Câu 1, 2, 3, 4 trang 40 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết mẹ hơn con 28 tuổi. Đề bài 1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé a) \({9 \over {25}};\,{{12} \over {25}};\,{7 \over {25}};\,{4 \over {25}};\,{{23} \over {25}}\) b) \({7 \over 8};\,{7 \over {11}};\,{7 \over {10}};\,{7 \over 9};\,{7 \over … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 30. Luyện tập chung
Lưu trữ cho Tháng Bảy 2018
(VBT Toán 5) – Bài 31. Luyện tập chung
Câu 1, 2, 3, 4 trang 42 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Mua 4 quả trứng thì phải trả 10 000 đồng. Hỏi mua 7 quả trứng như thế phải trả bao nhiêu tiền? Đề bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 1: \({1 \over {10}}\) =…………..; 1 gấp \({1 \over {10}}\) ……….lần b) \({1 \over {10}}:{1 \over {100}}\) = ……. ; \({1 \over {10}}\) gấp ……lần … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 31. Luyện tập chung
(VBT Toán 5) – Bài 32. Khái niệm số thập phân
Câu 1, 2, 3, 4 trang 44 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Cách đọc các số thập phân (theo mẫu) Đề bài 1. Cách đọc các số thập phân (theo mẫu) 0,5 : không phẩy năm 0,2 …………. 0,7 …………………. 0,9 …………. 0,02 ………………….. 0,08 ………… 0,005 ………………….. … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 32. Khái niệm số thập phân
(VBT Toán 5) – Bài 33. Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Câu 1, 2, 3, 4 trang 45 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Chuyển số thập phân thành phân số thập phân Đề bài 1. a) Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân (theo mẫu) \(\underline {85} ,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,91,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,50;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,365,9;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,87\) b) Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân (theo … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 33. Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
(VBT Toán 5) – Bài 34: Hàng của số thập phân – Đọc viết số thập phân
Câu 1, 2, 3 trang 46 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu) Đề bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp a) Số 5,8 đọc là………………………… 5,8 có phần nguyên gồm….. đơn vị; phần thập phân gồm………..phần mười b) Số 37,42 đọc là……………………… 37,42 có phần nguyên gồm…………….chục, …………đơn vị; phần thập phân gồm……….phần … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 34: Hàng của số thập phân – Đọc viết số thập phân
(VBT Toán 5) – Bài 35. Luyện tập
Câu 1, 2, 3, 4 trang 47 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân (theo mẫu) Đề bài 1. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân (theo mẫu) a) \({{162} \over {10}} = 16{2 \over {10}} = 16,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{975} \over {10}} = …… = ………\) b) \({{7409} \over {100}} = ….. … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 35. Luyện tập
(VBT Toán 5) – Bài 36. Hai phân số bằng nhau
Câu 1, 2, 3, 4 trang 48 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn (theo mẫu) Đề bài 1. Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn (theo mẫu) a) 38,500 = 38,5 19,100 = …….. 5,200 = ……… b) 17,0300 = …… 800,400 = ……. 0,010 = …….. c) 20,0600 = ……. 203,7000 = ….. 100,100 = …… 2. Viết thành số có ba chữ … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 36. Hai phân số bằng nhau
(VBT Toán 5) – Bài 37. So sánh hai phân số thập phân
Câu 1, 2, 3, 4 trang 48, 49 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Viết số thích hợp vào ô trống Đề bài 1. >; 69,99 ………70,01 0,4 …….. 0,36 95,7 ……….95,68 81,01 …… 81,010 2. Viết các số: 5,736; 5,673; 5,763; 6,1 theo thứ tự từ bé đến lớn 3. Viết các số: 0,16; 0,219; 0,19; 0,291; 0,17 theo thứ tự từ lớn đến bé 4. … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 37. So sánh hai phân số thập phân
(VBT Toán 5) – Bài 38. Luyện tập
Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 49 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Khoanh vào số lớn nhất Đề bài 1. >; 54,8 …. 54,79 40,8 … 39,99 7,61 …. 7,62 64,700 …. 64,7 2. Khoanh vào số lớn nhất 5,694 5,946 5,96 5,964 3. Viết các số: 83,62; 84,26 … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 38. Luyện tập
(VBT Toán 5) – Bài 39. Luyện tập chung
Câu 1, 2, 3, 4 trang 50 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân (theo mẫu) Đề bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ trống Số thập phân gồm có Viết là Năm đơn vị và chín phần mười Bốn mươi tám đơn vị, bảy phần mười và hai phần trăm Không đơn vị, bốn trăm linh bốn phần nghìn Không đơn vị, hai phần trăm Không … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 39. Luyện tập chung