Câu 1: Trang 96 sgk toán lớp 5 Vẽ hình tròn có: a) Bán kính 3cm; b) Đường kính 5cm. Hướng dẫn giải: a) Vẽ đường tròn có bán kính 3cm : Chấm một điểm trên giấy làm tâm O của đường tròn. Bán kính 3cm, nên ta mở compa sao cho đầu kim và đầu bút của compa cách một khoảng là 3cm (dùng thước kẻ để đo) Đặt mũi kim vào điểm O, áp đầu chì sát vào mặt … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập Hình tròn, đường tròn – Toán 5 trang 96
Kết quả tìm kiếm cho: 1
Giải bài tập Luyện tập chung – Toán 5 trang 95
Câu 1: Trang 94 sgk toán lớp 5 Tính diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là: a) 3cm và 4cm; b) 2,5m và 1,6m; c) \(\frac{2}{5}\) dm và \(\frac{1}{6}\) dm; Hướng dẫn giải: Hướng dẫn: Dựa theo công thức tính diện tích hình tam giác vuông sau: S= $\frac{a\times b}{2}$ (S là diện tích, a và b là độ dài hai cạnh góc … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập Luyện tập chung – Toán 5 trang 95
Giải bài tập Luyện tập – Toán 5 trang 94
Câu 1: Trang 94 sgk toán lớp 5 Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h: a) a = 14cm; b = 6cm; h = 7cm. b) a =$\frac{2}{3}$m; b = $\frac{1}{2}$m; h = $\frac{9}{4}$m. c) a = 2,8m; b = 1,8m; h = 0,5 m. Hướng dẫn giải: a) a = 14cm; b = 6cm; h = 7cm Diện tích hình thang là : $S = \frac{(14+ 6)\times 7}{2}= … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập Luyện tập – Toán 5 trang 94
Giải bài tập Diện tích hình thang – Toán 5 trang 93
Câu 1: Trang 93 sgk toán lớp 5 Tính diện tích hình thang biết : a)Độ dài hai đáy lần lượt là 12 cm và 8 cm; chiều cao là 5 cm. b) Độ dài hai đáy lần lượt là 9,4 m va 6,6m; chiều cao là 10,5 m. Hướng dẫn giải: Hướng dẫn: Thay độ dài đáy và chiều cao vào công thức $S = \frac{(a + b)\times h}{2}$ ta tính được diện tích hình thang như sau: Diện tích … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập Diện tích hình thang – Toán 5 trang 93
Giải bài Luyện tập chung – Toán 5 trang 89 – 90
Phần 1: Trang 89 sgk toán lớp 5 Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm thêm một số câu trả lời A, B, C và D ( là đáp án, kết quả tính...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1. Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là: A.3 B.$\frac{3}{10}$ C. $\frac{3}{100}$ D. $\frac{3}{1000}$ Bài 2. Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá … [Đọc thêm...] vềGiải bài Luyện tập chung – Toán 5 trang 89 – 90
Giải bài luyện tập – Toán 5 trang 88 – 89
Câu 1: Trang 88 sgk toán lớp 5 Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h: a) a = 30,5 dm và h là 12dm b) a = 16dm và h = 5,3 m. Hướng dẫn giải: a) a = 30,5 dm và h là 12dm Diện tích hình tam giác là: $\frac{30,5\times 12}{2}$ = 183 $dm^{2}$ b) a = 16dm và h = 5,3 m. Đổi 5,3m = 53dm Diện tích hình tam giác … [Đọc thêm...] vềGiải bài luyện tập – Toán 5 trang 88 – 89
Giải bài diện tích hình tam giác – Toán 5 trang 87 – 88
Câu 1: Trang 88 sgk toán lớp 5 Tính diện tích hình tam giác có: a) Độ dài đáy là 8cm và chiều cao là 6cm. b) Độ dài đáy là 2,3 dm và chiều cao là 1,2 dm. Hướng dẫn giải: a) Diện tích hình tam giác = $\frac{8\times 6}{2}$=24 cm 2 b) Diện tích hình tam giác = $\frac{2,3\times 1,2}{2}$ = 1,38 dm 2 ============== Câu 2: Trang 88 … [Đọc thêm...] vềGiải bài diện tích hình tam giác – Toán 5 trang 87 – 88
Giải bài hình tam giác – Toán 5 trang 85 – 86
Câu 1: Trang 86 sgk toán lớp 5 Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây: Hướng dẫn giải: a) Hình tam giác ACB có: Ba góc là: Góc A, góc B và góc C Ba cạnh là: Cạnh AB, cạnh BC, cạnh AC b) Hình tam giác DGE có: Ba góc là: Góc D, góc E và góc G Ba cạnh là: cạnh DE, cạnh DG và cạnh GE c) Hình tam giác MNK … [Đọc thêm...] vềGiải bài hình tam giác – Toán 5 trang 85 – 86
Giải bài sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ lệ phần trăm – Toán 5 trang 82 – 84
Câu 1: Trang 83 sgk toán lớp 5 Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và tổng số học sinh của một trường. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính và viết kết quả vào cột đó. Hướng dẫn giải: Hướng dẫn mẫu: Bấm lần lượt các phím: Trên màn hình xuất hiện kết quả là: 0,5081 Vậy máy đã tính: 311 : 612 = 0,5081 = 50,81% … [Đọc thêm...] vềGiải bài sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ lệ phần trăm – Toán 5 trang 82 – 84
Giải bài Luyện tập chung – Toán 5 trang 80
Câu 1: Trang 80 sgk toán lớp 5 Viết các hỗn số sau thành số thập phân: $4\frac{1}{2}$, $3\frac{4}{5}$, $2\frac{3}{4}$, $1\frac{12}{25}$ Hướng dẫn giải: $4\frac{1}{2}$= $\frac{9}{2}$= 9: 2 = 4,5 $3\frac{4}{5}$ = $\frac{19}{5}$= 19: 5 = 3,8 $2\frac{3}{4}$ = $\frac{11}{4}$= 11: 4 = 2,75 $1\frac{12}{25}$= $\frac{37}{25}$ = 37: 25 = … [Đọc thêm...] vềGiải bài Luyện tập chung – Toán 5 trang 80