Câu 1, 2, 3 trang 51 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) Đề bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) a) 6m 7dm = 6,7m b) 12m 23cm = …….m 4dm 5cm = ….dm 9m 192mm = ……m 7m 3cm = …..m 8m 57mm = ………m 2. Viết số thập … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 40. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Lưu trữ cho Tháng Bảy 2018
(VBT Toán 5) – Bài 41. Luyện tập
Câu 1, 2, 3, 4 trang 51 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm Đề bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 71m 3cm = ………..m b) 24dm 8cm = ……….dm c) 45m 37mm = ……….m d) 7m 5mm = …………..m 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) Mẫu: 217cm = 2,17m Cách làm: 217cm = 200cm + 17cm = 2m17cm = \(2{{17} \over {100}}\)m … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 41. Luyện tập
(VBT Toán 5) – Bài 42. Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Câu 1, 2, 3 trang 52 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm Đề bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 3 tấn 218kg = ……………tấn b) 4 tấn 6kg = ………………tấn c) 17 tấn 605kg = ……….tấn d) 10 tấn 15kg = ………..tấn 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 8kg 532g = ………..kg b) 27kg 59g = ……….kg c) 20kg 6g = ……….kg d) 372g = … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 42. Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
(VBT Toán 5) – Bài 43. Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Câu 1, 2, 3, 4 trang 54 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm Đề bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 3m2 62dm2 = ………..m2 b) 4m2 3dm2 = …………m2 c) 37dm2 = …………….m2 d) 8dm2 = ……………..m2 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 8cm2 15mm2 = …………..cm2 b) 17cm2 3mm2 = ………..cm2 c) 9dm2 23cm2 = …………..dm2 d) 13dm27cm2 = … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 43. Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
(VBT Toán 5) – Bài 44. Luyện tập chung
Câu 1, 2, 3, 4 trang 55 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Một nửa chu vi của khu vườn hình chữ nhật là 0,55km, chiều rộng bằng ({5 over 6}) chiều dài. Hỏi diện tích khu vườn bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu hec-ta? Đề bài 1. Nối (theo mẫu) 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 332,47 tấn = ………….tạ = ……….kg b) 0,9 tấn = ……………tạ = …………kg c) 780kg = ……………..tạ = …………..tấn d) … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 44. Luyện tập chung
(VBT Toán 5) – Bài 45. Luyện tập chung
Câu 1, 2, 3, 4 trang 56 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Một ô tô chở 55 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 55kg. Hỏi ô tô đó chở bao nhiêu tấn gạo? Đề bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 2,105km = ………m b) 2,105km2 = ……..m2 2,12dam = ……….m 2,12 ha = ………..m2 35dm = …………..m 35dm2 = …………m2 145cm = ………….m … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 45. Luyện tập chung
(VBT Toán 5) – Bài 46. Luyện tập chung
Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 58 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Mua 36 bộ quần áo như nhau phải trả 1 980 000 đồng. Hỏi mua 18 bộ quần áo như thế phải trả bao nhiêu tiền? Đề bài 1. Chuyển phân số thập phân thành số thập phân a) \({{125} \over {10}} = ……….;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{82} \over {100}} = ……….\) b) \({{2006} \over {1000}} = … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 46. Luyện tập chung
(VBT Toán 5) – Bài 47. Tự kiểm tra
Đề tự kiểm tra trang 59 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Đề bài Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1. Trong các số: 512,34; 235,15; 235,41; 423,51 số có chữ số 5 ở hàng trăm là: A. 512,34 B. 432,15 C. 235,41 D. 423,51 2. Viết … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 47. Tự kiểm tra
(VBT Toán 5) – Bài 48. Cộng hai số thập phân
Câu 1, 2, 3 trang 60 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Một con vịt cân nặng 2,7kg. Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 2,8kg. Hỏi cả hai con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Đề bài 1. Tính 2. Đặt tính rồi tính 7,5 + 9,8 35,92 + 58,76 0,835 + 9,43 3. Một con vịt cân nặng 2,7kg. Con ngỗng cân nặng hơn … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 48. Cộng hai số thập phân
(VBT Toán 5) – Bài 49. Luyện tập
Câu 1, 2, 3, 4 trang 61 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 30,63m, chiều dài hơn chiều rộng 14,74m. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó. Đề bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp a b a+b b+a 6,84 2,36 6,84 + 2,36 = ……….. 20,65 17,29 Nhận xét: a + b = b + ……….. Phép cộng các số thập phân có … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 49. Luyện tập