• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Vở bài tập Toán 3 – Cánh diều / Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Tập 2 trang 82, 83, 84, 85 Bài 92: Luyện tập chung

Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Tập 2 trang 82, 83, 84, 85 Bài 92: Luyện tập chung

Ngày 25/08/2023 Thuộc chủ đề:Giải Vở bài tập Toán 3 – Cánh diều

GIẢI CHI TIẾT Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Tập 2 trang 82, 83, 84, 85 Bài 92: Luyện tập chung – CÁNH DIỀU

================

Giải vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) trang 82, 83, 84, 85 Bài 92: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Tập 2 trang 82 Bài 1:

Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:

a) 1 536 + ………… = 6 927

………… + 729 = 8 153

b) ………… – 42 = 981

………… – 3 236 = 8 462

c) 4 492 – ………… = 1 059

3 298 – ………… = 225

d) 2 × ………… = 1 846

………… × 3 = 2 307

e) ………… : 3 = 1 527

………… : 4 = 1 823

g) 2 416 : ………… = 4

7 545 : ………… = 5

Lời giải:

a) 1 536 + 5 391 = 6 927

7 424 + 729 = 8 153

b) 1 023 – 42 = 981

11 698 – 3 236 = 8 462

c) 4 492 – 3 433 = 1 059

3 298 – 3 073 = 225

d) 2 × 923 = 1 846

769 × 3 = 2 307

e) 4 581 : 3 = 1 527

7 292 : 4 = 1 823

g) 2 416 : 604 = 4

7 545 : 1 509 = 5

Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Tập 2 trang 82 Bài 2:

Tính kết quả của các phép trừ sau rồi dùng phép cộng để thử lại:




75 905 – 54 732

…………………….

…………………….

…………………….

Thử lại:

…………………….

…………………….

…………………….

90 009 – 87 004

…………………….

…………………….

…………………….

Thử lại:

…………………….

…………………….

…………………….

Lời giải:




75 905 – 54 732

Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Cánh diều Tập 2 trang 82, 83, 84, 85 Bài 92: Luyện tập chung

Thử lại:

Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Cánh diều Tập 2 trang 82, 83, 84, 85 Bài 92: Luyện tập chung

90 009 – 87 004

Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Cánh diều Tập 2 trang 82, 83, 84, 85 Bài 92: Luyện tập chung

Thử lại

Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Cánh diều Tập 2 trang 82, 83, 84, 85 Bài 92: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Tập 2 trang 83 Bài 3: Số ?

Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Cánh diều Tập 2 trang 82, 83, 84, 85 Bài 92: Luyện tập chung

Lời giải:

a) Giỏ thứ nhất có 25 kg quả, cả hai giỏ có 45 kg quả.

Như vậy giỏ thứ hai có:

45 – 25 = 20 (kg)

Ta cần điền số 20 vào ô trống

b) Cả hai bình chứa 25 lít nước, trong đó bình thứ nhất chứa 5 lít nước

Vậy bình thứ hai chứa:

25 – 5 = 20 (lít)

Ta cần điền số 20 vào ô trống

Ta điền như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Cánh diều Tập 2 trang 82, 83, 84, 85 Bài 92: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Tập 2 trang 83 Bài 4:

Có 1 690 thùng hàng cần chuyển đến các siêu thị. Người ta đã vận chuyển được 4 chuyến, mỗi chuyến 218 thùng. Hỏi còn bao nhiêu thùng hàng chưa được chuyển đi?

Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Cánh diều Tập 2 trang 82, 83, 84, 85 Bài 92: Luyện tập chung

Lời giải:

Số thùng hàng đã được chuyển đi là:

218 × 4 = 872 (thùng)

Số thùng hàng chưa được chuyển đi là:

1 690 – 872 = 818 (thùng)

Đáp số: 818 thùng hàng.

Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Tập 2 trang 84 Bài 5: Thực hiện các hoạt động sau:

a) Viết một phép chia, ví dụ 246 : 2 = ?

Tính thương rồi sử dụng phép nhân để kiểm tra lại kết quả.

Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Cánh diều Tập 2 trang 82, 83, 84, 85 Bài 92: Luyện tập chung

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b) Tính kết quả phép chia sau rồi dùng phép nhân để thử lại.

59 190 : 3

…………………… Thử lại

…………………… ……………………

…………………… ……………………

…………………… ……………………

…………………… ……………………

……………………

……………………

70 826 : 7

…………………… Thử lại

…………………… ……………………

…………………… ……………………

…………………… ……………………

…………………… ……………………

……………………

……………………

c) Viết phép chia khác rồi cùng bạn tính và kiểm tra lại kết quả.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Lời giải:

a) Ví dụ: 3 112 : 2 = ?




Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Cánh diều Tập 2 trang 82, 83, 84, 85 Bài 92: Luyện tập chung

Thử lại:

Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Cánh diều Tập 2 trang 82, 83, 84, 85 Bài 92: Luyện tập chung

b)




Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Cánh diều Tập 2 trang 82, 83, 84, 85 Bài 92: Luyện tập chung

Thử lại:

Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Cánh diều Tập 2 trang 82, 83, 84, 85 Bài 92: Luyện tập chung




Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Cánh diều Tập 2 trang 82, 83, 84, 85 Bài 92: Luyện tập chung

Thử lại:

Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Cánh diều Tập 2 trang 82, 83, 84, 85 Bài 92: Luyện tập chung

c) Ví dụ: 12 576 : 3




Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Cánh diều Tập 2 trang 82, 83, 84, 85 Bài 92: Luyện tập chung

Thử lại:

Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Cánh diều Tập 2 trang 82, 83, 84, 85 Bài 92: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Tập 2 trang 85 Bài 6: Đức đố Linh: Mua 4 chiếc bút hết 92 000 đồng. Hỏi mỗi chiếc bút giá bao nhiêu tiền?

Em hãy giúp Linh trả lời câu hỏi trên và đặt thêm các câu hỏi tương tự rồi đố bạn thực hiện.

– Trả lời câu hỏi của Đức:

Mỗi chiếc bút có giá là:

92 000 : 4 = 23 000 (đồng)

Đáp số: 23 000 đồng

– Đặt thêm câu hỏi: Sáng nay Hoa cùng mẹ đi chợ, mẹ đã mua 4 bó rau hết 20 000 đồng. Hỏi mỗi bó rau có giá bao nhiêu tiền?

Giá tiền mỗi bó rau là

20 000 : 4 = 5 000 (đồng)

Đáp số: 5 000 đồng

Xem thêm các bài giải VBT Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Trang 81 Bài 91: Tìm thành phần chưa biết của phép tính (Tiếp theo)

Trang 82, 83, 84, 85 Bài 92: Luyện tập chung

Trang 86, 87 Bài 93: Diện tích một hình

Trang 88, 89 Bài 94: Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông

Trang 90, 91 Bài 95: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông

====== ****&**** =====

=============
THUỘC: GIẢI VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 3 – CÁNH DIỀU

Bài liên quan:

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Vở Bài tập Toán lớp 3 – CÁNH DIỀU

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.