Câu 1, 2 trang 17 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. Một thửa ruộng có kích thước như hình bên. Tính diện tích thửa ruộng đó. 1. Một thửa ruộng có kích thước như hình bên. Tính diện tích thửa ruộng đó. 2. Một mảnh đất có kích thước như hình bên. Tính diện tích mảnh đất đó. Bài giải: 1. Chia hình đã cho thành 2 hình chữ nhật như hình vẽ. Bài giải Diện tích thửa … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 101. Luyện tập về tính diện tích
Chuong 3 VBT toan 5
(VBT Toán 5) – Bài 118*. Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu
Câu 1, 2, 3 trang 41 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. Ghi dấu x vào ô trống đặt dưới hình trụ. Tô màu hình trụ đó. 1. Ghi dấu x vào ô trống đặt dưới hình trụ. Tô màu hình trụ đó. 2. Ghi dấu x vào ô trống đặt dưới hình cầu. Tô màu hình cầu đó. 3. Trong mỗi hình vẽ đồ vật sau, hãy tô màu vào phần có dạng hình trụ, dạng hình cầu. Bài giải: 1. 2. 3. … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 118*. Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu
(VBT Toán 5) – Bài 102. Luyện tập về tính diện tích
Câu 1, 2 trang 18 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình dưới đây 1. Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình dưới đây : 2. Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ dưới đây, biết : BM = 14m CN = 17m EP = 20m AM = 12m MN = 15m ND = 31m Bài giải 1. Chia mảnh đất thành hình vuông (1), hình chữ nhật (2) và hình … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 102. Luyện tập về tính diện tích
(VBT Toán 5) – Bài 119. Luyện tập chung
Câu 1, 2, 3 trang 43 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. Cho hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Trên các cạnh của hình vuông lấy lần lượt các trung điểm M, N, P, Q. Nối bốn điểm đó để được hình tứ giác MNPQ (xem hình vẽ). Tính tỉ số của diện tích hình tứ giác MNPQ và hình vuông ABCD. 1. Cho hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Trên các cạnh của hình vuông lấy lần lượt các trung điểm M, N, … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 119. Luyện tập chung
(VBT Toán 5) – Bài 103. Luyện tập chung
Câu 1, 2, 3 trang 20 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. Một hình tam giác có đáy là 6,8cm và diện tích là 27,2cm2. Tính chiều cao của hình tam giác đó. 1. Một hình tam giác có đáy là 6,8cm và diện tích là 27,2cm2. Tính chiều cao của hình tam giác đó. 2. Một sân vận động có dạng như hình dưới đây. Tính chu vi của sân vận động đó. 3. Nền một căn phòng là hình chữ nhật có … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 103. Luyện tập chung
(VBT Toán 5) – Bài 117. Luyện tập chung
Câu 1, 2, 3, 4 trang 39 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. Bạn Dung tính nhẩm 15% của 120 như sau 1. Bạn Dung tính nhẩm 15% của 120 như sau : 10% của 120 là 12 5% của 120 là 6 Vậy : 15% của 120 là 18 a. Theo cách tính của bạn Dung, hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm để tìm 35% của 80: ……. % của 80 là ………. …….% của 80 là ………. …….% của 80 là ……….. …….% của 80 là ……… b. Nêu … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 117. Luyện tập chung
(VBT Toán 5) – Bài 104. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Câu 1, 2, 3, 4 trang 22 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. Hình hộp chữ nhật có :…….. mặt, ……… cạnh, ……… đỉnh. b. Hình lập phương có : ……… mặt, ………. cạnh, ………. đỉnh. 2. Đánh dấu x vào ô trống đặt dưới hình hộp chữ nhật, đánh dấu vào ô trống đặt dưới hình lập phương : 3. Viết các số còn thiếu vào các … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 104. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
(VBT Toán 5) – Bài 113. Luyện tập
Câu 1, 2, 3 trang 33 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. a. Viết cách đọc các số đo sau 1. a. Viết cách đọc các số đo sau : 208cm3 ; 10,215cm3; 0,505dm3; \({2 \over 3}{m^3}\) 208cm3 :……………………………………… 10,215cm3: ……………………………………. 0,505dm3 : ………………………………………… \({2 \over 3}{m^3} = \) b. Viết các số đo sau : Một nghìn chín trăm tám mươi xăng-ti-mét khối Hai nghìn không trăm mười … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 113. Luyện tập
(VBT Toán 5) – Bài 105. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
Câu 1, 2, 3 trang 23 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. Viết số đo thích hợp vào ô trống 1. Viết số đo thích hợp vào ô trống : 2. Một cái thùng tôn không lắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m, chiều rộng 0,8m và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn để làm thùng (không tính mép hàn). 3. Viết “bằng nhau” hoặc “không bằng nhau” thích hợp vào chỗ chấm : a. Diện tích … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 105. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
(VBT Toán 5) – Bài 114. Thể tích hình hộp chữ nhật
Câu 1, 2, 3 trang 34 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. Viết số đo thích hợp vào ô trống 1. Viết số đo thích hợp vào ô trống : Hình hộp chữ nhật (1) (2) (3) Chiều dài 6cm 2,5m \({3 \over 4}dm\) Chiều rộng 4cm 1,8m \({1 \over 3}dm\) Chiều cao 5cm 1,1m \({2 \over 5}dm\) Thể tích 2. Tính rồi so sánh thể tích của hai hình hộp chữ … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 114. Thể tích hình hộp chữ nhật