Hướng dẫn giải bài tập Toán 1 về cơ bản các em học sinh sẽ được học:
Các số từ 1 đến 100, biết các phép cộng, trừ từ 1 đến 100, biết thế nào là hình vuông – tròn – tam giác. Đồng thời biết giải các bài toán có lời văn, biết thế nào là nhỏ hơn, lớn hơn, bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. Ngoài ra còn các em học sinh còn biết thế nào là xăng-ti-met, cách đo độ dài, biết thế nào là điểm, đoạn thẳng. Các em cũng phải biết xem giờ, thời gian.
—————
MỤC LỤC
Chương 1. Các số từ 1 đến 10, hình vuông, hình tròn, hình tam giác
- Hình vuông, hình tròn
- Hình tam giác
- Luyện tập về hình tam giác
- Các số 1, 2, 3
- Luyện tập về các số 1, 2, 3
- Các số 1,2,3,4,5
- Luyện tập về các số 1, 2, 3, 4, 5
- Bé hơn. Dấu bé hơn
- Lớn hơn. Dấu lớn hơn
- Luyện tập về dấu lớn hơn, nhỏ hơn
- Bằng nhau. Dấu bằng
- Luyện tập về dấu lớn hơn, nhỏ hơn và dấu bằng
- Luyện tập chung về các dấu lớn hơn, nhỏ hơn và dấu bằng
- Số 6
- Số 7
- Số 8
- Số 9
- Số 0
- Số 10
- Luyện tập số 10
- Luyện tập chung về số 10
- Luyện tập chung về số 10 (tiếp theo)
===========
Chương 2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
- Phép cộng trong phạm vi 3
- Luyện tập phép cộng trong phạm vi 3
- Phép cộng trong phạm vi 4
- Luyện tập phép cộng trong phạm vi 4
- Phép cộng trong phạm vi 5
- Luyện tập phép cộng trong phạm vi 5
- Số 0 trong phép cộng
- Luyện tập số 0 trong phép cộng
- Luyện tập chung số 0 trong phép cộng
- Phép trừ trong phạm vi 3
- Luyện tập phép trừ trong phạm vi 3
- Phép trừ trong phạm vi 4
- Luyện tập phép trừ trong phạm vi 4
- Phép trừ trong phạm vi 5
- Luyện tập phép trừ trong phạm vi 5
- Luyện tập số 0 trong phép trừ
- Luyện tập chung số 0 trong phép trừ
- Luyện tập chung số 0 trong phép trừ (tiếp theo)
- Phép cộng trong phạm vi 6
- Phép trừ trong phạm vi 6
- Phép cộng trong phạm vi 7
- Phép trừ trong phạm vi 7
- Luyện tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 7
- Phép cộng trong phạm vi 8
- Phép trừ trong phạm vi 8
- Luyện tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8
- Luyện tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6
- Phép cộng trong phạm vi 9
- Phép trừ trong phạm vi 9
- Luyện tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9
- Phép cộng trong phạm vi 10
- Luyện tập phép cộng trong phạm vi 10
- Phép trừ trong phạm vi 10
- Luyện tập phép trừ trong phạm vi 10
- Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
- Luyện tập bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
- Luyện tập chung trang 89
- Luyện tập chung trang 90
- Luyện tập chung trang 91
- Luyện tập chung trang 92
===========
Chương 3. Các số trong phạm vi 100, đo độ dài, giải bài toán
3. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100. ĐO ĐỘ DÀI. GIẢI BÀI TOÁN
- Điểm. Đoạn thẳng
- Độ dài đoạn thẳng
- Thực hành đo độ dài
- Một chục, tia số
- Mười ba, mười bốn, mười lăm
- Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
- Hai mươi, hai chục
- Phép cộng dạng 14 + 3
- Luyện tập phép cộng dạng 14+3
- Phép trừ dạng 17 – 3
- Luyện tập phép trừ dạng 17-3
- Phép trừ dạng 17 – 7
- Luyện tập trang 113
- Luyện tập chung trang 114
- Bài toán có lời văn
- Giải toán có lời văn
- Xăng- ti-mét khối. Đo độ dài
- Luyện tập trang 121
- Luyện tập trang 122
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
- Luyện tập chung trang 124
- Luyện tập chung trang 125
- Các số tròn chục
- Cộng các số tròn chục
- Luyện tập trang 130
- Trừ các số tròn chục
- Luyện tập trang 132
- Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
- Luyện tập chung trang 135
- Các số có hai chữ số
- Các số có hai chữ số (tiếp theo)
- So sánh các số có hai chữ số
- Luyện tập trang 144
- Bảng các số từ 1 đến 100
- Luyện tập trang 146
- Luyện tập chung trang 147
- Giải bài toán có lời văn (tiếp theo)
- Luyện tập trang 151
- Luyện tập chung trang 152
====================
Chương 4. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100. Đo thời gian
4. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
- Phép cộng trong phạm vi 100 (cộng không nhớ)
- Luyện tập trang 156
- Luyện tập trang 157
- Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
- Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) (tiếp theo)
- Các ngày trong tuần lễ
- Cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
- Luyện tập trang 163
- Đồng hồ, thời gian
- Luyện tập trang 167
- Luyện tập chung trang 168
- Luyện tập chung trang 169
- Ôn tập : các số đến 10
- Ôn tập : các số đến 10 (tiếp theo)
- Ôn tập : các số đến 10 trang 172
- Ôn tập : các số đến 10 trang 173
- Ôn tập : các số đến 100 trang 174
- Ôn tập : các số đến 100 trang 175
- Ôn tập : các số đến 100 trang 176
- Luyện tập chung trang 178 SGK
- Luyện tập chung trang 179 SGK
- Luyện tập chung trang 180 SGK
- Luyện tập chung trang 181 SGK
=================
—– Các bạn bấm vào từng chương để xem file ảnh theo chương ————
—– Các bạn bấm vào từng bài học để xem bài học trong tab mới ————
Quỳnh viết
Ai giải hộ e bài toán lớp 1 này với ạ?hiện nay chị 10 tuổi.tuổi e bằng tuổi chị trừ 4 tuổi.tính số tuổi của hai chị e?
admin viết
Hiện nay tuổi chị là: 10 tuổi
tuổi em là: 10 – 4 = 6 (tuổi)
Đáp số: tuổi chị 10 tuổi, tuổi em là 6 tuổi.
Tâm viết
Bài toán cần tìm 1 số biết số đó cộng thêm 5 rồi trừ đi 8 bằng 11. Hướng dẫn mình cách trình bày với ạ
Thanh xuân viết
Giải hộ bài toán . Em được nghỉ ba tuần và 10 ngày. Vậy em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày?
admin viết
1 tuần là 7 ngày
3 tuần 7+7+7 = 21 ngày
thêm 10 ngày nữa là: 21 + 10 = 31 ngày
Vậy: nghỉ ba tuần và 10 ngày là 31 ngày ạ.
Trúc viết
Eo 21+10=31 chứ bạn