• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Soạn Văn từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Anh
  • Môn Sinh
  • Môn Văn
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải bài tập Toán 1 / Hướng dẫn giải bài tập Toán 1

Hướng dẫn giải bài tập Toán 1

Đăng ngày: 20/05/2020 Biên tâp: Booktoan.com 6 Bình luận Thuộc chủ đề:Giải bài tập Toán 1

giai-vo-bai-tap-toan-1

Hướng dẫn giải bài tập Toán 1 về cơ bản các em học sinh sẽ được học:

Các số từ 1 đến 100, biết các phép cộng, trừ từ 1 đến 100, biết thế nào là hình vuông – tròn – tam giác. Đồng thời biết giải các bài toán có lời văn, biết thế nào là nhỏ hơn, lớn hơn, bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. Ngoài ra còn các em học sinh còn biết thế nào là xăng-ti-met, cách đo độ dài, biết thế nào là điểm, đoạn thẳng. Các em cũng phải biết xem giờ, thời gian.
—————
MỤC LỤC

Chương 1. Các số từ 1 đến 10, hình vuông, hình tròn, hình tam giác

  • Hình vuông, hình tròn
  • Hình tam giác
  • Luyện tập về hình tam giác
  • Các số 1, 2, 3
  • Luyện tập về các số 1, 2, 3
  • Các số 1,2,3,4,5
  • Luyện tập về các số 1, 2, 3, 4, 5
  • Bé hơn. Dấu bé hơn
  • Lớn hơn. Dấu lớn hơn
  • Luyện tập về dấu lớn hơn, nhỏ hơn
  • Bằng nhau. Dấu bằng
  • Luyện tập về dấu lớn hơn, nhỏ hơn và dấu bằng
  • Luyện tập chung về các dấu lớn hơn, nhỏ hơn và dấu bằng
  • Số 6
  • Số 7
  • Số 8
  • Số 9
  • Số 0
  • Số 10
  • Luyện tập số 10
  • Luyện tập chung về số 10
  • Luyện tập chung về số 10 (tiếp theo)

===========

Chương 2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10

  • Phép cộng trong phạm vi 3
  • Luyện tập phép cộng trong phạm vi 3
  • Phép cộng trong phạm vi 4
  • Luyện tập phép cộng trong phạm vi 4
  • Phép cộng trong phạm vi 5
  • Luyện tập phép cộng trong phạm vi 5
  • Số 0 trong phép cộng
  • Luyện tập số 0 trong phép cộng
  • Luyện tập chung số 0 trong phép cộng
  • Phép trừ trong phạm vi 3
  • Luyện tập phép trừ trong phạm vi 3
  • Phép trừ trong phạm vi 4
  • Luyện tập phép trừ trong phạm vi 4
  • Phép trừ trong phạm vi 5
  • Luyện tập phép trừ trong phạm vi 5
  • Luyện tập số 0 trong phép trừ
  • Luyện tập chung số 0 trong phép trừ
  • Luyện tập chung số 0 trong phép trừ (tiếp theo)
  • Phép cộng trong phạm vi 6
  • Phép trừ trong phạm vi 6
  • Phép cộng trong phạm vi 7
  • Phép trừ trong phạm vi 7
  • Luyện tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 7
  • Phép cộng trong phạm vi 8
  • Phép trừ trong phạm vi 8
  • Luyện tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8
  • Luyện tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6
  • Phép cộng trong phạm vi 9
  • Phép trừ trong phạm vi 9
  • Luyện tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9
  • Phép cộng trong phạm vi 10
  • Luyện tập phép cộng trong phạm vi 10
  • Phép trừ trong phạm vi 10
  • Luyện tập phép trừ trong phạm vi 10
  • Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
  • Luyện tập bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
  • Luyện tập chung trang 89
  • Luyện tập chung trang 90
  • Luyện tập chung trang 91
  • Luyện tập chung trang 92

===========

Chương 3. Các số trong phạm vi 100, đo độ dài, giải bài toán

3. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100. ĐO ĐỘ DÀI. GIẢI BÀI TOÁN

  • Điểm. Đoạn thẳng
  • Độ dài đoạn thẳng
  • Thực hành đo độ dài
  • Một chục, tia số
  • Mười ba, mười bốn, mười lăm
  • Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
  • Hai mươi, hai chục
  • Phép cộng dạng 14 + 3
  • Luyện tập phép cộng dạng 14+3
  • Phép trừ dạng 17 – 3
  • Luyện tập phép trừ dạng 17-3
  • Phép trừ dạng 17 – 7
  • Luyện tập trang 113
  • Luyện tập chung trang 114
  • Bài toán có lời văn
  • Giải toán có lời văn
  • Xăng- ti-mét khối. Đo độ dài
  • Luyện tập trang 121
  • Luyện tập trang 122
  • Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
  • Luyện tập chung trang 124
  • Luyện tập chung trang 125
  • Các số tròn chục
  • Cộng các số tròn chục
  • Luyện tập trang 130
  • Trừ các số tròn chục
  • Luyện tập trang 132
  • Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
  • Luyện tập chung trang 135
  • Các số có hai chữ số
  • Các số có hai chữ số (tiếp theo)
  • So sánh các số có hai chữ số
  • Luyện tập trang 144
  • Bảng các số từ 1 đến 100
  • Luyện tập trang 146
  • Luyện tập chung trang 147
  • Giải bài toán có lời văn (tiếp theo)
  • Luyện tập trang 151
  • Luyện tập chung trang 152

====================

Chương 4. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100. Đo thời gian

4. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100

  • Phép cộng trong phạm vi 100 (cộng không nhớ)
  • Luyện tập trang 156
  • Luyện tập trang 157
  • Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
  • Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) (tiếp theo)
  • Các ngày trong tuần lễ
  • Cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
  • Luyện tập trang 163
  • Đồng hồ, thời gian
  • Luyện tập trang 167
  • Luyện tập chung trang 168
  • Luyện tập chung trang 169
  • Ôn tập : các số đến 10
  • Ôn tập : các số đến 10 (tiếp theo)
  • Ôn tập : các số đến 10 trang 172
  • Ôn tập : các số đến 10 trang 173
  • Ôn tập : các số đến 100 trang 174
  • Ôn tập : các số đến 100 trang 175
  • Ôn tập : các số đến 100 trang 176
  • Luyện tập chung trang 178 SGK
  • Luyện tập chung trang 179 SGK
  • Luyện tập chung trang 180 SGK
  • Luyện tập chung trang 181 SGK

=================
—– Các bạn bấm vào từng chương để xem file ảnh theo chương ————
—– Các bạn bấm vào từng bài học để xem bài học trong tab mới ————

Trang: Trang1 Trang2 Trang3 Trang4 Trang5

Tag với:giải bài tập Toán 1, giải bài tập Toán lớp 1, Sach toan 1, Toán Lớp 1

Bài liên quan:

  • Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra Toán 1 tập 1
  • Dạy trẻ học toán – Glenn Doman (bản đẹp)
  • 50 đề thi học kỳ 1 toán lớp 1 (mới nhất)
  • Đề thi, tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 1
  • 20 đề thi học sinh giỏi toán lớp 1
  • Bộ đề thi học sinh giỏi toán lớp 1 (cực chất)
  • 270 bài tập ôn các dạng toán lớp 1
  • Chuẩn bị vào lớp 1 Môn Toán
  • Vở bài tập Toán lớp 1 – Tập 2
  • Vở bài tập Toán lớp 1 – Tập 1
  • Sách giáo khoa toán lớp 1

Reader Interactions

Bình luận

  1. Quỳnh viết

    03/04/2019 lúc 7:22 chiều

    Ai giải hộ e bài toán lớp 1 này với ạ?hiện nay chị 10 tuổi.tuổi e bằng tuổi chị trừ 4 tuổi.tính số tuổi của hai chị e?

    Trả lời
    • admin viết

      04/04/2019 lúc 10:27 sáng

      Hiện nay tuổi chị là: 10 tuổi
      tuổi em là: 10 – 4 = 6 (tuổi)
      Đáp số: tuổi chị 10 tuổi, tuổi em là 6 tuổi.

      Trả lời
  2. Tâm viết

    30/03/2019 lúc 9:59 chiều

    Bài toán cần tìm 1 số biết số đó cộng thêm 5 rồi trừ đi 8 bằng 11. Hướng dẫn mình cách trình bày với ạ

    Trả lời
  3. Thanh xuân viết

    07/04/2018 lúc 8:57 chiều

    Giải hộ bài toán . Em được nghỉ ba tuần và 10 ngày. Vậy em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày?

    Trả lời
    • admin viết

      08/04/2018 lúc 7:39 chiều

      1 tuần là 7 ngày
      3 tuần 7+7+7 = 21 ngày
      thêm 10 ngày nữa là: 21 + 10 = 31 ngày
      Vậy: nghỉ ba tuần và 10 ngày là 31 ngày ạ.

      Trả lời
      • Trúc viết

        13/06/2018 lúc 11:02 sáng

        Eo 21+10=31 chứ bạn

        Trả lời

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Hướng dẫn giải bài tập Toán 1
  • Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 1 – số 10
  • Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 1 – số 1
  • Đề thi Học Kỳ 2 Toán lớp 1 – thông tư 22




Booktoan.com (2015 - 2021) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Soạn Văn, Sách tham khảo và đề thi Toán.
THÔNG TIN:
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.