• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải bài tập Toán 5 - Kết nối / Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 103, 104, 105, 106 Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân

Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 103, 104, 105, 106 Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân

Ngày 17/07/2024 Thuộc chủ đề:Giải bài tập Toán 5 - Kết nối Tag với:GIẢI TOÁN 5 KẾT NỐI CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM

Giải chi tiết Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 103, 104, 105, 106 Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân – SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 5 KẾT NỐI TRI THỨC – 2024

================

Giải bài tập Toán lớp 5 trang 103, 104, 105, 106 Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân

Giải Toán lớp 5 trang 103 Tập 2

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 103 Bài 1: Dưới đây là số tiền điện tháng Hai của ba công ty ở một tòa nhà văn phòng.

Tên công ty

Công ty A

Công ty B

Công ty C

Số tiền (đồng)

105 362 480

83 965 724

121 783 907

a) Đọc số tiền điện tháng Hai của các công ty.

b) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số tiền trên.

c) Làm tròn đến hàng nghìn số tiền điện tháng Hai của các công ty.

Lời giải:

a) Số tiền điện tháng Hai của các công ty là:

Công ty A: Một trăm linh năm triệu ba trăm sáu mươi hai nghìn bốn trăm tám mươi đồng.

Công ty B: Tám mươi ba triệu chín trăm sáu mươi lăm nghìn bảy trăm hai mươi tư đồng.

Công ty C: Một trăm hai mươi mốt triệu bảy trăm tám mươi ba nghìn chín trăm linh bảy đồng.

b) Trong số 105 362 480, giá trị cuả chữ số 3 là: 300 000.

Trong số 83 965 724, giá trị cuả chữ số 3 là: 3 000 000.

Trong số 121 783 907, giá trị cuả chữ số 3 là: 3 000.

c) Làm tròn đến hàng nghìn số tiền điện tháng Hai của các công ty, ta được:

Tên công ty

Công ty A

Công ty B

Công ty C

Số tiền (đồng)

105 362 000

83 966 000

121 784 000

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 103 Bài 2:

a) Viết mỗi số 81 063, 40 725, 507 689, 2 640 530 thành tổng (theo mẫu).

Mẫu: 81 063 = 80 000 + 1 000 + 60 + 3

b) Số?

50 000 + 7 000 + 300 + Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 103) | Giải Toán lớp 5 + 6 = 57 346

800 000 + 40 000 + Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 103) | Giải Toán lớp 5 + 200 + 90 = 843 290

Lời giải:

a)

40 725 = 40 000 + 700 + 20 + 5

507 689 = 500 000 + 7 000 + 600 + 80 + 9

2 640 530 = 2 000 000 + 600 000 + 40 000 + 500 + 30

b)

50 000 + 7 000 + 300 + 40 + 6 = 57 346

800 000 + 40 000 + 3 000 + 200 + 90 = 843 290

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 103 Bài 3: Chọn câu trả lời đúng.

a) Bốn số nào dưới đây tạo thành bốn số tự nhiên liên tiếp?

A. 999; 1 000; 1 002; 1 003   B. 1 958; 1 959; 1 960; 1 961

C. 4 080; 4 081; 4 082; 4 084   D. 2 587; 2 589; 2 590; 2 591

b) Bốn số nào dưới đây tạo thành bốn số tự nhiên lẻ liên tiếp?

A. 5 643; 5 645; 5 647; 5 651   B. 8 009; 8 011; 8 015; 8 017

C. 7 497; 7 499; 7 501; 7 503   D. 6 525; 6 529; 6 531; 6 533

Lời giải:

a) Đáp án đúng là: B

Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.

Bốn số 1 958; 1 959; 1 960; 1 961 tạo thành bốn số tự nhiên liên tiếp.

b) Đáp án đúng là: C

Hai số tự nhiên lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.

Bốn số 7 497; 7 499; 7 501; 7 503 tạo thành bốn số tự nhiên lẻ liên tiếp.

Giải Toán lớp 5 trang 104 Tập 2

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 104 Bài 4: Cho biết số dân vào giữa năm 2021 của một số nước Đông Nam Á (theo Niên giám thống kê năm 2021) như sau:

Việt Nam: 98 500 000 người    In-đô-nê-xi-a: 275 100 000 người

Xin-ga-po: 5 700 000 người    Phi-líp-pin: 110 200 000 người

a) Trong các nước trên, nước nào có số dân ít nhất, nước nào có số dân nhiều nhất?

b) Viết tên các nước trên theo thứ tự có số dân từ nhiều nhất đến ít nhất.

Lời giải:

a) Trong các nước trên, nước có số dân ít nhất là Xin-ga-po, nước có số dân nhiều nhất là In-đô-nê-xi-a.

b) Tên các nước trên theo thứ tự có số dân từ nhiều nhất đến ít nhất là:

In-đô-nê-xi-a; Phi-líp-pin; Việt Nam; Xin-ga-po.

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 104 Bài 5: Số?

a) Số tự nhiên bé nhất là Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 103) | Giải Toán lớp 5.

b) Số lớn nhất có bảy chữ số khác nhau là Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 103) | Giải Toán lớp 5.

c) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 103) | Giải Toán lớp 5.

d) Số liền sau của số lớn nhất có bảy chữ số là Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 103) | Giải Toán lớp 5.

Lời giải:

a) Số tự nhiên bé nhất là 0.

b) Số lớn nhất có bảy chữ số khác nhau là 9 876 543.

c) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là 102 345.

d) Số liền sau của số lớn nhất có bảy chữ số là 10 000 000.

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 104 Bài 1:

a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây.

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 103) | Giải Toán lớp 5

b) Viết rồi đọc hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây.

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 103) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

a) Hình 1: 1120; Hình 2: 12

b) Hình 1: 223; Hình 2: 149

Giải Toán lớp 5 trang 105 Tập 2

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 105 Bài 2: Rút gọn các phân số: 1521; 2035; 72120.

Lời giải:

1521=15:321:3=57;

2035=20:535:5=47;

72120=72:24120:24=35.

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 105 Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số.

a) 56 và 3748

b) 34; 25 và 1320

Lời giải:

a) 56 và 3748

Mẫu số chung: 48

56=5×86×8=4048 và 3748

b) 34; 25 và 1320

Mẫu số chung: 20

34=3×54×5=1520; 25=2×45×4=820 và 1320

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 105 Bài 4: Các bạn Mai, Việt, Nam và Rô-bốt thi giải khối ru-bích. Thời gian hoàn thành của mỗi bạn như sau:

Mai: 310 giờ, Việt: 12 giờ, Nam: 25 giờ, Rô-bốt: 15 giờ.

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 103) | Giải Toán lớp 5

a) Hỏi bạn nào hoàn thành giải khối ru-bích đầu tiên, bạn nào hoàn thành giải khối ru-bích cuối cùng?

b) Mai hoàn thành giải khối ru-bích trước những bạn nào?

Lời giải:

Quy đồng mẫu số các phân số: 310 , 12 , 25 , 15.

Ta có: 310 , 12=510 , 25=410 , 15=210

Mà: 210<310<410<510 hay 15<310<25<12

a) Vậy Rô-bốt hoàn thành giải khối ru-bích đầu tiên, Việt hoàn thành giải khối ru-bích cuối cùng.

b) Mai hoàn thành giải khối ru-bích trước Nam và Việt.

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 105 Bài 5: Chọn câu trả lời đúng.

Phân số thập phân 317100 viết thành hỗn số là:

A. 1217100   B. 2117100   C. 317100   D. 317100

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Phân số thập phân 317100 viết thành hỗn số là: 317100.

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 105 Bài 1: Viết các phân số thập phân sau thành số thập phân. Đọc các số thập phân đó.

3110; 75100; 489100; 60241000

Lời giải:

3110 = 3,1 đọc là: ba phẩy một;

75100 = 0,75 đọc là: không phẩy bảy mươi lăm;

489100 = 4,89 đọc là: bốn phẩy tám mươi chín;

60241000 = 6,024 đọc là: sáu phẩy không trăm hai mươi tư.

Giải Toán lớp 5 trang 106 Tập 2

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 106 Bài 2: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân.

2130; 62200; 74; 58

Lời giải:

2130=710=0,7;

62200=31100=0,31;

74=175100=1,75;

58=6251000=0,625

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 106 Bài 3: >; <; =?

16,7 Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 103) | Giải Toán lớp 5 16,07

85,79 Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 103) | Giải Toán lớp 5 85,8

9,80 Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 103) | Giải Toán lớp 5 9,8

   7,360 Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 103) | Giải Toán lớp 5 7,36

   0,830 Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 103) | Giải Toán lớp 5 0,829

   28,999 Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 103) | Giải Toán lớp 5 29,001

Lời giải:

16,7 > 16,07

85,79 < 85,8

9,80 = 9,8

   7,360 = 7,36

   0,830 > 0,829

   28,999 < 29,001

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 106 Bài 4: Dưới đây là số đo diện tích các căn hộ hai phòng ngủ của một tòa chung cư: 71,5 m2; 69,83 m2; 71,09 m2; 68,93 m2.

Lời giải:

Các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn là: 68,93 m2; 69,83 m2; 71,09 m2; 71,5 m2.

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 106 Bài 5: Số?

a) Sản lượng cá đánh bắt được của công ty Thành Long trong tháng Ba gấp rưỡi tháng Hai. Vậy sản lượng cá đánh bắt được của công ty Thành Long trong tháng Ba bằng Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 103) | Giải Toán lớp 5

b) Sản lượng cá đánh bắt được của công ty Thành Long trong tháng Tư bằng 60

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 103) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

a) Sản lượng cá đánh bắt được của công ty Thành Long trong tháng Ba gấp rưỡi tháng Hai. Vậy sản lượng cá đánh bắt được của công ty Thành Long trong tháng Ba bằng 150

b) Sản lượng cá đánh bắt được của công ty Thành Long trong tháng Tư bằng 60

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 67: Luyện tập chung

Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân

Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân

Bài 70: Ôn tập tỉ số, tỉ số phần trăm

Bài 71: Ôn tập hình học

Bài 72: Ôn tập đo lường

 

=============
THUỘC: Giải bài tập Toán 5 – SGK KẾT NỐI TRI THỨC

Bài liên quan:

  1. Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134 Bài 75: Ôn tập chung
  2. Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 123, 124, 125, 126, 127 Bài 74: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất
  3. Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 121, 122 Bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều
  4. Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 119, 120 Bài 72: Ôn tập đo lường
  5. Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 113, 114, 115, 116, 117, 118 Bài 71: Ôn tập hình học
  6. Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 111, 112 Bài 70: Ôn tập tỉ số, tỉ số phần trăm
  7. Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 107, 108, 109, 110 Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.