• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi HKII môn toán / Đề thi HK2 Toán 12 – Tham khảo số 8 – 2019

Đề thi HK2 Toán 12 – Tham khảo số 8 – 2019

Ngày 10/04/2019 Thuộc chủ đề:Đề thi HKII môn toán Tag với:De thi hk2 toan 12

Đề thi HK2 Toán 12 – Tham khảo số 8 – 2019

Đề bài

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1: Cho số phức z = 3 – 2i. Tìm điểm biểu diễn của số phức \({\rm{w}} = z + i.\overline z \)

A.  M(5;-5).                       B.  M(1;-5).

C.  M(1;1).                        D.  M(5;1).

Câu 2:  Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = cos3x là:

A.\( – \dfrac{1}{3}\sin 3x + C.\)          B.\(\dfrac{1}{3}\sin 3x + C.\)

C.\(3\sin 3x + C.\)             D.\( – 3\sin 3x + C.\)

Câu 3:  Biết \(\int\limits_0^2 {{e^{3x}}} dx = \dfrac{{{e^a} – 1}}{b}.\) Tìm khẳng địng đúng trong các khẳng định sau?

A.  a + b = 10.                   B.  a = b.

C.  a = 2b.                         D.  a < b.

Câu 4:  Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?

A.\(\int {\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}}  = {\mathop{\rm t}\nolimits}  + C.\)

B.\(\int {{a^x}dx}  = \dfrac{{{a^x}}}{{\ln a}} + C(0 < a \ne 1).\)

C.\(\int {{x^\alpha }}  = \dfrac{{{x^{\alpha  + 1}}}}{{\alpha  + 1}} + C(\alpha  \ne  – 1).\)

D.\(\int {\dfrac{1}{x}}  = \ln x + C.\)

Câu 5:  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\dfrac{{x – 1}}{2} = \dfrac{{y + 1}}{{ – 3}} = \dfrac{{z – 5}}{4}\) và mặt phẳng (P); x – 3y + 2z – 5 = 0. Mệnh đề nào sau đây không đúng?

A.  d cắt và không vuông góc với (P).

B. d vuông góc với (P).

C.  d song song với (P).

D.  d nằm trong (P).

Câu 6:  Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1;4;7) và vuông góc với mặt phẳng (P): x + 3y – 2z – 3 = 0 là:

A.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 4 + 4t\\z = 7 – 4t\end{array} \right.\)

B.\(\left\{ \begin{array}{l}x =  – 4 + t\\y = 3 + 2t\\z =  – 1 – 2t\end{array} \right.\)

C.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 4t\\y = 4 + 3t\\z = 7 + t\end{array} \right.\)

D.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 + 4t\\z =  – 2 + 7t\end{array} \right.\)

Câu 7:  Cho A(1;2;3), mặt phẳng (P): x + y + z – 2 = 0. Phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) biết (Q) cách điểm A một khoảng bằng \(3\sqrt 3 \) là:

A.  x + y + z + 3 = 0 và x + y + z – 3 = 0.

B.  x + y + z + 3 = 0 và x + y + z + 15 = 0.

C.  x + y + z + 3 = 0 và x + y + z – 15 = 0.

D.  x + y + z + 3 = 0 và x + y – z – 15 = 0.

Câu 8:  Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

Đề thi HK2 Toán 12 – Tham khảo số 8 – 2019

A.  Phần thực là – 4 và phần ảo là 3.

B.  Phần thực là 3 và phần ảo là – 4i.

C.  Phần thực là 3 và phần ảo là – 4.

D.  Phần thực là – 4 và phần ảo là 3i.

Câu 9:  Biết \(\int\limits_a^b {f(x)dx = 10} ,F(x)\) là một nguyên hàm của f(x) và F(a) = – 3. Tính F(b).

A.  F(b) = 13.                    B.  F(b) = 10.

C.  F(b) = 16.                    D.  F(b) = 7.

Câu 10:  Tìm số phức liên hợp của số phức z = i(3i+1).

A.\(\overline z  = 3 – i.\)    B.\(\overline z  =  – 3 – i.\)

C.\(\overline z  =  – 3 + i.\)       D.\(\overline z  = 3 + i.\)

Câu 11:  Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \dfrac{4}{{1 + 2x}}\) và F(0) = 2. Tìm F(2).

A.  4ln5 + 2.                      B.  5 (1 + ln2).

C.  2 ln5 + 4.                     D.  2 (1+ln5).

Câu 12:  Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số \(y = {x^2},\) trục hoành và hai đường thẳng x = -1, x = 3 là:

A . \(\dfrac{1}{3}.\)           B.\(\dfrac{{28}}{3}.\)

C.\(\dfrac{8}{3}.\)             D.\(\dfrac{{28}}{9}.\)

Câu 13:  Gọi \({z_1}\) và \({z_2}\) lần lượt là nghiệm của phương trình: \({z^2} – 2z + 5 = 0.\) Tính \(P = \left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|.\)

A.\(2\sqrt 5 .\)                   B.  10.

C.  3.                          D.  6.

Câu 14:  Tính mô đun của số phức z thỏa mãn: z(2 – i) + 13i = 1.

A.\(\left| z \right| = \dfrac{{\sqrt {34} }}{3}.\)       B.\(\left| z \right| = \dfrac{{5\sqrt {34} }}{2}.\)

C.\(\left| z \right| = 34.\)    D.\(\left| z \right| = \sqrt {34} .\)

Câu 15:  Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\dfrac{{2dx}}{{3 – 2x}}}  = \ln a.\) Giá trị của a bằng:

A . 3.                                 B.  2.

C.  4.                                 D. 1.

Câu 16:  Biết \(\int\limits_0^3 {f(x)dx = 12} .\) Tính \(I = \int\limits_0^1 {f(x)dx} .\)

A.  4.                                 B.  6.

C.  36.                               D.  3.

Câu 17:  F(x) là nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \dfrac{{3x + 4}}{{{x^2}}},(x \ne 0),\) biết rằng F(1) =  1. F(x) là biểu thức nào sau đây:

A.\(F(x) = 2x + \dfrac{4}{x} – 5.\)

B.\(F(x) = 3\ln \left| x \right| + \dfrac{4}{x} + 5.\)

C.\(F(x) = 3x – \dfrac{4}{x} + 3.\)

D.\(F(x) = 3\ln \left| x \right| – \dfrac{4}{x} + 3.\)

Câu 18 : Trong hệ tọa Oxyz, cho hai điểm A(3;-2;-1), B(4;-1;2). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:

A.  \(2x + 2y + 3z + 1 = 0. \)

B.  \(4x – 4y – 6z + \dfrac{{15}}{2}= 0.\)

B.  \(4x + 4y + 6z – 7 = 0. \)

D.  \(x + y – z = 0.\)

Câu 19:  Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y =  – 3t\\z =  – 3 + 5t\end{array} \right.(t \in \mathbb{R}).\) Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?

A.\(\overrightarrow u  = (2;0; – 3).\)

B.\(\overrightarrow u  = (2; – 3;5).\)

C.\(\overrightarrow u  = (2;3; – 5).\)

D.\(\overrightarrow u  = (2;0;5).\)

Câu 20:  Cho đồ thị hàm số y = f(x), diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là:

Đề thi HK2 Toán 12 – Tham khảo số 8 – 2019

A.\(S = \int\limits_{ – 3}^4 {f(x)dx.} \)

B.\(S = \int\limits_0^{ – 3} {f(x)dx + \int\limits_0^4 {f(x)dx} .} \)

C.\(S = \int\limits_{ – 3}^1 {f(x)dx + \int\limits_1^4 {f(x)dx} .} \)

D.\(S = \int\limits_{ – 3}^0 {f(x)dx – \int\limits_0^4 {f(x)dx} .} \)

Câu 21:  Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(-2;0;0), B(0;3;0) và C(0;0;2). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC)?

A.\(\dfrac{x}{3} + \dfrac{y}{2} + \dfrac{z}{{ – 2}} = 1.\)

B.\(\dfrac{x}{2} + \dfrac{y}{{ – 2}} + \dfrac{z}{3} = 1.\)

C.\(\dfrac{x}{2} + \dfrac{y}{3} + \dfrac{z}{{ – 2}} = 1.\)

D.\(\dfrac{x}{{ – 2}} + \dfrac{y}{3} + \dfrac{z}{2} = 1.\)

Câu 22:  Phương trình nào sau đây là chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2;-3) và B(3;-1;1)?

A.\(\dfrac{{x – 1}}{3} = \dfrac{{y – 2}}{{ – 1}} = \dfrac{{z + 3}}{1}.\)

B.\(\dfrac{{x – 3}}{1} = \dfrac{{y + 1}}{2} = \dfrac{{z – 1}}{{ – 3}}.\)

C.\(\dfrac{{x – 1}}{2} = \dfrac{{y – 2}}{{ – 3}} = \dfrac{{z + 3}}{4}.\)

D.\(\dfrac{{x + 1}}{2} = \dfrac{{y + 2}}{{ – 3}} = \dfrac{{z – 3}}{4}.\)

Câu 23:  Tìm số phức z biết \(z = \dfrac{{3 + 4i}}{{{i^{2019}}}}.\)

A.  z = 4 – 3i.                    B.  z = 4 + 3i.

C.  z = 3 – 4i.                    D.  z = 3 + 4i.

Câu 24:  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2z + 3 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A.\(\overrightarrow n  = (1; – 2;0).\)

B. \(\overrightarrow n  = (1;0; – 2).\)

C. \(\overrightarrow n  = (3; – 2;1).\)                 

D. \(\overrightarrow n  = (1; – 2;3).\)

 

PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1:  (1.0 điểm). Tính các tích phân sau:

a) \(I = \int\limits_0^{\sqrt 7 } {x\sqrt[3]{{1 + {x^2}}}} dx;\)

\(b)I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{4}} {(3 – 2x)cos2xdx} .\)

Câu 2:  (1.0 điểm).

a) Giải phương trình (1 + i)z + (4 – 7i) = 8 – 4i.

b) Tìm số phức z thỏa mãn: \((3 + i)\overline z  + (1 + 2i)z = 3 – 4i.\)

Câu 3:  (2.0 điểm).

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 4 = 0.

a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P).

b) Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P).

c) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (P).

Lời giải chi tiết

1

2

3

4

5

C

B

C

D

A

6

7

8

9

10

A

C

C

D

B

11

12

13

14

15

D

B

A

D

A

16

17

18

19

20

A

B

C

B

D

21

22

23

24

D

C

A

B

PHẦN II. TỰ LUẬN  (4 điểm)

Câu 1:  (1.0 điểm)

Tính các tích phân sau:a) \(I = \int\limits_0^{\sqrt 7 } {x\sqrt[3]{{1 + {x^2}}}} dx;\)\(b)I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{4}} {(3 – 2x)cos2xdx} .\)

a) Đặt: \(t = \sqrt[3]{{1 + {x^2}}} \Rightarrow {t^3} = 1 + {x^2}\)

\(\Rightarrow 3{t^2}dt = 2xdx \Rightarrow xdx = \dfrac{3}{2}{t^2}dt\)

Đổi cận: \(x = 0 \Rightarrow t = 1;x = \sqrt 7  \Rightarrow t = 2 \)

\(\Rightarrow I = \int\limits_1^2 {\dfrac{3}{2}} {t^3}dt\)\(\, = \left. {\dfrac{3}{8}} \right|_1^2 = \dfrac{3}{8}(16 – 1) = \dfrac{{45}}{8}.\)

b) Đặt \(\left\{ \begin{array}{l}u = 3 – 2x \Rightarrow du =  – 2dx\\dv = \cos 2x \Rightarrow v = \dfrac{{\sin 2x}}{2}\end{array} \right.\)

\(\begin{array}{l} I = (3 – 2x)\left. {\dfrac{{\sin 2x}}{2}} \right|_0^{\dfrac{\pi }{4}} + \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{4}} {\sin 2xdx} \\\;\;\;\;\;\; = \left( {\dfrac{{6 – \pi }}{4}} \right) – \dfrac{1}{2}(0 – 1)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \dfrac{{8 – \pi }}{4} = 2 – \dfrac{\pi }{4}.\end{array}\)

Câu 2:  (1.0 điểm)

a) Giải phương trình \((1 + i)z + (4 – 7i) = 8 – 4i.\)

Ta có:

\(\begin{array}{l}(1 + i)z + (4 – 7i) = 8 – 4i\\ \Leftrightarrow (1 + i)z = 4 + 3i\\ \Leftrightarrow z = \dfrac{{4 + 3i}}{{1 + i}} = \dfrac{{(4 + 3i)(1 – i)}}{{(1 + i)(1 – i)}} \\\;\;\;\;\;\;\;\;= \dfrac{{4 – 4i + 3i – 3{i^2}}}{2} = \dfrac{7}{2} – \dfrac{1}{2}i\end{array}\)

b) Tìm số phức z thỏa mãn: \((3 + i)\overline z  + (1 + 2i)z = 3 – 4i.\)

Gọi \(z = a + bi\) \((a,b \in \mathbb{R},{i^2} =  – 1) \Rightarrow \overline z  = a – bi\)

\(\begin{array}{l}(3 + i)\overline z  + (1 + 2i)z = 3 – 4i\\ \Leftrightarrow (3 + i)(a – bi) + (1 + 2i)(a + bi) = 3 – 4i\\ \Leftrightarrow 4a – b + (3a – 2b)i = 3 – 4i\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}4a – b = 3\\3a – 2b =  – 4\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 2\\b = 5\end{array} \right.\end{array}\)

Vậy \(z = 2 + 5i.\)

Câu 3:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;1;1) và mặt phẳng (P): \(2x – y + 2z + 4 = 0.\)

a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P).

Đường thẳng (d) đi qua điểm M(2;1;1), vuông góc với (P) có VTCP: \(\overrightarrow u  = (2; – 1;2)\)

Có PTTS: \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y = 1 – t\\z = 1 + 2t\end{array} \right.(t \in \mathbb{R})\)

b) Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P).

Tọa độ hình chiếu H của M lên mặt phẳng (P) là nghiệm của hệ:

\(\begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}2x – y + 2z + 4 = 0\\x = 2 + 2t\\y = 1 – t\\z = 1 + 2t\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}t =  – 1\\x = 0\\y = 2\\z =  – 1\end{array} \right.\end{array}\)

Vậy \(H(0;2;-1)\)

c) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (P).

Ta có: \(d(M;(P)) = \dfrac{{\left| {4 – 1 + 2 + 4} \right|}}{{\sqrt {4 + 1 + 4} }} = 3\)

Mặt cầu (S) tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có bán kính R = d(M;(P))=2 có phương trình: \({(x – 2)^2} + {(y – 1)^2} + {(z – 1)^2} = 9\)

Bài liên quan:

  1. 10 ĐỀ THI HK2 – TOÁN 12 – môn TOÁN K12 – 2025.rar
  2. Đề Luyện tập thi HK2 – Toán 12 – online
  3. 24 đề – thi CK2 TOÁN 12 – HK2 – 24 ĐỀ ÔN TẬP – HCM 2025.docx
  4. TUYỂN TẬP 30 ĐỀ THI KT CK2 – TOÁN 12 NEW 2025.rar
  5. [24-25] ĐỀ ÔN TẬP CK2 – K12 MÔN TOÁN 2025.docx
  6. ĐỀ THAM KHẢO HK2 TOÁN 12 – 2024 – BT1 file docx
  7. ĐỀ THAM KHẢO HK2 TOÁN 12 – 2024 – QT – AG FILE pdf
  8. ĐỀ THI HK2 TOÁN 12 – CẦN THƠ – 2022_2023.pdf
  9. 12. ĐỀ 12 – CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 12 – Chuẩn BGD_ĐT (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết)
  10. 11. ĐỀ 11 – CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 12 – Chuẩn BGD_ĐT (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết)
  11. 10. ĐỀ 10 – CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 12 – Chuẩn BGD_ĐT (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết)
  12. 09. ĐỀ 9 – CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 12 – Chuẩn BGD_ĐT (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết)
  13. 08. ĐỀ 8 – CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 12 – Chuẩn BGD_ĐT (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết)
  14. 07. ĐỀ 7 – CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 12 – Chuẩn BGD_ĐT (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết)
  15. 06. ĐỀ 6 – CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 12 – Chuẩn BGD_ĐT (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết)

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN THAM KHẢO LỚP 11 – 2025.docx
  • ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN THAM KHẢO LỚP 10 – 2025.docx
  • 10 ĐỀ THI HK2 – TOÁN 12 – môn TOÁN K12 – 2025.rar
  • Đề Luyện tập thi HK2 – Toán 11 – online
  • Đề Luyện tập thi HK2 – Toán 12 – online

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.