• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải bài tập Toán 5 - Kết nối / Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 107, 108, 109, 110 Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân

Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 107, 108, 109, 110 Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân

Ngày 17/07/2024 Thuộc chủ đề:Giải bài tập Toán 5 - Kết nối Tag với:GIẢI TOÁN 5 KẾT NỐI CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM

Giải chi tiết Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 107, 108, 109, 110 Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân – SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 5 KẾT NỐI TRI THỨC – 2024

================

Giải bài tập Toán lớp 5 trang 107, 108, 109, 110 Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân

Giải Toán lớp 5 trang 107 Tập 2

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 107 Bài 1: Tính.

a) 536 817 + 82 579

   981 759 – 645 267

b) 64,38 + 93,46

   86,09 – 54,3

c) 47+35

   109−56

Lời giải:

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5

c) 47+35=2035+2135=4135 109−56=2018−1518=518

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 107 Bài 2: Tìm số hoặc chữ số thích hợp với dấu “?”.

a)

a + Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 = a = Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 + a

a – Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 = a

a – Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 = 0

b)

a + b = Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 + a

(a + b) + c = a + (b + Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5)

(a + b) + c = Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 + (b + c)

Lời giải:

a)

a + 0 = a = 0 + a

a – 0 = a

a – a = 0

b)

a + b = b + a

(a + b) + c = a + (b + c)

(a + b) + c = a + (b + c)

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 107 Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện.

a) 275 + (725 + 486)

   b) (3,29 + 4,63) + 5,37

c) 63,4 + 597 + 36,6

   d) 49+712+512+59

Lời giải:

a) 275 + (725 + 486)

= (275 + 725) + 486

= 1 000 + 486

= 1 486

   b) (3,29 + 4,63) + 5,37

   = 3,29 + (4,63 + 5,37)

   = 3,29 + 10

   = 13,29

c) 63,4 + 597 + 36,6

= (63,4 + 36,6) + 597

= 100 + 597

= 697

   d) 49+712+512+59

   =49+59+712+512

   = 1 + 1

   = 2

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 107 Bài 4: Rô-bốt nối hai cây gậy ngắn, mỗi cây gậy dài 0,8 m thành cây gậy dài AB. Cho biết chỗ nối là đoạn MN dài 0,15 m (như hình vẽ). Hỏi cây gậy AB dài bao nhiêu mét?

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

Tổng độ dài 2 cây gậy ngắn là:

0,8 + 0,8 = 1,6 (m)

Cây gậy AB dài số mét là:

1,6 – 0,15 = 1,45 (m)

Đáp số: 1,45 m.

 

Giải Toán lớp 5 trang 108 Tập 2

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 108 Bài 1: Tính rồi thử lại (theo mẫu).

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5

a) 8 549 + 9 627

   b) 35,71 – 29,4

   c) 119−34

Lời giải:

a) 8 549 + 9 627

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5    Thử lại: Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5

b) 35,71 – 29,4

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5    Thử lại: Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5

c) 119−34=1736    Thử lại: 1736+34=119

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 108 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức.

a) 175 – (59,3 + 35,7) – 24,5

   b) 1318+76−712−14

Lời giải:

a) 175 – (59,3 + 35,7) – 24,5

= 175 – 95 – 24,5

= 80 – 24,5

= 55,5

   b) 1318+76−712−14

   = 1318+1412−712−312

   = 1318+13

   = 1918

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 108 Bài 3: Số?

Khi chuyển về nhà mới, chú Tư mua một ti vi, một tủ kệ ti vi và một bộ loa thùng hết 17 100 000 đồng. Biết rằng số tiền mua ti vi và bộ loa thùng là 13 600 000 đồng, số tiền mua ti vi nhiều hơn số tiền mua bộ loa thùng là 4 200 000 đồng.

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5

a) Giá tiền của một ti vi là Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 đồng.

b) Giá tiền của một tủ kệ ti vi là Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 đồng.

c) Giá tiền của một bộ loa thùng là Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 đồng.

Lời giải:

a) Giá tiền của một ti vi là 8 900 0000 đồng.

b) Giá tiền của một tủ kệ ti vi là 3 500 000 đồng.

c) Giá tiền của một bộ loa thùng là 4 700 000 đồng.

Giải thích:

Giá tiền của một ti vi là: (13 600 000 + 4 200 000) : 2 = 8 900 000 (đồng)

Giá tiền của một kệ ti vi là: 17 100 000 – 13 600 000 = 3 500 000 (đồng)

Giá tiền của một bộ loa thùng là: 8 900 000 – 4 200 000 = 4 700 000 (đồng)

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 108 Bài 4: Buổi sáng, mẹ bóc một cái bánh chưng. Mai ăn 18 cái bánh chưng, bố ăn 14 cái bánh chưng. Hỏi còn lại bao nhiêu phần bánh chưng chưa ăn?

Lời giải:

Số phần bánh chưng hai bố con Mai đã ăn là:

18+14=38 (cái bánh)

Còn lại số phần bánh chưng chưa ăn là:

1−38=58 (cái bánh)

Đáp số: 58 cái bánh chưng.

 

Giải Toán lớp 5 trang 109 Tập 2

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 109 Bài 1: Tính.

a)

2 508 × 34

   617 × 4,5

   32,6 × 0,58

b)

45 276 : 98

   544,7 : 65

   98,28 : 3,6

c)

158×65

   3314:117

   169:4

Lời giải:

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5

c) 158×65=9040=94 3314:117=3314×711=32 169:4=169×14=49

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 109 Bài 2: Tìm số hoặc chữ số thích hợp với dấu “?”.

a) a : a = Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 (a khác 0)

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 : a = 0 (a khác 0)

a : Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 = a

a × Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 = 0

   b) a × b = b × Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5

   a × 1 = Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 = Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 × a

   (a × b) × c = Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 × (b × c)

   a × (b + c) = a × b + a × Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

 

a) a : a = 1 (a khác 0)

0 : a = 0 (a khác 0)

a : 1 = a

a × 0 = 0

 

   b) a × b = b × a

   a × 1 = a = 1 × a

   (a × b) × c = a × (b × c)

   a × (b + c) = a × b + a × c

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 109 Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện.

a) (125 × 0,67) × 8

   b) 89×711+411×89

Lời giải:

a) (125 × 0,67) × 8

= (125 × 8) × 0,67

= 1 000 × 0,67

= 670

   b) 89×711+411×89

   = 89×711+411

   = 89×1

   = 89

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 109 Bài 4: Nam mua 3 quyển vở, mỗi quyển giá 7 600 đồng và mua 5 quyển vở khác, mỗi quyển giá 6 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi quyển vở Nam mua giá bao nhiêu tiền?

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

Nam mua 3 quyển vở đầu hết số tiền là:

7 600 × 3 = 22 800 (đồng)

Nam mua 5 quyển vở khác hết số tiền là:

6 000 × 5 = 30 000 (đồng)

Trung bình mỗi quyển vở Nam mua có giá là:

(22 800 + 30 000) : (3 + 5) = 6 600 (đồng)

Đáp số: 6 600 đồng.

 

Giải Toán lớp 5 trang 110 Tập 2

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 110 Bài 1: Tính rồi thử lại (theo mẫu).

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5

a) 14 138 : 45

   b) 8 924 : 23

Lời giải:

 

a)Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5

Thử lại: 314 × 45 + 8 = 14 138

b)Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5

   Thử lại: 122 × 32 + 13 = 3 917

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 110 Bài 2: Tính nhẩm.

a)

27,6 × 10

27,6 : 0,1

  70,82 × 100

  70,82 : 0,01

  4,523 × 1 000

  4,523 : 0,001

b)

432 × 0,1

432 : 10

  360,5 × 0,01

  360,5 : 100

  697 × 0,001

  697 : 1 000

Lời giải:

a)

27,6 × 10 = 276

27,6 : 0,1 = 276

  70,82 × 100 = 7 082

  70,82 : 0,01 = 7 082

  4,523 × 1 000 = 4 523

  4,523 : 0,001 = 4 523

b)

432 × 0,1 = 43,2

432 : 10 = 43,2

  360,5 × 0,01 = 3,605

  360,5 : 100 = 3,605

  697 × 0,001 = 0,697

  697 : 1 000 = 0,697

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 110 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.

a) 61,4 × (15 : 0,25) – 2 024

  b) 1514×289+74:35

Lời giải:

a) 61,4 × (15 : 0,25) – 2 024

= 61,4 × 60 – 2 024

= 3 684 – 2 024

= 1 660

  b) 1514×289+74:35

  = 103+3512

  = 254

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 110 Bài 4: May một cái quần hết 2,06 m vải, may một cái áo hết 1,54 m vải. Hỏi với 200 m vải, may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?

Lời giải:

May một bộ quần áo hết số mét vải là:

2,06 + 1,54 = 3,6 (m)

Ta có: 200 : 3,6 = 55 (dư 2)

Vậy 200 m vải may được nhiều nhất 55 bộ quần áo và còn thừa 2 mét vải.

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 110 Bài 5: Chọn câu trả lời đúng.

Kết quả tính 4 : 0,5 × 2,5 bằng giá trị của biểu thức nào dưới đây?

A. 4 : (2 × 2,5)   B. 4 × 2 × 2,5   C. 4 × (2 : 2,5)

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

4 : 0,5 × 2,5 = 4 × 2 × 2,5

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân

Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân

Bài 70: Ôn tập tỉ số, tỉ số phần trăm

Bài 71: Ôn tập hình học

Bài 72: Ôn tập đo lường

Bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều

=============
THUỘC: Giải bài tập Toán 5 – SGK KẾT NỐI TRI THỨC

Bài liên quan:

  1. Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134 Bài 75: Ôn tập chung
  2. Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 123, 124, 125, 126, 127 Bài 74: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất
  3. Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 121, 122 Bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều
  4. Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 119, 120 Bài 72: Ôn tập đo lường
  5. Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 113, 114, 115, 116, 117, 118 Bài 71: Ôn tập hình học
  6. Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 111, 112 Bài 70: Ôn tập tỉ số, tỉ số phần trăm
  7. Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 103, 104, 105, 106 Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.