• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Sách ôn thi toán / Hình học tọa độ Oxyz: dành cho học sinh Yếu – TB

Hình học tọa độ Oxyz: dành cho học sinh Yếu – TB

Ngày 02/09/2019 Thuộc chủ đề:Sách ôn thi toán Tag với:Trắc nghiệm Hình học OXYZ

Hình học tọa độ Oxyz: dành cho học sinh Yếu - TB 1

Cuốn sách “Hình học tọa độ Oxyz: dành cho học sinh Yếu – TB” (Có đáp án và lời giải chi tiết) của tác giả Đặng Việt Đông biên soạn giúp các học sinh ở mức yếu và Trung bình nắm các phương pháp giải, làm quen với các dạng toán về: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ, PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU, PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG, PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG.

Các dạng bài toán được bố trí theo danh mục sau đây:

HỆ TRỤC TỌA ĐỘ

  • Dạng 1: Các phép toán về toạ độ của vectơ và của điểm.
  • Dạng 2: Xác định điểm trong không gian. Chứng minh tính chất hình học. Diện tích – Thể tích.

PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU

  • Dạng 1: Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và bán kính R.
  • Dạng 2: Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và đi qua điểm A.
  • Dạng 3: Viết phương trình mặt cầu (S) nhận đoạn thẳng AB cho trước làm đường kính.
  • Dạng 4: Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm A, B, C, D (mặt cầu ngoại tiếp tứ diện).
  • Dạng 5: Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua ba điểm A, B, C và có tâm I nằm trên mặt phẳng (P) cho trước.
  • Dạng 6: Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) cho trước.
  • Dạng 7: Mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng (P) cho trước theo giao tuyến là một đường tròn thoả điều kiện.

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

  • Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm M và có vectơ pháp tuyến n.
  • Dạng 2: Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm M và có cặp vectơ chỉ phương a, b.
  • Dạng 3: Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm M và song song với mặt phẳng (β).
  • Dạng 4: Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
  • Dạng 5: Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua một điểm M và một đường thẳng d không chứa M.
  • Dạng 6: Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d.
  • Dạng 7: Viết phương trình mặt phẳng (α) chưa hai đường thẳng cắt nhau d1 và d2.
  • Dạng 8: Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng d1 và song song với đường thẳng d2 (d1 và d2 chéo nhau).
  • Dạng 9: Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm M và song song với hai đường thẳng chéo nhau d1 và d2.
  • Dạng 10: Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa một đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (β).
  • Dạng 11: Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm M và vuông góc với hai mặt phẳng cắt nhau (β) và (γ).
  • Dạng 12: Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng d cho trước và cách điểm M một khoảng k cho trước.
  • Dạng 13: Viết phương trình mặt phẳng (α) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm H.

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

  • Dạng 1: Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương u.
  • Dạng 2: Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua hai điểm M, N.
  • Dạng 3: Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm M và song song với đường thẳng d cho trước.
  • Dạng 4: Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (α) cho trước.
  • Dạng 5: Viết phương trình đường thẳng Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q).
  • Dạng 6: Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm M và vuông góc với hai đường thẳng d1, d2
  • Dạng 7: Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm M, vuông góc và cắt đường thẳng d.
  • Dạng 8: Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm M và cắt hai đường thẳng d1, d2.
  • Dạng 9: Viết phương trình đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (α) và cắt cả hai đường thẳng d1, d2.
  • Dạng 10: Viết phương trình đường thẳng Δ là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d1, d2.
  • Dạng 11: Viết phương trình đường thẳng Δ là hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng (α).

CLICK LINK DOWNLOAD SÁCH TẠI ĐÂY 

Bài liên quan:

  1. tập hợp các điểm thỏa mãn \(\left| x \right| + \left| y \right| + \left| z \right| \le 2\) và \(\left| {x – 2} \right| + \left| y \right| + \left| z \right| \le 2\) là một khối đa diện có thể tích bằng
  2. HÌNH HỌC OXYZ QUA CÁC ĐỀ THI THỬ
  3. Phương pháp siêu tốc giải trắc nghiệm môn Toán chuyên đề hình học giải tích trong không gian
  4. Trắc nghiệm nâng cao hình học tọa độ Oxyz
  5. Trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz (2018-2019)
  6. 744 Câu Trắc nghiệm Oxyz (Có đáp án)
  7. Bài tập trắc nghiệm, tự luận hình học oxyz
  8. Trắc nghiệm hình học OXYZ có đáp án chi tiết
  9. Ngân hàng 670 câu Trắc nghiệm Hình học OXYZ

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.