• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải bài tập Toán 8 - Kết nối / Giải SGK Toán 8 (Kết nối TT): Luyện tập chung trang 88

Giải SGK Toán 8 (Kết nối TT): Luyện tập chung trang 88

Ngày 11/07/2023 Thuộc chủ đề:Giải bài tập Toán 8 - Kết nối Tag với:GBT Chuong 4 Toan 8 - KN

GIẢI CHI TIẾT Giải SGK Toán 8 (Kết nối TT): Luyện tập chung trang 88

================
Giải bài tập Toán lớp 8 Luyện tập chung trang 88
Bài 4.13 trang 88 Toán 8 Tập 1 :Tìm độ dài x trong Hình 4.30
Bài 4.13 trang 88 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Lời giải:
Trong Hình4.30cóDEM^=EMN^mà hai góc này ở vị trí so le trong nên MN // DE.
Áp dụng định lí Thalès vào tam giác DEF có MN // DE, ta có:
MFMD=NFNEhay23=x6.
Suy rax=2  .  63=4(đvđd).
Vậy x = 4 (đvđd)
Bài 4.14 trang 88 Toán 8 Tập 1 :Cho tứ giác ABCD, gọi E, F, K lần lượt là trung điểm của AD, BC, AC.
a) Chứng minh EK // CD, FK // AB.
b) So sánh EF và12(AB+CD).
Lời giải:
Bài 4.14 trang 88 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
a) VìE,Klần lượt là trung điểm của AD,ACnên EK là đường trung bình của tam giác ACD suy raEK // CD.
Vì K, F lần lượt là trung điểm của AC, BCnên KF là đường trung bình của tam giác ABC suy ra KF//AB.
VậyEK // CD, FK // AB.
b) Vì EK là đường trung bình của tam giác ACD nênEK=12CD;
Vì KF là đường trung bình của tam giác ABC nênKF=12AB.
Do đóEK+KF=12(AB+CD) (1)
Áp dụng bất đẳng thức tam giác vào tam giác KEF, ta có: EF < EK + KF (2)
Từ (1) và (2) ta suy raEF<12(AB+CD).
Bài 4.15 trang 88 Toán 8 Tập 1 :Cho tam giác ABC, phân giác AD (D ∈ BC). Đường thẳng qua D song song với AB cắt AC tại E. Chứng minh rằngACAB=ECEA
Lời giải:
Bài 4.15 trang 88 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Theo đề bài, AD là tia phân giác củaBAC^, áp dụng tính chất đường phân giác vào tam giác ABC, ta có:ACAB=DCDB (1)
Đường thẳng qua D song song với AB cắt AC tại Ehay DE // AB, áp dụng định lí Thalès vào tam giác ABC, ta có:DCDB=ECEA (2)
Từ (1) và (2) suy raACAB=ECEA(đpcm).
Bài 4.16 trang 88 Toán 8 Tập 1 :Tam giác ABC có AB = 15 cm, AC = 20 cm, BC = 25 cm. Đường phân giác của góc BAC cắt BC tại D.
a) Tính độ dài đoạn thẳng DB và DC.
b) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABD và ACD.
Lời giải:
a)
Bài 4.16 trang 88 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Áp dụng tính chất đường phân giác, ta có:
DBDC=ABAC=1520=34.
Suy raDB3=DC4.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
DB3=DC4=DB+DC3+4=BC7=257.
Dođó,DB=25  .  37=757(cm);DC=25  .  47=1007(cm).
VậyDB=757cm;DC=1007cm.
b)Hai tam giác ABD và ACDcó chung đường cao kẻ từ đỉnh A đến cạnh BC, ta gọi đường cao đó là AH.
Bài 4.16 trang 88 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Ta có:SABD=12AH  .  DB;  SADC=12AH  .  DC.
Suy raSABDSADC=12AH  .  BD12AH  .  DC=DBDC=34.
Vậytỉ số diện tích của hai tam giác ABD và ACD bằng34.
Bài 4.17 trang 88 Toán 8 Tập 1 :Cho hình bình hành ABCD, một đường thẳng đi qua D cắt AC, AB, CB theo thứ tự tại M, N, K. Chứng minh rằng: DM2= MN.MK.
Lời giải:
Bài 4.17 trang 88 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Vì ABCD là hình bình hành nên AB // CD, AD // BC suy ra AN // cD, ad // ck.
Áp dụng định lí Thalès vào tam giác AMN có AN // CD, ta được:
DMMN=CMAM (1)
Áp dụng định lí Thalès vào tam giác ADM có CK // AD, ta được:
MKDM=CMAM (2)
Từ (1) và (2) suy ra:DMMN=MKDM=CMAM.
Do đóDM2= MN . MK(đpcm).

==== ~~~~~~ ====

=============
THUỘC: GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA TOÁN LỚP 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

Bài liên quan:

  1. Giải SGK Toán 8 (Kết nối TT): Bài tập cuối chương 4 trang 89
  2. Giải SGK Toán 8 (Kết nối TT) Bài 17: Tính chất đường phân giác của tam giác
  3. Giải SGK Toán 8 (Kết nối TT) Bài 16: Đường trung bình của tam giác
  4. Giải SGK Toán 8 (Kết nối TT) Bài 15: Định lí Thalès trong tam giác

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải bài tập SGK Toán 8 – KẾT NỐI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.