Câu 1, 2, 3 trang 9 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. Vẽ hình tròn có bán kính 1. Vẽ hình tròn có bán kính : a. r = 2cm b. r = 1,5cm 2. Vẽ hình tròn có đường kính : a. d = 4cm b. d = 5cm 3. Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu : Bài giải: 1. a. r = 2cm b. r = 1,5cm 2. a. d = 4cm b. d = 6cm 3. … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 94. Hình tròn. Đường tròn
Giải Vở Bài tập Toán 5
(VBT Toán 5) – Bài 78. Luyện tập
Câu 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Một cửa hàng bán 240kg gạo, trong đó có 85% là gạo tẻ, còn lại là gạo nếp. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp? Đề bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp 12% của 345kg là 12 x 345 : ………..= ………… 67% của 0,89ha là 0,3% của 45km là 2. Một cửa hàng bán 240kg gạo, trong đó có 85% … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 78. Luyện tập
(VBT Toán 5) – Bài 92. Luyện tập
Câu 1, 2, 3, 4 trang 6 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. Viết số đo thích hợp vào ô trống 1. Viết số đo thích hợp vào ô trống : Hình thang Đáy lớn Đáy bé Chiều cao Diện tích 15cm 10cm 12cm \({4 \over 5}m\) \({1 \over 2}m\) \({2 \over 3}m\) 1,8dm 1,3dm 0,6dm 2. a. Một hình thang có diện tích 20m2, đáy lớn 55dm và đáy bé 45dm. … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 92. Luyện tập
(VBT Toán 5) – Bài 77. Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
Câu 1, 2, 3, 4 trang 94 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh thích tập hát chiếm 75%. Tính số học sinh thích tập hát của lớp 5A. Đề bài 1. Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh thích tập hát chiếm 75%. Tính số học sinh thích tập hát của lớp 5A. 2. Lãi suất tiết kiệm một tháng là 0,5%. Một người gửi tiết kiệm 3 000 000 đồng. … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 77. Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
(VBT Toán 5) – Bài 93. Luyện tập chung
Câu 1, 2, 3, 4 trang 7 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp 1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp : Diện tích hình tam giác có : a. Độ dài đáy 10cm, chiều cao 8cm là: …………………… b. Độ dài đáy 2,2dm, chiều cao 9,3cm là: ………………… c. Độ dài đáy \({4 \over 5}m\) , chiều cao \({5 \over 8}m\) là: ………………… 2. Diện tích của hình thang ABCD lớn hơn … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 93. Luyện tập chung
(VBT Toán 5) – Bài 76. Luyện tập
Câu 1, 2, 3, 4 trang 92 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Một người gửi tiết kiệm 1 000 000 đồng. Một năm sau người đó rút về, cả tiền gửi và tiền lãi được 1 080 000 đồng. Hỏi cả số tiền gửi và tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm số tiền gửi? Đề bài 1. Tính (theo mẫu) Mẫu: 6% + 15% = 21% 112,5% – 13% = 99,5% 14,2% x 3 = 42,6% 60% : … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 76. Luyện tập
(VBT Toán 5) – Bài 88. Luyện tập chung
Luyện tập chung trang 108 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Số tiền gửi tiết kiệm là 1 000 000 đồng. Một tháng sau cả tiền gửi và tiền lãi được 1 005 000 đồng. Hỏi số tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm số tiền gửi? Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1. Cho số thập phân 54,172 Chữ số 7 có giá trị là: \(\eqalign{& … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 88. Luyện tập chung
(VBT Toán 5) – Bài 89. Tự kiểm tra
Tự kiểm tra trang 111 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Cho hình tam giác ABC có độ dài cạnh BC là 20cm, chiều cao AH là 12cm. Gọi M là trung điểm của cạnh đáy BC (theo hình vẽ). Tính diện tích của hình tam giác ABM. Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1. Phần đã tô đậm chiếm bao nhiêu phần trăm hình bên dưới A. 2% … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 89. Tự kiểm tra
(VBT Toán 5) – Bài 90. Hình thang
Câu 1, 2, 3, 4 trang 3 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. Nối mỗi hình với tên gọi tương ứng 1. Nối mỗi hình với tên gọi tương ứng: 2. Cho các hình sau : Hãy viết “có” hoặc “không” thích hợp vào ô trống (theo mẫu) : 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Cho các hình: Số hình M cần thiết để ghép được hình N là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 4. Vẽ thêm hai … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 90. Hình thang
(VBT Toán 5) – Bài 91. Diện tích hình thang
Câu 1, 2, 3 trang 5 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. Đánh dấu x vào ô trống đặt dưới hình thang có diện tích bé hơn 50cm2. 1. Đánh dấu x vào ô trống đặt dưới hình thang có diện tích bé hơn 50cm2. 2. Viết số đo thích hợp vào ô trống : Hình thang (1) (2) (3) Đáy lớn 2,8m 1,5m \({1 \over 3}\) dm Đáy bé 1,6m 0,8m \({1 \over 5}\) dm Chiều … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 91. Diện tích hình thang