích thửa ruộng. Hỏi cả ngày hôm đó họ gặt được số phần diện tích thửa ruộng là:

A. 3/10 diện tích thửa ruộng

B. 7/12 diện tích thửa ruộng

C. 8/12 diện tích thửa ruộng

D. 5/12 diện tích thửa ruộng

Câu 8 . (1 điểm) Cho hình hộp chữ nhật A và hình lập phương B (hình dưới):

ĐỀ THAM KHẢO THI HK2 môn TOÁN LỚP 5 (2022) – ĐỀ 15

a. Diện tích toàn phần hình A là: ……………………….

b. Diện tích xung quanh hình B là: ……………………

c. Thể tích hình A là: ………………………………………….

d. Thể tích hình B là: ………………………………………….

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 9.  (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 5,68 km = …………….. m

b) 2 tạ 5kg = ……………….. tạ

c) 4,25 m2 = ……………. dm2

d) 6m3 80dm3 = ……………….. dm3

Câu 10 . (2 điểm): Đặt tính rồi tính.

a) 149,8 + 23,44

b) 52,8 – 23,495

c) 40,25 x 3,7

d) 85,75 : 3,5

Câu 11.  (2,5 điểm): Trên quãng đường AB dài 116,4km, lúc 7 giờ hai xe xuất phát cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Xe ô tô đi từ A với vận tốc 55km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 42km/giờ. Hỏi:

a) Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?

b) Chỗ hai xe gặp nhau cách B bao nhiêu ki-lô-mét?

Câu 12.  (0,5 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất.

1 giờ 45 phút + 105 phút + 1,75 giờ x 8

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án B D C A A A D

 

Câu 8 (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. Diện tích toàn phần hình A là: 36 cm2
b. Diện tích xung quanh hình B là: 36 cm2
c. Thể tích hình A là: 24 cm³
d. Thể tích hình B là: 27 cm³
Câu 9  (1 điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm
a) 5,68 km = 5 680 m
b) 2 tạ 5kg = 205 tạ
c) 4,25 m² = 425 dm²
d) 6m³80dm³ = 680 dm³
Câu 10  (2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Các em học sinh tự đặt tính, kết quả như sau
a) 149,8 + 23,44 = 173, 24
b) 52,8 – 23,495 = 29,305
c) 40,25 x 3,7 = 148,925
d) 85,75 : 3,5 = 24,5
Câu 11 (2,5 điểm)
Trả lời và tìm đúng tổng vận tốc của hai xe: 0,25 điểm
55 + 42 = 97 (km/giờ)
Trả lời và tìm đ
úng thời gian để hai xe gặp nhau: 0,75 điểm
116,4 : 97 = 1,2 (giờ)
Đổi đúng đơn vị 1,2 giờ = 1 giờ 12 phút: 0,25 điểm
Trả lời và tìm đúng hai xe gặp nhau lúc: 0,5 điểm
7 giờ + 1 giờ 12 phút = 8 giờ 12 phút
Trả lời và tìm đúng chỗ hai xe gặp nhau cách B: 0,5 điểm
42 x 1,2 = 50,4 (km)
Đáp số đúng và đủ: 0,25 điểm
Câu 12  (0,5 điểm)
1 giờ 45 phút + 105 phút + 1,75 giờ x 8 = 1,75 giờ + 1,75 giờ + 1,75 giờ x 8
= 1,75 giờ x 1+ 1,75 giờ x 1 + 1,75 giờ x 8
= 1,75 giờ x (1 + 1 + 8)
= 1,75 giờ x 10
= 17,5 giờ
(HS tính đúng nhưng không thuận tiện trừ 0,25 điểm; nếu làm cách khác đúng thì cho điểm tương đương).
Có thể làm theo cách khác
1 giờ 45 phút + 105 phút + 1,75 giờ x 8 = 105 phút + 105 phút
+ 105 phút x 8
= 105 phút + 105 phút + 840 phút
= 1050 phút
= 17,5 giờ = 17 giờ 50 phút.

 

Bài liên quan:

  1. ĐỀ THI CK2 TOÁN LỚP 5 – 2023 – CÓ ĐÁP ÁN – FILE WORD
  2. 10 ĐỀ ÔN TẬP TOÁN CK2 LỚP 5.pdf
  3. 3 đề thi toán tuyển sinh vào lớp 6
  4. ĐỀ THAM KHẢO THI HK2 môn TOÁN LỚP 5 (2022) – ĐỀ 14
  5. ĐỀ THAM KHẢO THI HK2 môn TOÁN LỚP 5 (2022) – ĐỀ 13
  6. 35 ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN LỚP 5 LÊN LỚP 10 – HÈ 2022
  7. ĐỀ THAM KHẢO THI HK2 môn TOÁN LỚP 5 (2022) – ĐỀ 12 (file word)
  8. ĐỀ THAM KHẢO THI HK2 môn TOÁN LỚP 5 (2022) – ĐỀ 11 (file word)
  9. ĐỀ THAM KHẢO THI HK2 môn TOÁN LỚP 5 (2022) – ĐỀ 8,9,10 (file word)
  10. ĐỀ THAM KHẢO THI HK2 môn TOÁN LỚP 5 (2022) – ĐỀ 7 (file word)
  11. ĐỀ THAM KHẢO THI HK2 môn TOÁN LỚP 5 (2022) – ĐỀ 6 (file word)
  12. ĐỀ THAM KHẢO THI HK2 môn TOÁN LỚP 5 (2022) – ĐỀ 5 (file word)
  13. ĐỀ THAM KHẢO THI HK2 môn TOÁN LỚP 5 (2022) – ĐỀ 4 (file word)
  14. ĐỀ THAM KHẢO THI HK2 môn TOÁN LỚP 5 (2022) – ĐỀ 3 (file word)
  15. ĐỀ THAM KHẢO THI HK2 môn TOÁN LỚP 5 (2022) – ĐỀ 2 (file word)

Reader Interactions

Bình luận

  1. tường vy viết

    15/05/2022 lúc 6:52 chiều

    hay có điều hơi khó

    Bình luận
    • admin viết

      15/05/2022 lúc 8:04 chiều

      Cám ơn bạn đã comment.

      Bình luận

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN THAM KHẢO LỚP 11 – 2025.docx
  • ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN THAM KHẢO LỚP 10 – 2025.docx
  • 10 ĐỀ THI HK2 – TOÁN 12 – môn TOÁN K12 – 2025.rar
  • Đề Luyện tập thi HK2 – Toán 11 – online
  • Đề Luyện tập thi HK2 – Toán 12 – online

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.