1. Dựa vào biểu đồ dưới đây hãy viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: CÁC CON CỦA 5 GIA ĐÌNH a) Có … gia đình có 1 con đó là gia đình: ……… b) Gia đình … có 2 con gái và gia đình … có 2 con trai c) Gia đình cô Hồng có … con trai và … con gái. d) Những gia đình có 1 con gái là: … e) Cả 5 gia đình có … người con trong đó … con trai và … con gái 2. Dựa vào … [Đọc thêm...] vềBài 24. Biểu đồ – VBT Toán 4
Kết quả tìm kiếm cho: 1
Bài 23. Luyện tập – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3, 4 trang 25 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. 2. Tính nhẩm rồi viết kết quả tính vào chỗ chấm: 1. Viết và tính theo mẫu: Số trung bình cộng của: b) 76 và 16 là ………………… c) 21 ; 30 và 45 là ………………… 2. Tính nhẩm rồi viết kết quả tính vào chỗ chấm: a) Số trung bình cộng của hai số là 12. Tổng của hai số đó là: ……………… b) Số trung bình cộng của ba số là 30. Tổng của ba … [Đọc thêm...] vềBài 23. Luyện tập – VBT Toán 4
Bài 22. Tìm số trung bình cộng – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3 trang 24 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Muốn tìm số trung bình cộng của hai số ta lấy tổng của hai số đó chia cho 2. b) Muốn tìm số trung bình cộng của ba số ta lấy tổng của ba số đó chia cho 3. c) Muốn tìm số trung bình cộng của bốn số ta lấy tổng của bốn số đó chia cho 3. 2. Một ô tô giờ thứ nhất chạy được … [Đọc thêm...] vềBài 22. Tìm số trung bình cộng – VBT Toán 4
Bài 20. Giây thế kỉ – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3 trang 22 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. 3. Đọc bảng kết quả chạy 100m của 4 học sinh dưới đây rồi viết vào chỗ chấm 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 phút =……… giây ; 3 phút = ……… giây ; \({1 \over 6}\) phút = …………. giây 60 giây = ……….phút ; 8 phút = ……… giây ; 2 phút 10 giây .=…………. giây. b) 1 thế kỉ = ………… năm … [Đọc thêm...] vềBài 20. Giây thế kỉ – VBT Toán 4
Bài 9. So sánh các số có nhiều chữ số – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3, 4 trang 11 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. 2. a) Khoanh tròn vào số lớn nhất : 356 872 ; 283 576 ; 638 752 ; 725 863. 1. Điền >, <, = 678 653 … 98 978 493 701 … 654 702 678 753 … 687 599 700 000 … 69 999 857 432 … 857 432 857 000 … 856 999 2. a) Khoanh tròn vào số lớn nhất : 356 872 ; 283 576 ; 638 752 ; 725 863. b) Khoanh tròn vào số bé … [Đọc thêm...] vềBài 9. So sánh các số có nhiều chữ số – VBT Toán 4
Bài 8. Hàng và lớp – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3, 4 trang 10 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. 4. Viết số thành tổng (theo mẫu): 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống: Đọc số Viết số Lớp nghìn Lớp đơn vị Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Bốn mươi tám nghìn một trăm mười chín 48 119 632 730 3 6 0 7 1 5 2. Viết vào chỗ chấm theo … [Đọc thêm...] vềBài 8. Hàng và lớp – VBT Toán 4
Bài 66. Chia một tổng cho một số – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3, 4 trang 77 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 . 2. Lớp 4A có 28 học sinh, chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Lớp 4B có 32 học sinh, cũng chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học snh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu nhóm? (giải bằng hai cách) 1. Tính bằng hai cách: a) (25 + 45) : 5 = ………… = ………… (45 + 25 ) : 2 = ………… … [Đọc thêm...] vềBài 66. Chia một tổng cho một số – VBT Toán 4
Bài 67. Chia cho số có một chữ số – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3 trang 78 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1. 1. Đặt tính rồi tính: 1. Đặt tính rồi tính: 256075 : 5 369090 : 6 498479 : 7 2. Một kho chứa 305 080 kg tóc. Người ta đã lấy ra \({1 \over 8}\) số thóc ở kho đó. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki–lô–gam thóc? 3. Tìm x: a) x × 5 = 106570 b) 450906 : x = 6 Bài giải: 1. 2. … [Đọc thêm...] vềBài 67. Chia cho số có một chữ số – VBT Toán 4
Bài 64. Luyện tập – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3, 4 trang 74 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1. 4. Nhà trường dự định lắp bóng điện cho 28 phòng học, mỗi phòng 8 bóng. Nếu mỗi bóng điện trị giá 8000 đồng thì nhà trường phải trả bao nhiêu tiền để mua đủ số bóng điện lắp cho các phòng học? 1. Đặt tính rồi tính: 435 × 300 327 × 42 436 × 304 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 214 × 13 + 214 × 17 = … [Đọc thêm...] vềBài 64. Luyện tập – VBT Toán 4
Bài 62. Nhân với số với ba chữ số – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1. 2. Tính diện tích của một khu đất hình vuông có cạnh là 215 m 1. Đặt tính rồi tính 2. Tính diện tích của một khu đất hình vuông có cạnh là 215 m. 3. Viết vào ô trống theo mẫu a 123 321 321 b 142 141 142 a × b 38622 4.a) Đặt tính rồi tính b) Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) – Từng cặp tích riêng … [Đọc thêm...] vềBài 62. Nhân với số với ba chữ số – VBT Toán 4