• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Vở bài tập Toán 3 – Chân trời / Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 7, 8 Ôn tập các số đến 1000

Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 7, 8 Ôn tập các số đến 1000

Ngày 25/08/2023 Thuộc chủ đề:Giải Vở bài tập Toán 3 – Chân trời Tag với:Chương 1: Ôn tập và bổ sung - VBT TOAN 3 CT

GIẢI CHI TIẾT Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 7, 8 Ôn tập các số đến 1000 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

================

Giải vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) trang 7, 8 Ôn tập các số đến 1000

Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 7 Thực hành

Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 7 Bài 1:Số?

Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 7, 8 Bài 1: Ôn tập các số đến 1000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Lời giải

a) Ta có: 10 đơn vị = 1 chục;

10 chục = 1 trăm;

10 trăm = 1 nghìn.

Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là 10; 10; 10.

b) * Ô thứ nhất:

– Có 3 thẻ số 100 nên ta điền số 3 vào cột trăm.

– Có 2 thẻ số 10 nên ta điền số 2 vào cột chục.

– Có 3 thẻ số 1 nên ta điền số 3 vào cột đơn vị.

Số gồm 3 trăm, 2 chục, 3 đơn vị viết là 323.

* Ô thứ hai:

– Có 5 thẻ số 100 nên ta điền số 5 vào cột trăm.

– Có 0 thẻ số 10 nên ta điền số 0 vào cột chục.

– Có 4 thẻ số 1 nên ta điền số 4 vào cột đơn vị.

Số gồm 5 trăm, 0 chục, 4 đơn vị viết là 504.

Ta điền vào bảng như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 7, 8 Bài 1: Ôn tập các số đến 1000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 7 Bài 2: Viết theo mẫu.

a) Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

Mẫu: 729 = 700 + 20 + 9

• 641 = ………………………………….

• 830 = ………………………………….

b) Viết tổng thành số

Mẫu: 200 + 80 + 3 = 283

• 900 + 60 + 3 = …………………………

• 100 + 1 = ………………………………

Lời giải

Xác định các số hàng trăm, chục, đơn vị và viết các số theo mẫu:

a) Số 641 gồm 6 trăm, 4 chục, 1 đơn vị.

Vậy 641 = 600 + 40 + 1

Số 830 gồm 8 trăm, 6 chục, 0 đơn vị.

Vậy 830 = 800 + 30

b) Số gồm 9 trăm, 6 chục, 3 đơn vị viết là 963.

Vậy 900 + 60 + 3 = 963

Số gồm 1 trăm, 0 chục và 1 đơn vị viết là 101.

Vậy 100 + 1 = 101

Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 7 Bài 3: Trò chơi Ai nhanh hơn?

(Theo nội dung trong SGK)

Viết các số theo yêu cầu của giáo viên ……; ……; ……; …….

Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn …….; …..; ……..; ……..

Lời giải

Ví dụ giáo viên yêu cầu học sinh viết số tròn trăm có 3 chữ số.

Em viết như sau: 400, 100, 600, 900.

Các số trên được viết theo thứ tự từ bé đến lớn như sau: 100; 400; 600; 900.

Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 8 Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 8 Bài 1: Làm theo mẫu:

Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 7, 8 Bài 1: Ôn tập các số đến 1000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Lời giải

Em đọc và viết các số theo theo mẫu, xác định các hàng trăm, chục, đơn vị để viết các số thành tổng và ngược lại

+ Số “Hai trăm ba mươi mốt” viết là 231.

Số 231 gồm 2 trăm, 3 chục, 1 đơn vị nên 231 = 200 + 30 + 1.

+ Số 814 đọc là “Tám trăm mười bốn”.

Số 814 gồm 8 trăm, 1 chục, 4 đơn vị nên 814 = 800 + 10 + 4.

+ Số gồm 5 trăm, 4 đơn vị viết là 504.

Số 504 đọc là “Năm trăm linh tư” hoặc “Năm trăm linh bốn”.

* Ta điền vào bảng như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 7, 8 Bài 1: Ôn tập các số đến 1000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 8 Bài 2: Số?
Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 7, 8 Bài 1: Ôn tập các số đến 1000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Lời giải

a) Số đứng sau hơn số đứng trước 100 đơn vị. Em cần đếm thêm 100 (bắt đầu từ số 185) để điền các số thích hợp vào ô trống.

Em đếm như sau: 185; 285; 385; 485; 585; 685; 785.

b) Số đứng sau hơn số đứng trước 10 đơn vị. Em cần đếm thêm 10 (bắt đầu từ số 372) để điền các số thích hợp vào ô trống.

Em đếm như sau: 372; 382; 392; 402; 412; 422; 432.

c) Số đứng sau hơn số đứng trước 11 đơn vị. Em cần đếm thêm 11 đơn vị (bắt đầu từ số 12) để điền các số thích hợp vào ô trống.

Em đếm như sau: 12; 23; 34; 45; 56; 67; 78; 89.

* Ta cần điền vào ô trống như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 7, 8 Bài 1: Ôn tập các số đến 1000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 8 Bài 3: Số?

Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 7, 8 Bài 1: Ôn tập các số đến 1000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

a) Số cần điền vào ô trống gần với số 30 hơn số 20.

Ta thấy số 27 gần số 30 hơn số 23.

Nên số cần điền vào ô trống là số 27.

b) Số cần điền vào ô trống nằm giữa số 300 và số 400.

Ta thấy số 320 nằm giữa 300 và 400.

Nên số cần điền vào ô trống là 320.

Ta điền như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 7, 8 Bài 1: Ôn tập các số đến 1000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 8 Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s.

a) 621 gồm 1 trăm, 1 chục và 6 đơn vị.

b) 621 gồm 6 trăm, 2 chục và 1 đơn vị.

c) 162, 216, 612, 621 là các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

Lời giải

a) 621 gồm 1 trăm, 1 chục và 6 đơn vị. s

Số 621 gồm 6 trăm, 2 chục và 1 đơn vị

b) 621 gồm 6 trăm, 2 chục và 1 đơn vị. đ

c) 162, 216, 612, 621 là các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. đ

Ta có: 162 < 216 < 612 < 621 nên khi sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn, ta được: 162; 216; 612; 621.

====== ****&**** =====

=============
THUỘC: GIẢI VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 3 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Bài liên quan:

  1. Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 40, 41 Em làm được những gì?
  2. Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 39 Làm quen với chữ số La Mã
  3. Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 38 Làm tròn số
  4. Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 36 Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)
  5. Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 35 Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)
  6. Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 34 Tính giá trị của biểu thức
  7. Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 33 Làm quen với biểu thức
  8. Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 31, 32 Bài toán giải bằng hai bước tính
  9. Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 29, 30 Xem đồng hồ
  10. Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 27, 28 Xếp hình
  11. Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 26 Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương
  12. Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 24, 25 Hình tam giác. Hình từ giác
  13. Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 22, 23 Mi – li – mét
  14. Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 20 Em làm được những gì?
  15. Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (Chân trời) Tập 1 trang 19 Tìm số bị chia, tìm số chia

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Vở Bài tập Toán lớp 3 – CHÂN TRỜI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.