Câu 1: Trang 40 - sgk toán lớp 5 Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn: a) 7,800; 64,9000; 3,0400 b) 2001,300; 35,020; 100,0100 Hướng dẫn giải: Hướng dẫn: Bài yêu cầu bỏ đi các số "0" bên phải phần thập phân thì những số 0 ở phần thập phân các con đều gạch bỏ. Có 1 số 0 ở cuối thì con gạch 1, có 2 … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập Số thập phân bằng nhau – toán 5
Chuong 2 so thap phan toan 5
Giải bài tập Luyện tập – toán lớp 5 trang 38
Câu 1: Trang 38 - sgk toán lớp 5 a) Chuyển các phân số thập phân sau đây thành hỗn số (theo mẫu): $\frac{162}{10}$, $\frac{734}{10}$, $\frac{5608}{100}$, $\frac{605}{100}$ Mẫu: $\frac{162}{10}= 16\frac{2}{10}$ b) Chuyển các hỗn số của phần a) thành số thập phân (theo mẫu): $16\frac{2}{10}$= 16,2 Hướng dẫn giải: a) chuyển phân số thập phân sang hỗn … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập Luyện tập – toán lớp 5 trang 38
Giải bài tập hàng của số thập phân, đọc viết số thập phân – toán 5
Câu 1: Trang 38 - sgk toán lớp 5 Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng? a) 2,35 b) 301,80 c) 1942,54 d) 0,032 Hướng dẫn giải: a) 2,35 Phần nguyên: 2 đơn vị Phần thập phân: 3 phần 10; 5 phần trăm Đọc: hai phẩy ba mươi lăm. b) 301,80 Phần nguyên: 3 trăm; 0 chục; 1 đơn vị Phần thập phân: 8 phần mười; … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập hàng của số thập phân, đọc viết số thập phân – toán 5
Giải bài tập khái niệm số thập phân (tiếp theo) – Toán 5
Câu 1: Trang 37 - sgk toán lớp 5 Đọc mỗi số thập phân sau: 9,4; 7,98; 25,477; 206,075; 0,307 Hướng dẫn giải: 9,4 đọc là: chín phẩy bốn 7,98 đọc là: bảy phẩy chín mươi tám 25,477 đọc là: hai lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy 206,075 đọc là: hai trăm linh sáu phẩy bảy mươi lăm. 0,307 đọc là: không phẩy ba trăm linh bảy. =============== Câu 2: Trang 37 - sgk … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập khái niệm số thập phân (tiếp theo) – Toán 5
Giải bài tập khái niệm số thập phân – Toán 5
Câu 1: Trang 34 - sgk toán lớp 5 Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số: Hướng dẫn giải: Ta đọc lần lượt từ trái qua phải: a) Một phần mười (không phẩy một) Hai phần mười (không phẩy hai) Ba phần mười (không phẩy ba) Bốn phần mười (không phẩy bốn) Năm phần mười (không phẩy năm) Sáu phần mười (không phẩy sáu) Bảy phần mười (không … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập khái niệm số thập phân – Toán 5