Câu 1, 2, 3, 4 trang 77 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 . 2. Lớp 4A có 28 học sinh, chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Lớp 4B có 32 học sinh, cũng chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học snh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu nhóm? (giải bằng hai cách)
1. Tính bằng hai cách:
a) (25 + 45) : 5 = …………
= …………
(45 + 25 ) : 2 = …………
= …………
= …………
b) 24 : 6 + 36 : 6 = …………
= …………
24 : 6 + 36 : 6 = …………
= …………
= …………
2. Lớp 4A có 28 học sinh, chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Lớp 4B có 32 học sinh, cũng chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học snh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu nhóm? (giải bằng hai cách)
3. a) Tính:
50 – 15) : 5 = …………
= …………
50 : 5 – 15 : 5 = …………
= …………
b) Điền dấu >,
(50 – 15) : 5…………50 : 5 – 15 : 5
c) Viết tiếp vào chỗ chấm:
Khi chia một hiệu cho một số…………………
4. Tính (theo mẫu)
Mẫu: 4 × 12 + 4 × 16 – 4 × 8 = 4× (12 + 16 – 8)
= 4 ×20 = 80
3 ×17 + 3 ×25 – 3×2 = …………………
= …………………
= …………………
Bài giải:
1.
a) (25 + 45) : 5 = 70 : 5
= 14
(45 + 25 ) : 2 = 45 : 5 + 25 : 5
= 9 + 5
= 14
b) 24 : 6 + 36 : 6 = 4 + 6
= 10
24 : 6 + 36 : 6 = (24 + 36 ) : 6
= 60 : 6
= 10
2.
Tóm tắt:
Cách 1:
Bài giải
Số nhóm của lớp 4A là:
28 : 4 = 7 (nhóm)
Số nhóm của lớp 4B là:
32 : 4 = 8 (nhóm)
Số nhóm của cả hai lớp là:
7 + 8 = 15 (nhóm)
Đáp số: 15 nhóm
Cách 2:
Số nhóm của cả hai lớp là:
(28 + 32) : 4 = 15 (nhóm)
Đáp số: 15 nhóm
3. a) Tính:
(50 – 15) : 5 = 35 : 5
= 7
50 : 5 – 15 : 5 = 10 – 3
= 7
b) Điền dấu >,
(50 – 15) : 5 = 50 : 5 – 15 : 5
c) Viết tiếp vào chỗ chấm:
Khi chia một hiệu cho một số, nếu số bị trừ , số trừ đều chia hết cho số chia thì ta có thể chia số bị trừ với số chia, số trừ với số chia, rồi trừ các kết quả tìm được với nhau.
4.
Mẫu: 4 × 12 + 4 ×16 – 4 8 = 4× (12 + 16 – 8)
= 4 × 20
= 80
3 ×17 + 3 ×25 – 3×2 = 3 × (17 + 25 – 2)
= 3 × 40
= 120
Bài học cùng chương bài
- Bài 37. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó – VBT Toán 4
- Bài 38. Luyện tập – VBT Toán 4
- Bài 39. Luyện tập chung – VBT Toán 4
- Bài 40. Góc nhọn góc tù góc bẹt – VBT Toán 4
- Bài 41. Hai đường thẳng vuông góc – VBT Toán 4
- Bài 42. Hai đường thẳng song song – VBT Toán 4
- Bài 43. Vẽ hai đường thẳng vuông góc – VBT Toán 4
- Bài 29. Phép cộng – VBT Toán 4
- Bài 30. Phép trừ – VBT Toán 4
- Bài 31. Luyện tập – VBT Toán 4
- Bài 47. Luyện tập – VBT Toán 4
- Bài 32. Biểu thức có chứa hai chữ – VBT Toán 4
- Bài 48. Luyện tập chung – VBT Toán 4
- Bài 33. Tính chất giao hoán của phép cộng – VBT Toán 4
- Bài 49. Nhân một số với một chữ số – VBT Toán 4
Trả lời