• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Vở bài tập Toán 4 – Cánh diều / Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)

Ngày 15/09/2023 Thuộc chủ đề:Giải Vở bài tập Toán 4 – Cánh diều Tag với:I. Số tự nhiên - VBT TOAN 4 CD

GIẢI CHI TIẾT Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) – CÁNH DIỀU

================

Giải vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) trang 15

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) trang 15 Bài 1: Thực hiện (theo mẫu):

Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) | Giải vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Cánh diều

Lời giải

Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) | Giải vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Cánh diều

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) trang 16

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) trang 16 Bài 2: a) Đọc các số sau:

48 456: ……………………………………………………………………………………..

809 824: ……………………………………………………………………………………

315 211: ……………………………………………………………………………………

673 105: ……………………………………………………………………………………

b) Viết các số sau:

Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: ………………………………………………………..

Chín nghìn không trăm ba mươi tư: ……………………………………………………………….

Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: ………………………………………………….

Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: ………………………………………………….

Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: ………………………………..

Lời giải

a) Đọc số:

48 456: Bốn mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi sáu.

809 824: Tám trăm linh chín nghìn tám trăm hai mươi tư

315 211: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một

673 105: Sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm

b) Viết các số:

– Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: 87 601

– Chín nghìn không trăm ba mươi tư: 9 034

– Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: 22 525

– Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: 418 304

– Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: 527 641

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) trang 16 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)

Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) | Giải vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Cánh diều Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) | Giải vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Cánh diều Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) | Giải vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Cánh diều Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) | Giải vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Cánh diều

Lời giải

a) Số 434 715 gồm 4 trăm nghìn 3 chục nghìn 4 nghìn 7 trăm 1 chục 5 đơn vị.

b) Số 658 089 gồm 6 trăm nghìn 5 chục nghìn 8 nghìn 0 trăm 8 chục 9 đơn vị.

c) Số 120 405 gồm 1 trăm nghìn 2 chục nghìn 0 nghìn 4 trăm 0 chục 5 đơn vị.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) trang 16 Bài 4: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu)

Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) | Giải vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Cánh diều

35 867 = ……………………………………………………………………………………..

83 769 = ……………………………………………………………………………………..

283 760 = ……………………………………………………………………………………

50 346 = ……………………………………………………………………………………..

176 891 = ……………………………………………………………………………………

Lời giải

35 867 = 30 000 + 5 000 + 800 + 60 + 7

83 769 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60 + 9

283 760 = 200 000 + 80 000 + 3 000 + 700 + 60

50 346 = 50 000 + 300 + 40 + 6

176 891 = 100 000 + 70 000 + 6 000 + 800 + 90 + 1

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) trang 17

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) trang 17 Bài 5: a) Lấy các thẻ như sau:

Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) | Giải vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Cánh diều

Xếp số có đủ cả sáu chữ số trên, trong đó có chữ số hàng chục nghìn là 1 rồi ghi lại số vừa xếp được, chẳng hạn: 810 593, 319 850.

……………………………..

b) Em hãy xếp năm số tương tự như trên rồi ghi lại kết quả.

…………………..; …………………..; …………………..; …………………..; …………………..

Lời giải

a)

910 835

b) Em hãy xếp năm số tương tự như trên rồi ghi lại kết quả.

108 953; 958 031; 958 310; 308 915; 598 130

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) trang 17 Bài 6: Đọc các số nói về sức chứa của một số sân vận động trên thế giới được thống kê trong bảng dưới đây:

Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) | Giải vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Cánh diều

(Nguồn: https://vi.wikipedia.org)

Lời giải

Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) | Giải vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Cánh diều

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) trang 17 Bài 7: Em hãy tìm trên sách, báo, tạp chí các số có sáu chữ số và ghi lại các thông tin liên quan đến các số đó.

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

Lời giải

Năm 2022, tỉnh Hòa Bình có 868 623 người.

Đất nước Việt Nam có diện tích 331,690 km²

Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Cánh diều hay, chi tiết khác:

=============
THUỘC: GIẢI VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 – CÁNH DIỀU

Bài liên quan:

  1. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 25: Bài kiểm tra số 1
  2. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 24: Em ôn lại những gì đã học
  3. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 23: Luyện tập chung
  4. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 22: Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song
  5. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 21: Hai đường thẳng vuông góc
  6. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 20: Đơn vị đo góc Độ (°)
  7. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 19: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
  8. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 18: Luyện tập
  9. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 17: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
  10. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 16: Thế kỉ
  11. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 15: Giây
  12. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 14: Yến, tạ, tấn
  13. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
  14. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 12: Số tự nhiên: dãy số tự nhiên
  15. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 11: Luyện tập

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Vở Bài tập Toán lớp 4 – CÁNH DIỀU

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.